Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Luận văn nghiên cứu chế tạo bê tông tính năng cao ứng dụng trong các công trình thủy lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 88 trang )

LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực hiện luận văn, với sự giúp đỡ tận tình của các thầy
cơ giáo và bạn bè đồng nghiệp cùng với sự nỗ lực không ngừng của bản thân,
luận văn thạc sỹ với đề tài “Nghiên cứu chế tạo bê tơng tính năng cao ứng
dụng trong các cơng trình thủy lợi” đã hồn thành.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới
thầy giáo hướng dẫn TS. Nguyễn Quang Phú đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn tới Trường Đại học Thủy lợi, Phòng
đào tạo Đại học và Sau đại học, Khoa Cơng trình cùng tồn thể các thầy cơ
giáo đã giảng dạy, giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập cũng như thực hiện

Lời cảm ơn chân thành xin được gửi tới các bạn bè đồng nghiệp, cơ
quan đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cũng như hỗ trợ tác giả hoàn thành luận
văn.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đối với những người thân
trong gia đình đã ủng hộ, động viên tác giả về mọi mặt trong suốt quá trình
học tập và nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2013

Học viên

Nguyễn Thái Huy
Th■ah■■ng
Mang
Ln


123doc
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,

l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,

Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.

v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p

tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i

hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên

thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i

ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng

cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n

mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng

dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p

ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng

th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho

tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i

d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i

Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top

sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng

Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n

nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t

t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng

chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng

thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao

thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà

123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■

■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng

q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau

các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■

t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng

ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c

v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài

v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong

l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác

chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang

ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i

tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n

5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)

email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p

chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000

website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t

link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u

t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t

■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a

Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n

h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua

123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o

li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh

Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.

tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m

h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun

b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n

tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,

123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website

■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch

■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p

users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm

123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.

nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u

Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

luận văn.


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho

da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

LỜI CAM ĐOAN


Tôi là Nguyễn Thái Huy. Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên

cứu của riêng tơi. Các nội dung và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
thực, chưa từng được người nào công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

TÁC GIẢ

Nguyễn Thái Huy


MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài ................................................................................. 2
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu........................................... 2
4. Kết quả dự kiến đạt được ....................................................................... 3
5. Nội dung của luận văn............................................................................. 3
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN.............................................................................4
1.1. Khái niệm về bê tông và bê tơng tính năng cao ......................... 4
1.1.1. Khái niệm về bê tơng ............................................................... 4
1.1.2. Khái niệm về bê tơng tính năng cao ....................................... 6
1.2. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao trên thế
giới ......................................................................................................... 8
1.2.1. Tình hình sử dụng bê tơng ..................................................... 8
1.2.2. Tình hình sử dụng bê tơng tính năng cao ........................... 10
1.3. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao tại Việt
Nam...................................................................................................... 15
1.3.1. Tình hình sử dụng bê tơng ở Việt Nam................................ 15
1.3.2. Tình hình sử dụng bê tơng tính năng cao ở Việt Nam ....... 16
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ THÀNH
PHẦN BÊ TƠNG TÍNH NĂNG CAO .........................................................22

2.1. Các yêu cầu kỹ thuật và các tiêu chuẩn .................................... 22
2.1.1. Các yêu cầu kỹ thuật ............................................................. 22
2.1.1.1. Xi măng ............................................................................ 24
2.1.1.2. Phụ gia khống hoạt tính ................................................ 25
2.1.1.3. Phụ gia hóa học ............................................................... 34
2.1.1.4. Cốt liệu thô ...................................................................... 38
2.1.1.5. Cốt liệu mịn ..................................................................... 39
2.1.1.6. Nước ................................................................................ 40
2.1.2. Các tiêu chuẩn ....................................................................... 40
2.2. Các bước thiết kế thành phần bê tơng tính năng cao .............. 43
2.2.1. Chọn độ sụt ............................................................................ 43
2.2.2. Lựa chọn kích thước tối đa của cốt liệu ............................... 43

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

MỤC LỤC


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho

da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

2.2.3. Xác định khối lượng nước và hàm lượng khơng khí ......... 43
2.2.4. Lựa chọn tỷ lệ N/CKD ........................................................... 44

2.2.4.1. Công thức để xác định quan hệ giữa cường độ nén và tỷ lệ
N/CKD .......................................................................................... 46
2.2.4.2. Xác định tỷ lệ N/CKD bằng các bảng tra của các tiêu
chuẩn ............................................................................................ 49
2.2.5. Tính tốn hàm lượng vật liệu kết dính ................................ 50
2.2.5.1. Chất kết dính chỉ có xi măng ........................................... 50
2.2.5.2. Chất kết dính bao gồm xi măng và muội silic ................. 50
2.2.5.3. Chất kết dính bao gồm xi măng và tro bay ..................... 51
2.2.5.4. Chất kết dính là xi măng+MS+FA .................................. 52
2.2.6. Xác định thành phần cốt liệu thô (đá) ................................. 53
2.2.7. Cốt liệu mịn - Hàm lượng cát............................................... 54
2.2.8. Định tỷ lệ các phụ gia hóa học ............................................. 55
2.2.8.1. Các chất giảm nước và chất làm chậm đông cứng ......... 55
2.2.8.2. Các chất giảm nước mạnh (PGSD) ................................. 55
2.2.9. Các hỗn hợp thử nghiệm ...................................................... 56
2.2.10. Lựa chọn các tỷ lệ trộn hợp lý ............................................ 58
CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG THIẾT KẾ THÀNH PHẦN BÊ TƠNG TÍNH
NĂNG CAO CHO MỘT SỐ HẠNG MỤC CỦA CÁC CƠNG TRÌNH
THỦY LỢI .........................................................................................................59
3.1. Một số ứng dụng bê tơng tính năng cao trong các cơng trình
thủy lợi ................................................................................................ 59
3.2. Vật liệu và thiết kế cấp phối HPC thí nghiệm .......................... 62
3.2.1. Vật liệu sử dụng trong thí nghiệm ....................................... 62
3.2.1.1. Xi măng ............................................................................ 62
3.2.1.2. Phụ gia khoáng ................................................................ 62
3.2.1.3. Cốt liệu nhỏ ..................................................................... 62
3.2.1.4. Cốt liệu lớn ...................................................................... 63
3.2.1.5. Phụ gia hóa học ............................................................... 63
3.2.1.6. Nước trộn bê tông ............................................................ 64
3.2.2. Thiết kế thành phần cấp phối HPC ...................................... 64

3.3. Các kết quả thí nghiệm ............................................................... 65


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo

c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

3.3.1. Kết quả thí nghiệm độ sụt và khối lượng đơn vị của hỗn hợp
bê tông .............................................................................................. 65
3.3.2. Kết quả thí nghiệm cường độ nén ........................................ 66
3.3.3. Kết quả thí nghiệm cường độ kéo ......................................... 67
3.3.4. Kết quả thí nghiệm môđun đàn hồi ...................................... 69
3.3.5. Kết quả về quá trình phát triển cường độ ............................ 71
3.4. Nhận xét các kết quả thí nghiệm ............................................... 72
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 78


Hình 1.1. Tịa nhà Scotra Plaza Toront - Thụy Sĩ .......................................... 12
Hình 1.2. Cầu vượt biển bắc qua vịnh Giao Châu - Trung Quốc................... 12
Hình 1.3. Tịa nhà Keangnam 71 tầng cao 336m ........................................... 18
Hình 1.4. Hầm Thủ Thiêm ở TP Hồ Chí Minh ................................................ 18
Hình 1.5. Hầm thủy điện Hịa Bình ................................................................. 21
Hình 1.6. Cửa van cung tràn - Nhà máy thủy điện Ba Đạt............................. 21
Hình 2.1. Quan hệ giữa cường độ bê tông với tỷ lệ CKD/N ........................... 47
Hình 2.2. Quan hệ giữa cường độ bê tơng với tỷ lệ N/CKD ........................... 48
Hình 3.1. Dốc nước thủy điện Sơn La ............................................................. 60
Hình 3.2. Cánh tràn piano thủy điện Văn Phong - Bình Định ....................... 60

Hình 3.3. Mặt tràn thủy điện Nậm Chiến - Sơn La ......................................... 61
Hình 3.4. Đập Thảo Long - Thừa Thiên Huế .................................................. 61
Hình 3.5. Kết quả kiểm tra cường độ nén của bê tông với N/CKD=0,4 ........ 67
Hình 3.6. Kết quả kiểm tra cường độ nén của bê tơng với N/CKD=0,22 ...... 67
Hình 3.7. Kết quả kiểm tra cường độ kéo của bê tông với N/CKD=0,4......... 68
Hình 3.8. Kết quả kiểm tra cường độ kéo của bê tơng với N/CKD=0,22....... 69
Hình 3.9. Kết quả kiểm tra môđun đàn hồi của bê tông với N/CKD=0,4 ...... 70
Hình 3.10. Kết quả kiểm tra mơđun đàn hồi của bê tơng với N/CKD=0,22 .. 70
Hình 3.11. Q trình phát triển cường độ nén theo thời gian với N/CKD=0,4
......................................................................................................................... 71
Hình 3.12. Quá trình phát triển cường độ nén theo thời gian với N/CKD=0,22
......................................................................................................................... 71
Hình 3.13. Quá trình phát triển cường độ kéo theo thời gian với N/CKD=0,4
......................................................................................................................... 72
Hình 3.14. Quá trình phát triển cường độ kéo theo thời gian với N/CKD=0,22
......................................................................................................................... 72
Hình 3.15: Biến thiên về độ sụt so với mẫu đối chứng ................................... 73

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho

i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ


Bảng 1.1. Một số quy định về cấp độ chất lượng của bê tơng tính năng cao ... 7
Bảng 1.2. Một số hỗn hợp bê tông cường độ cao điển hình được sử dụng .... 10
Bảng 1.3. Một số cầu được thi công bằng bê tông cường độ cao ở Nhật ...... 13

Bảng 1.4. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Mỹ .................. 14
Bảng 1.5. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Pháp ............... 14
Bảng 1.6. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Na Uy ............. 14
Bảng 2.1. Thành phần khoáng vật xi măng Việt Nam .................................... 25
Bảng 2.2. Phân loại phụ gia khoáng và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản của phụ
gia bê tông theo ASTM C618 .......................................................................... 27
Bảng 2.3. Yêu cầu về thành phần hóa học của tro bay loại F và loại C ........ 28
Bảng 2.4. Phân loại phụ gia hóa học theo ASTM C494 ................................. 35
Bảng 2.5. Các tiêu chuẩn thí nghiệm các đặc tính của bê tơng...................... 40
Bảng 2.6. Các tiêu chuẩn thí nghiệm các cấp độ đặc tính đối với HPC ........ 41
Bảng 2.7. Dự tính lượng nước trộn cần thiết và hàm lượng khơng khí của bê
tơng tươi trên cơ sở sử dụng cát có độ rỗng 35%........................................... 44
Bảng 2.8. Quan hệ giữa cường độ nén và tỷ lệ CKD/N .................................. 47
Bảng 2.9. Giá trị tối đa N/CKD khuyên dùng đối với bê tông được sản xuất có
chất giảm nước cao (HRWR) .......................................................................... 49
Bảng 2.10. Các giá trị khuyên dùng cho phần thay thế tro ............................ 51
Bảng 2.11. Đường kính lớn nhất của cốt liệu thơ (đá) ................................... 54
Bảng 2.12. Thể tích của đá được đầm chặt trên một đơn vị thể tích bê tơng,
m3/1m3 bê tơng (Vđ) ....................................................................................... 54
Bảng 3.1. Thành phần hóa học và các chỉ tiêu cơ lý của xi măng ................. 62
Bảng 3.2. Thành phần hóa học và các chỉ tiêu cơ lý của các phụ gia khoáng
......................................................................................................................... 62
Bảng 3.3. Các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu nhỏ ................................................. 63
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu lớn .................................................. 63
Bảng 3.5. Các thuộc tính của phụ gia hóa học ............................................... 63
Bảng 3.6. Thành phần cấp phối HPC dùng trong thí nghiệm ........................ 65
Bảng 3.7. Kết quả kiểm tra bê tông tươi ......................................................... 65
Bảng 3.8. Kết quả kiểm tra cường độ nén của bê tông ................................... 66
Bảng 3.9. Kết quả kiểm tra cường độ kéo của bê tông ................................... 68
Bảng 3.10. Kết quả kiểm tra môđun đàn hồi của bê tông............................... 70


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU


ASTM:
CKD:
CKD/N:
DƯL:
Đ/C:
FA:
HPC:
HRWR:
MC:
MS:
N/X:
N/CKD:
PGKHT:
PGSD:
Slag:
SF:
RA:
XM:
X/CKD:
X/N:

Hội hiệp vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ
Chất kết dính
Tỷ lệ chất kết dính trên nước
Dự ứng lực
Tỷ lệ đá trên cát
Tro bay
Bê tơng tính năng cao
Chất giảm nước bậc cao
Mêta caolanh
Muội silic
Tỷ lệ nước trên xi măng
Tỷ lệ nước trên chất kết dính
Phụ gia khống hoạt tính
Chất giảm nước mạnh
Xỉ lò cao dạng hạt
Silica fume
Tro trấu
Xi măng
Tỷ lệ xi măng trên chất kết dính
Tỷ lệ xi măng trên nước
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

DANH MỤC VIẾT TẮT


1


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bê tơng là loại vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm và thuộc loại vật
liệu bền vững. Trong số các loại vật liệu xây dựng cơng trình, nó chiếm vị trí
đặc biệt. Vị trí đặc biệt của bê tơng khơng chỉ vì nó được dùng phổ biến mà
điều quan trọng hơn là do tính năng kỹ thuật và phẩm chất của nó. Phẩm chất
ấy không bị dừng lại mà ngày càng được cải thiện nâng cao không ngừng.
Trước những yêu cầu ngày càng cao của thực tế sản xuất thì cường độ
cơ học thuần túy của bê tơng khơng cịn là chuẩn mực duy nhất đối với vật
liệu bê tơng ngồi cường độ cao, bê tơng cịn cần phải có một số đặc tính
khác, kể cả tính thẩm mĩ mà trước đây xem là phụ có thể trở thành quan trọng.
và một tổ hợp các tính chất khác nhằm đảm bảo cho bê tơng đạt chất lượng
cao và có độ bền lâu như:
Tính dễ đầm, dễ đổ
Độ bền
Cường độ ở tuổi ít ngày
Tính ổn định thể tích
Các tính chất ổn định theo thời gian
Độ bền trong môi trường khắc nghiệt
Trong công nghệ chế tạo bê tơng người ta có thể giảm tỷ lệ N/X để
nâng cao cường độ nén. Nếu việc giảm tỷ lệ này không vượt quá giới hạn của
bê tông dẻo, phù hợp với cơng nghệ chế tạo thì chúng đồng thời cho kết quả
cường độ cao và các tính năng yêu cầu khác cũng cao.
Riêng trong lĩnh vực xây dựng các cơng trình thủy lợi, hiện nay rất
nhiều hạng mục cơng trình cần sử dụng bê tơng có tính năng cao mà việc sử

da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i

lo i
i

Bê tơng tính năng cao là loại bê tơng đồng thời phải có cường độ cao


2

dụng bê tông thông thường không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật, chính vì
vậy việc sử dụng bê tơng tính năng cao là rất cần thiết. Lựa chọn vật liệu phù
hợp để sản xuất bê tơng tính năng cao khơng những mang lại hiệu quả kinh tế
cao mà cịn đảm bảo được chất lượng cơng trình.
Các loại vật liệu dùng để chế tạo bê tơng tính năng cao cần được lựa
chọn và phân tích. Trong việc sử dụng vật liệu để chế tạo, ngoài các thành
phần cơ bản như xi măng, cát, đá, nước thì phụ gia hóa học đóng vai trị rất
quan trọng trong việc thiết kế và thi công. Yêu cầu đặt ra là dùng vật liệu
như thế nào để chế tạo bê tơng tính năng cao đáp ứng được những yêu cầu
kỹ thuật nhất định, qua đó đề xuất các phương án thiết kế cấp phối một cách
hợp lý. Do vậy, đề tài “Nghiên cứu chế tạo bê tơng tính năng cao ứng

2. Mục đích của đề tài
- Nắm được tình hình sử dụng bê tơng tính năng cao trong xây dựng
nói chung và cơng trình thủy lợi nói riêng.
- Kiến nghị lựa chọn loại vật liệu, thành phần vật liệu chế tạo bê tơng tính
năng cao dùng cho một số hạng mục quan trọng của các cơng trình thủy lợi.
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
- Tổng hợp và thu thập tài liệu về các kết quả nghiên cứu của bê tơng
tính năng cao.
- Phân tích các kết quả đã nghiên cứu.
- Thí nghiệm trong phịng và phân tích các kết quả.


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

dụng trong các cơng trình thủy lợi” là một nhiệm vụ hết sức cần thiết.


2.2. Các bước thiết kế thành phần HPC

Chương III: Ứng dụng thiết kế thành phần bê tơng tính năng cao cho một

số hạng mục của các cơng trình thủy lợi

3.1. Một số ứng dụng bê tơng tính năng cao trong các cơng trình thủy

lợi
3.2. Vật liệu và thiết kế cấp phối HPC thí nghiệm

3.3. Các kết quả thí nghiệm

3.4. Nhận xét các kết quả thí nghiệm

Kết luận và kiến nghị
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i

i

3

4. Kết quả dự kiến đạt được
Đề xuất loại vật liệu sử dụng trong thiết kế cấp phối bê tông tính năng

cao và thiết kế một số cấp phối HPC có sử dụng phụ gia giảm co ngót để đảm

bảo một số yêu cầu kỹ thuật đề ra.

5. Nội dung của luận văn

Mở đầu

Chương I: Tổng quan

1.1. Khái niệm về bê tơng và bê tơng tính năng cao
1.2. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao trên thế giới
1.3. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao ở Việt Nam

Chương II: Vật liệu và phương pháp thiết kế thành phần bê tông tính năng cao
2.1. Các yêu cầu kỹ thuật


4

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Khái niệm về bê tông và bê tơng tính năng cao
1.1.1. Khái niệm về bê tơng

Bê tông là loại vật liệu đá nhân tạo nhận được bằng cách đổ khuôn và
làm rắn chắc một hỗn hợp hợp lý bao gồm chất kết dính, nước, cốt liệu (cát,
sỏi hay đá dăm) và phụ gia. Thành phần hỗn hợp bê tông phải đảm bảo sao
cho sau một thời gian rắn chắc phải đạt được những tính chất cho trước như
cường độ, độ chống thấm v.v...
Hỗn hợp nguyên liệu mới nhào trộn gọi là hỗn hợp bê tông hay bê
tông tươi.
Hỗn hợp bê tông sau khi cứng rắn và chuyển sang trạng thái đá được
Trong bê tông, cốt liệu đóng vai trị là bộ khung chịu lực. Hồ chất kết
dính bao bọc xung quanh hạt cốt liệu, chúng là chất bôi trơn, đồng thời lấp
đầy khoảng trống và liên kết giữa các hạt cốt liệu. Sau khi cứng rắn, hồ chất
kết dính gắn kết các hạt cốt liệu thành một khối tương đối đồng nhất và được
gọi là bê tơng.
Bê tơng là loại vật liệu giịn, cường độ chịu nén lớn, cường độ chịu kéo
chỉ bằng 1/15 đến 1/10 cường độ chịu nén. Để khắc phục nhược điểm này
người ta thường đặt cốt thép vào để tăng cường khả năng chịu kéo của bê
tông trong các kết cấu chịu uốn, chịu kéo. Loại bê tông này gọi là bê tơng cốt
thép. Vì bê tơng và cốt thép có lực bám dính tốt, có hệ số dãn nở nhiệt xấp xỉ
nhau, nên chúng có thể làm việc đồng thời. Nếu cốt thép được bảo vệ chống
gỉ tốt thì sẽ cùng với bê tơng tạo nên loại vật liệu có tuổi thọ cao. Cốt thép đặt
trong bê tơng có thể ở trạng thái thường, hoặc ở trạng thái ứng suất trước (dự
ứng lực).

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da

da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

gọi là bê tông.



5

Chất kết dính có thể là xi măng các loại, thạch cao, vơi và cũng có thể
là chất kết dính hữu cơ (polime).
Trong bê tông xi măng cốt liệu thường chiếm 80 - 85%, còn xi măng
chiếm 10 - 20% khối lượng.
Bê tông và bê tông cốt thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng vì
chúng có những ưu điểm như: Cường độ chịu lực cao, có thể chế tạo được
những loại bê tơng có cường độ, hình dạng và tính chất khác nhau. Giá thành
rẻ, khá bền vững và ổn định đối với mưa nắng, nhiệt độ, độ ẩm.
Tuy vậy bên cạnh đó chúng cũng tồn tại những nhược điểm như: Nặng
(ρv =2200 - 2400kg/m3), cách âm, cách nhiệt kém (λ=1,05 -1,5kCal/m.0C.h),
khả năng chống ăn mòn yếu.
Để phân loại bê tông thường dựa vào những đặc điểm sau:
(chất kết dính là vơi), bê tơng thạch cao, bê tơng chất kết dính hỗn hợp, bê
tơng polime, bê tơng dùng chất kết dính đặc biệt......
Theo dạng cốt liệu phân ra: Bê tông cốt liệu đặc, bê tông cốt liệu rỗng,
bê tơng cốt liệu đặc biệt (chống phóng xạ, chịu nhiệt, chịu axit).
Theo khối lượng thể tích phân ra:
Bê tơng đặc biệt nặng (ρv > 2500 kg/m3), chế tạo từ cốt liệu đặc biệt,
dùng cho những kết cấu đặc biệt.
Bê tông nặng (ρv = 2200 - 2500 kg/m3), chế tạo từ cát, đá, sỏi thông
thường dùng cho kết cấu chịu lực.
Bê tông tương đối nặng (ρv = 1800 - 2200 kg/m3), dùng chủ yếu cho
kết cấu chịu lực.
Bê tông nhẹ (ρv = 500 - 1800 kg/m3), trong đó gồm có bê tông nhẹ cốt
liệu rỗng (nhân tạo hay thiên nhiên), bê tơng tổ ong (bê tơng khí và bê tơng
bọt), chế tạo từ hỗn hợp chất kết dính, nước, cấu tử silic nghiền mịn và chất


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Theo dạng chất kết dính phân ra: Bê tông xi măng, bê tông silicat


6

tạo rỗng, và bê tơng hốc lớn (khơng có cốt liệu nhỏ).
Bêtông đặc biệt nhẹ cũng là loại bê tông tổ ong và bê tơng cốt liệu rỗng
nhưng có ρv < 500 kg/m3.
Do khối lượng thể tích của bê tơng biến đổi trong phạm vi rộng nên độ
rỗng của chúng cũng thay đổi đáng kể, như bê tông tổ ong dùng để cách nhiệt
có r =70 - 85%, bê tơng thủy cơng có r = 8 - 10%.
Theo cơng dụng phân ra:
Bê tông thường dùng trong các kết cấu bê tơng cốt thép (móng, cột,
dầm, sàn).
Bê tơng thủy cơng, dùng để xây đập, âu thuyền, phủ lớp mái kênh, các
công trình dẫn nước.
Bê tơng dùng cho mặt đường, sân bay, lát vỉa hè.
Bê tơng có cơng dụng đặc biệt như bê tơng chịu nhiệt, chịu axit, bê
tơng chống phóng xạ.
1.1.2. Khái niệm về bê tơng tính năng cao
Bê tơng tính năng cao được gọi tắt là HPC (High Performace Concrete)
là loại bê tơng ngồi có cường độ chịu nén cao thì tính chống thấm, chống
xâm thực, chống mài mịn cũng cao.

Bê tơng tính năng cao được nghiên cứu từ những năm 1970 đến nay và
ngày càng được áp dụng trong các cơng trình biển và các cơng tình giao thơng
vận tải (cầu, đường, hầm). Đây là một dạng bê tông mới cho phép người thiết
kế nghĩ đến kết cấu mới có khối lượng cơng trình nhỏ hơn nhưng đảm bảo
chất lượng cao hơn. Trong thực tế loại bê tông này có tính khả thi, sử dụng xi
măng và cốt liệu thông thường, hồ xi măng được cải thiện bằng cách cho
thêm một vài chất siêu mịn gốc silic và cá chất siêu dẻo.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th

i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bê tông dùng cho kết cấu bao che (thường là bê tông nhẹ).


7

Trên thế giới, bê tơng tính năng cao cịn được định nghĩa theo các tiêu
chí khác nhau. Theo ACI và NIST có quy định về khả năng thi cơng, các tính
chất cơ học dài hạn (từ biến, co ngót) được cải thiện đáng kể, có cường độ
sớm, độ bền cao, có tuổi thọ lâu dài trong các mơi trường khắc nhiệt.
Các nhà khoa học Nhật Bản cho rằng bê tông tự đầm cũng là loại tính
năng cao [3].
Hiếm có tài liệu phân loại chất lượng tương đối chi tiết như quy định
của Hiệp hội giao thông Mỹ. Theo tài liệu này, bê tơng tính năng cao đã phân
ra thành 4 cấp với các chỉ tiêu chất lượng như bảng 1.1.
Tuy nhiên với điều kiện khí hậu như ở nước ta thì các tiêu chí thứ nhất
và thứ 2 liên đến độ bền băng giá không cần quan tâm đến. Và với những kết

cấu khơng chịu mài mịn thì chỉ tiêu thứ 3 cũng có thể bỏ qua. Các chỉ tiêu
Theo báo cáo kết quả đề tài “Nghiên cứu và ứng dụng bê tông chất
lượng cao” của Thái Duy Sâm [9] thì bê tơng tính năng cao được quy định về
các cấp độ chất lượng như trong bảng 1.1.
Bảng 1.1. Một số quy định về cấp độ chất lượng của bê tơng tính năng cao
Tính chất
Độ bền băng
giá (x= mơ
đun động
tương đối sau
300 chu kì)
Độ bền bong
rộp (x= tỷ lệ
bong trên bề
mặt sau 50
chu kì)

Phương
pháp thử

Cấp 1

AASHTO
60%≤x≤8
T161 ASTM
0%
C666 Proc.A

ASTM C
672


x=4,5

Mức chất lượng
Cấp 2
Cấp 3

80%≤x

x=2,3

x=0,1

Cấp 4

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

còn lại là rất cần thiết và thường có quan hệ gần gũi với nhau.


Tính chất
Phương
pháp thử
Cấp 1
Mức chất lượng
Cấp 2

Cấp 3

Độ mài mịn
(x= chiều sâu
1,0>x≥0,
trung bình của ASTM C944 2,0>x>1,0
0,5>x
5
của mẫu tính
bằng mm)
AASHTO
Khả năng
T277;
3000≥x>2 2000≥x>
thấm Cl- (x=
800≥x
ASTM
000
800
coulumbs)
C1202
Cường độ ( x
AASHTO
= cường độ
T22; ASTM 41≤x≤55 55≤x<69 69≤x<97
nén, MPa)
C39
Đàn hồi (x=
40≤x<50
môđun đàn

ASTM C157 24≤x<40
x≥50 GPa
GPa
hồi, GPa)
600.106
800.10 >x 6
Co ngót (x)
ASTM C157
>x≥400. 400.10-6>x
-6
≥600.10
10-6
Từ biến (106
/đơn vị lực
ASTM C512
0
0
0
nén)
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th

ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

8

Cấp 4

x≥97


0

1.2. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao trên thế giới

1.2.1. Tình hình sử dụng bê tơng

Tình hình phát triển sản xuất vật liệu xây dựng nói chung và sản xuất

sản phẩm bê tơng xi măng, bê tơng cốt thép nói riêng: Ở những thế kỷ trước,

công tác xây dựng cơ bản ít phát triển, tốc độ xây dựng chậm. Những năm 30

- 40 của thế kỷ XIX công nghiệp sản xuất xi măng pooclăng ra đời đã tạo ra

một bước chuyển biến cơ bản trong xây dựng. Cho đến những năm 70 - 80

của thế kỷ XX bê tông cốt thép mới được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây


9

dựng. Loại vật liệu này có nhiều tính ưu việt đã phát triển nhanh chóng và
chiếm vị trí quan trọng trong các loại vật liệu xây dựng.
Trong quá trình nghiên cứu và thực tiễn sử dụng người ta ngày càng
hoàn thiện các phương pháp tính tốn kết cấu, ngày càng phát huy được tính
ưu việt và hiệu quả sử dụng chúng. Những năm đầu thế kỷ XX cấu kiện bê
tông cốt thép đúc sẵn ra đời. Việc sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ
công đã dần được thay thế bằng các các phương pháp cơ giới.
Việc nghiên cứu thành công dây chuyền công nghệ sản xuất các cấu

kiện bê tông cốt thép và được đưa vào sản xuất đã tạo điều kiện ngày càng
nhiều các nhà máy cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn.
Những thập niên vừa qua, các thành tựu về nghiên cứu lý luận cũng
như về các phương pháp tính tốn bê tơng và bê tông cốt thép trên thế giới
sẵn phát triển. Đặc biệt là thành công của việc nghiên cứu bê tông cốt thép
ứng suất trước và ứng dụng nó vào sản xuất cấu kiện bê tông là một thành tựu
hết sức to lớn. Nó cho phép tận dụng tốt các ưu điểm của bê tơng mác cao với
cốt thép có cường độ cao tiết kiệm được bê tông, cốt thép. Nhờ đó có thể thu
nhỏ kích thước cấu kiện, giảm nhẹ được khối lượng, nâng cao khả năng chịu
lực và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông cốt thép.
Ngày nay ở những nước phát triển, cùng với sự phát triển của khoa học
kỹ thuật thì việc cơng nghiệp hố ngành xây dựng, cơ giới hố thi cơng, lắp
ghép cấu kiện bằng bê tông tông cốt thép và bê tông ứng suất trước cũng được
nghiên cứu, phát triển và được sử dụng rộng rãi. Đặc biệt là trong ngành xây
dựng dân dụng và công nghiệp, với các cấu kiện đúc sẵn ngày càng phong
phú đa dạng như: cột điện, dầm mái, dàn mái, ống nước, panen, cọc móng…
đáp ứng đầy đủ và kịp thời các địi hỏi của q trình cơng nghiệp hố hiện đại
hố ngày nay.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th

ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

ngày càng thúc đẩy ngành công nghiệp sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép đúc


10


1.2.2. Tình hình sử dụng bê tơng tính năng cao
Theo tài liệu nghiên cứu của PSG.TS Phạm Duy Hữu [2, 3] tổng kết
kết quả nghiên cứu của các nước trên thế giới và Việt Nam cho thấy thì bê
tơng cường độ cao đã được sử dụng từ năm 1975 tại Mỹ cho việc xây dựng
các nhà cao tầng. Năm 1975 - 1976, các ngôi nhà từ 43 - 76 tầng đều dùng bê
tông 62MPa, từ năm 1976 - 1990, các ngôi nhà ở Chicago với số tầng 50 - 70
được sử dụng bê tông 80MPa. Tương tự các ngôi nhà cao tầng ở Pháp, Đức
(từ 40 tầng) đều sử dụng bê tông với từ 70 - 90MPa. Trong xây dựng cầu từ
năm 1970 đến nay ở nhiều cơng trình trên nhiều quốc gia đã áp dụng bê tông
cường độ cao. Bê tông cường độ cao thường được sử dụng cho các dầm cầu
bê tơng dư ứng lực với mục đích giảm tải trọng bản thân dầm và tăng chiều
kg/cm2. Ở Pháp năm 1989 bê tông cầu là (60 - 80)MPa. Các cầu ở Đức, Hà
Lan, Mỹ, Trung Quốc đều đã sử dụng bê tông với cường độ nén khoảng từ
60MPa đến 100MPa. Các cấu kiện bê tông và bê tông lắp ghép trong kết cấu
hạ tầng đô thị cũng đều sử dụng bê tơng có cường độ nén khơng nhỏ hơn
20MPa [2].
Theo [1] đưa ra một số hỗn hợp bê tơng cường độ cao điển hình sử
dụng trong cơng trình xây dựng được liệt kê trong bảng 1.2.
Bảng 1.2. Một số hỗn hợp bê tơng cường độ cao điển hình được sử dụng
trong cơng trình xây dựng

Thành phần
của bê tơng

Tỷ lệ N/X

Quảng
trường
tháp
nước

Chicago
1975
0,35

Các cơng trình xây dựng
Nhà cao
Cầu
tầng
Scotra
Joigtly, Larentien
Plaza
Pháp
ne,
Toronto
1989
Canada
1987
1984
0,37
0,27
0,31

Two
Union
Square
1988
0,25

da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th

uy lo i
lo i
i

dài kết cấu nhịp. Năm 1970, ở Nhật Bản bê tông phổ biến (600 - 1200)


Thành phần
của bê tơng

Nước, l/m3
Xi măng,
kg/m3
Muội Silic,
kg/m3
Tro bay, kg/m3
Xỉ lị cao,
kg/m3
Đá, kg/m3
Cốt liệu nhỏ,
kg/m3
Phụ gia giảm
nước, ml/m3
Phụ gia chậm
ngưng kết, l/m3
Phụ gia siêu
dẻo, l/m3
f'c ở 28 ngày,
MPa
f'c ở 91 ngày,

MPa
Quảng
trường
tháp
nước
Chicago
1975
195

Các cơng trình xây dựng
Nhà cao
Cầu
tầng
Scotra
Joigtly, Larentien
Plaza
Pháp
ne,
Toronto
1989
Canada
1987
1984
165
135
145

505
451
500

315
513

30
36
43

60
-

137
-

1030
1030
1100
1130
1080

630
745
700
745
685

975
900
-

4,5

1,8
-

11,25
14
5,9
15,7

64,8
79,8
92,5
83,4
119

78,6

87

106,5

93,4

145

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


11

Two
Union
Square
1988
130


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c

da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

12

Hình 1.1. Tịa nhà Scotra Plaza Toront - Thụy Sĩ

Hình 1.2. Cầu vượt biển bắc qua vịnh Giao Châu - Trung Quốc

Do có cường độ cao nên bê tơng cường độ cao sẽ giúp giảm tiết diện

cột chịu lực, tăng khơng gian sử dụng trong cơng trình nhà cao tầng. Tuy

nhiên cùng với quá trình phát triển và nhu cầu của các ngành công nghiệp, bê

tông cường độ cao đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong thi cơng các

cơng trình trọng điểm.



13

Bê tông cường độ cao được sử dụng nhiều trong các dầm có khẩu độ
lớn, các dầm bê tơng dư ứng lực, các kết cấu neo của cầu treo với nhịp lớn. Ở
Nhật Bản, cầu Akaski - Kaikio có chiều dài nhịp kỷ lục thế giới là 1991m.
Một số cầu đường sắt được đúc bằng bê tơng có cường độ tới 76MPa trong
khi đó một số nơi ở Mỹ như Huntington, West Virginia, Ohio bê tông cường
độ cao dùng cho cầu có cường độ nén đạt 55MPa. Một số cầu ở Nhật Bản
được thi công bằng bê tông cường độ cao được liệt kê trong bảng 1.3.

STT

Tên cầu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Nitta
Kaminoshima

2nd Ayaragigawa
Iwahana
Ootanable
Fukamitsu Highway
Akkagawa
Funkamitsu
Kaminoshina
Ootanabe
Akkagawa

Loại
đường
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Đường sắt
Cao tốc
Đường sắt
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc

Năm

Nhịp, m

1968
1970

1973
1973
1973
1974
1976
1974
1970
1973
1976

30
86
50
45
24
26
46
25,9
85,9
24,1
45,7

Cường độ
nén, MPa
59
59
60
89
79
69

79
68,9
58,6
78,6
78,6

Ở Mỹ, nếu trước những năm 80, bê tông cường độ cao được sử dụng
chủ yếu trong xây dựng nhà cao tầng thì sau những năm 80 trở lại đây, bê
tông cường độ cao được coi như loại vật liệu không thể thiếu trong ngành
xây dựng công trình cầu đường. Cùng với việc sử dụng bê tơng cường độ
cao, các kết cấu với nhịp dài tới vài trăm mét đã được ứng dụng trong các
cơng trình cầu. Bảng 1.4 chỉ ra một số cây cầu điển hình ở Mỹ đó sử dụng bê
tơng cường độ cao.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bảng 1.3. Một số cầu được thi công bằng bê tông cường độ cao ở Nhật


14

Bảng 1.4. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Mỹ
TT

Tên cầu


1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tower Road
East Huntington
Annacis
Braker Lane
Houston
Linn Cove Viaduct
Coweman
Huntington
Tower Road

Địa điểm

Năm

Nhịp, m

Washington
W. Virginia
Vancouver
Texas

Texac
California
Washington
Virginia
Washington

1981
1984
1987
1981
1979
1984
1987

49
274
26
228,6
54,9
44,5
274,3
49,1

Cường độ
nén, MPa
62
55
55
66
41,4

41,4
48,3
55,2
62,1

Ở Pháp, bê tông có cường độ 60 MPa lần đầu tiên được sử dụng để xây
dựng cầu Joigny, sau đó loại bê tơng này trở thành sự lựa chọn cho một loạt
được trình bày trong bảng 1.5.
Bảng 1.5. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Pháp
TT

Tên cầu

Loại đường

Năm

Nhịp, m

1
2
3

Pont du Joigny
Pont du Pertuiset
Arc sur la Rance

Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc


1988
1988
1989

46
100
100

Cường độ
nén, MPa
60
65
60

Ở Na Uy, việc sử dụng bê tông cường độ cao có tỷ lệ N/X nhỏ hơn 0,4
được phổ biến từ sau năm 1989 cho rất nhiều các cầu đường bộ.
Bảng 1.6. Một số cầu thi công bằng bê tông cường độ cao ở Na Uy
TT
1
2
3
4
5
6

Tên cầu
Giske
Sandhornoya
Stovset

Stongsundet
Boknasundet
Helgelandsbrua

Loại đường

Năm

Nhịp, m

Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc
Cao tốc

1989
1989
1992
1990
1990
1990

52
154
220
65
190
425


Cường độ
nén, MPa
55
56
74
75
60
65

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th

ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi

uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

các cầu khác. Danh mục một số cầu đã sử dụng bê tơng có cường độ 60MPa


15

Năm 1995 trên biển Bắc, đế giàn khoan khai thác dầu Troll bằng bê
tông cốt thép cao 370m đã sử dụng bê tông cấp C80 (105MPa) với khối lượng
khoảng 245.000m3. Ở Thượng Hải cũng sử dụng bê tông cường độ 60MPa để
xây dựng tháp truyền hình.
Từ những phân tích trên cho thấy bê tông cường độ cao được sử dụng
hầu hết trong các kết cấu xây dựng như: kết cấu chịu lực của các nhà cao
tầng, dầm cầu có khẩu độ lớn, các cơng trình ngồi biển và trong các điều
kiện làm việc rất khác nhau.
Các nghiên cứu về bê tông cường độ cao đã khẳng định việc sử dụng bê

tông cường độ cao cho phép tạo ra các sản phẩm có tính kinh tế hơn, cung cấp
khả năng giải quyết được nhiều vấn đề kỹ thuật hơn hoặc đảm bảo cả hai yếu
khối lượng bê tông, giảm 30% trọng lượng kết cấu, giảm 10 - 15% tổng giá trị
công trình. Kết cấu bản bê tơng cốt thép dư ứng lực có thể giảm 30% chiều
cao, 40% khối lượng xây lắp.
1.3. Tình hình sử dụng bê tơng và bê tơng tính năng cao tại Việt Nam
1.3.1. Tình hình sử dụng bê tông ở Việt Nam
Ở nước ta, trong những năm qua, nền kinh tế đã phát triển một cách
mạnh mẽ. Từ những thành tựu phát triển kinh tế đó đã đẩy mạnh tốc độ xây
dựng công nghiệp và dân dụng, để đáp ứng về nhà ở, nhà làm việc, các cơng
trình xây dựng cơ bản giao thơng vận tải… đó là việc xây dựng một cơ sở hạ
tầng hiện đại, thuận tiện đáp ứng các yêu cầu cấp thiết cho sự phát triển của
kinh tế xã hội cho hiện tại và tương lai. Việt Nam là một nước đang trong giai
đoạn phát triển với dân số gần 90 triệu dân, tiềm năng phát triển rất lớn. Vì
vậy trước mắt phải xây dựng một cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh hơn để đáp ứng
tốc độ phát triển của đất nước để làm được điều này ngành xây dựng công

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i

uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

tố trên. Các nghiên cứu của nước ngồi cho thấy có thể tiết kiệm được 30%


16

nghiệp dân dụng và ngành sản xuất vật liệu xây dựng cần thiết phải đi trước
một bước trong quá trình phát triển. Trong đó ngành sản xuất vật liệu xây

dựng phải được ưu tiên đầu tư phát triển mạnh hơn. Vì vậy trong những năm
qua Đảng và Nhà nước ta đã có những chính sách đầu tư phát triển hợp lý cho
ngành vật liệu xây dựng đã và đang sản xuất các nhà máy sản xuất vật liệu
xây dựng hiện đại công suất lớn ngang tầm với các nước trong khu vực và các
nước phát triển trên thế giới. Cùng với sự phát triển của ngành xây dựng, nhu
cầu về các loại sản phẩm bê tông và bê tông cốt thép cho các ngành xây dựng
cơ bản rất lớn.
Nhằm thoả mãn nhu cầu đó, ngành vật liệu xây dựng cần ưu tiên phát
triển theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ sản xuất tiên tiến. Theo
định hướng này ngành sản xuất bê tông và cấu kiện bê tông đúc sẵn đã và
Các cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn ngày càng được sử dụng rộng rãi trong
các cơng trình xây dựng cơ sở hạ tầng. Để đáp ứng được nhu cầu này cần thiết
phải xây dựng các nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn nhằm đáp ứng
được tốc độ phát triển cơ sở hạ tầng của nước ta.
1.3.2. Tình hình sử dụng bê tơng tính năng cao ở Việt Nam
Ở Việt Nam trong giai đoạn trước 1990, bê tông trong các kết câu bê
tông cốt thép thường dùng có cường độ là 20MPa. Đến năm 1990 các kết cấu
bê tông cốt thép chủ yếu sử dụng bê tơng có cường độ đến 30MPa. Một số
cơng trình đặc biệt quan trọng dùng bê tơng có cường độ đến 40MPa như
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Khách sạn Thăng Long 11 tầng, cầu Thăng
Long, Cầu Chương Dương.
Cho tới nay cường độ bê tơng trung bình được sử dụng phổ biến trong
các cơng trình đã được nâng cao đáng kể. Trong đó, các cơng trình vốn nước

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


đang được nhà nước đầu tư thích đáng và đạt được một số kết quả khả quan.


17

ngồi hoặc do nước ngồi đầu tư và các cơng trình giao thơng đi đầu trong
việc sử dụng các loại bê tơng có cường độ cao đến 60MPa.
Các nhà máy Xi măng Tam Điệp, Hải Phòng mới được thiết kế theo
công nghệ Đan Mạch đề dùng bê tông cấp A, B, C tương đương bê tông mác
M60, M50 và M40 của Việt Nam. Một số cơng trình nhà cao tầng do nước
ngồi đầu tư đã sử dụng bê tơng cường độ cao M50 cho kết cấu chịu lực như
khách sạn Lê Lai 14 tầng ở thành phố Hồ Chí Minh do Hồng Kông đầu tư xây
dựng. Hỗn hợp bê tông cho cơng trình này được cung cấp bởi cơng ty Quen
Hing (Hồng Kông) sử dụng xi măng Yu Feng Brand (Trung Quốc). Cơng
trình Hà Nội Tower Center do cơng ty Sanyong làm chủ thầu, hỗn hợp bê
tông do công ty Chèm cung cấp.
Một số cầu vượt sông được xây dựng mới gần đây như cầu Mỹ Thuận,
dầm ứng lực.
Một số cơng trình nhà cao tầng ở các thành phố lớn (Hà Nội, Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng), các cơng trình cầu có chiều dài nhịp L > 30m, hầm qua đèo
Hải Vân hay hầm Thủ Thiêm tại TP Hồ Chí Minh. Và cịn hơn thế nữa, nhiều
hạng mục cơng trình (cọc móng, ống li tâm…) được xây dựng ở các tỷnh phía
Nam đã sử dụng bê tơng có cường độ tới 80MPa và cá biệt tới 90MPa. Công
ty bê tông 620 và Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Phan Vũ là hai đơn vị
tiêu biểu về sản xuất cấu kiện bê tông cường độ cao… Riêng ở Công ty
TNHH sàn xuất và xây dựng Phan Vũ, sản lượng cấu kiện cọc móng bê tơng
mác 80MPa tới 3.000m3/tháng. Trong thời gian tới sẽ có cơng trình cần bê
tơng mác tới 70 - 80MPa, như Tháp truyền hình, dầm cầu khẩu độ lớn v.v…

da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
uy
lo da i ho c th
ho c
da i ho c th
i
uy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

cầu Quăng cũng sử dụng bê tông M50 các kết cấu chịu lực chính như trụ,


×