Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra dinh ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN TOÁN ĐỀ BÀI BÀI 1 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: Số “ mười lăm phẩy hai mươi ba” viết là: A : 105,203 B :15,203 C :15,23 D: 105,233 Câu 2 Trong số thập phân 95,186 , chữ số 8 thuộc hàng nào? A . Hàng chục B . Hàng phần mười C . Hàng trăm D . Hàng phần trăm 2 2 2 Câu 3 8m 7dm = …………..m 70 A. 8 100. B. 8,7. 7 C.8 1000. D: 8,07. Bài 2 Đặt tính rồi tính ( 2 đ) 17,54 + 6,37 94,76 – 36,07 23,07 x 3,6 85,75 : 3,5 Bài 3 ( 1 đ ) Tìm x X - 3,4 = 19,04 24,15 : X = 10,5 Bài 4 ( 1 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m , chiều rộng bằng 1 3. chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng ? Bài 5 ( 1 đ ) Một vườn cây có 275 cây gồm cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó số cây ăn quả chiếm 40% tổng số cây trong vườn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây lấy gỗ ? Bài 6 ( 1 đ ) So sánh a,87 + 2,b2 và a,b + 2,86 ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC HIỂU, TỪ VÀ CÂU ( 6 đ) Em hãy đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: Quà sinh nhật Kỉ niệm sinh nhật bé Thuỷ, mẹ đưa con gái ra phố mua quà tặng. Mẹ bảo Thủy thích đồ chơi nào thì mẹ mua, nhưng chỉ một thứ thôi. Đến phố bán đồ chơi, bé Thuỷ reo lên thích thú. Bé tung tăng chạy hết cửa hàng này đến cửa hàng kia. Ôi, bao nhiêu là đồ chơi!Đồ chơi bằng gỗ, bằng nhựa, bằng cao su, to nhỏ đủ loại, màu sắc hoa cả mắt, Còn búp bê mới đáng yêu làm sao! Búp bê có mái tóc thật đẹp, bím tóc được tết nơ đỏ, nơ xanh. Cặp má búp bê phúng phính đỏ hồng, đôi mắt mở to, đen láy. Búp bê lại còn biết nhắm mắt khi ngủ nữa chứ. Bé Thuỷ chưa biết chọn mua đồ chơi nào vì thứ nào bé cũng thích. Đi đến góc phố, thấy một bà cụ tóc bạc ngồi bán những con búp bê bằng vải bày trên mặt thúng, bé Thuỷ kéo tay mẹ dừng lại. Bà cụ nhìn hai mẹ con, cười hiền hậu: - Cháu mua búp bê cho bà đi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhìn những con búp bê được khâu bằng vải vụn sơ sài, mẹ bé Thuỷ thầm nghĩ: có lẽ trẻ con sẽ không thích loại búp bê này. Chợt bé Thuỷ chỉ búp bê có cái váy khâu bằng mụn vải xanh, mặt độn bông, hai mắt chấm mực không đều nhau, nói với mẹ: - Mẹ mua cho con búp bê này đi! Mẹ trả tiền, bé Thủy nâng búp bê lên tay, ru: - Bé bé bằng bông… Trên đường về, mẹ hỏi Thuỷ: - Bao nhiêu đồ chơi đẹp, sao con lại mua búp bê này? Bé Thuỷ chúm chím cười: - Vì con thương bà, bà già bằng bà nội, mẹ nhỉ?Trời rét mà bà không được ở nhà. Con mua búp bê cho bà vui Mẹ ôm Thuỷ vào lòng, nghẹn ngào: - Ôi, con tôi! Theo Vũ Nhật Chương. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Ngày sinh nhật, mẹ cùng bé Thuỷ ra phố làm gì? a. Để nhìn ngắm những đồ chơi đẹp. b. Để mua những mua đồ chơi đẹp. c. Để mua một đồ chơi mà Thuỷ thích d. Đê mua những đồ chơi mà Thuỷ thích. 2. Búp bê mà bé Thuỷ chọn mua có đặc điểm gì? a. Có mái tóc thật đẹp, bím tóc được tết nơ đỏ, nơ xanh. b. Cặp má phúng phính đỏ hồng, đôi mắt mở to, đen láy c. Có cái váy khâu bằng mụn vải xanh, mặt độn bông, hai mắt chấm mực không đều nhau d. Biết nhắm mắt khi ngủ. 3 Vì sao Thuỷ chọn mua búp bê của bà cụ? a. Vì bé thấy đó là đồ chơi đẹp nhất ở phố đồ chơi. b. Vì bé thương bà cụ bán hàng dưới trời lạnh. c. Vì búp bê của bà cụ có vẻ đẹp khác lạ. d. Vì bé Thuỷ không biết chọn mua đồ chơi nào khác. 4 Theo em, bé Thuỷ trong bài văn trên có đức tính gì đáng quý? …………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………… 5 Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ giá lạnh? a. lạnh lùng b. lạnh giá c. lạnh nhạt d. lạnh tanh 6 . Trong câu nào dưới đây, từ chạy được dùng với nghĩa gốc? a. Thuỷ thích lắm, chạy tung tăng trên phố..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Xe chạy băng băng trên đường. c. Đồng hồ chạy đúng giờ. d. Nhà ấy phải chạy ăn từng bữa. BÀI KIỂM TRA VIẾT 2. Tập làm văn: ( 4 đ) Đề bài: Tình cảm bạn bè thật đáng quý . Em hãy tả lại người bạn thân nhất của em.. ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 1 ) Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn làm “ Bình Tây Đại nguyên soái” A. Tôn Thất Thuyết B. Phan Đình Phùng C. Hàm Nghi D. Trương Định 2 )Dòng nào dưới đây nêu đủ các giai cấp tầng lớp mới ở đầu thế kỉ XX: a. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, tri thức b. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, tri thức c. Công nhân, chủ xưởng, viên chức, tri thức 3 ) Ý nghĩa to lớn nhất của Cách mạng tháng Tám là gì? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...... 4 Nối các sự kiện lịch sử ở cột B tương ứng với thời gian ở cột A A. B. 3 - 2 - 1930. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. 19 - 8 - 1945. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. 2 - 9 - 1945 Cách mạng tháng Tám thành công 5 - Sau c¸ch m¹ng th¸ng T¸m: + Biện pháp để đẩy lùi giặc dốt là : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………… + Biện pháp để đẩy lùi giặc đúi là : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 6 Phần đất liền nước ta tiếp giáp với các nước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Thái Lan, Căm Phu Chia C. Lào, Trung Quốc, Căm Phu Chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Căm Phu Chia 7 Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió, mưa. C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ thấp, gió và mưa không thay đổi theo mùa. 8 Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? ……………………………………………………...... Dân tộc nào có số dân đông nhất? ……………………………………………………....... Dân cư tập trung đông đúc ở đâu ? ……………………………………………………....... 9 Loài hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa ở nước ta là: A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông, đường biển 10 Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với đất nước ta ?. ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp giỏi. B. Mang thai và cho con bú. C. Chăm sóc con cái. D. Thêu, may giỏi. Câu 2 .Khi một đứa bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết bé trai hay bé gái? a) Cơ quan tuần hoàn. c) Cơ quan tiêu hoá. b) Cơ quan sinh dục. d) Cơ quan hô hấp. Câu 3 “ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh để muỗi đốt.” là cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào? a) Bệnh sốt rét; b) Bệnh sốt xuất huyết; c) Bệnh viêm não; d) Cả 3 bệnh trên. Cõu 4 Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng? A. Lµ bÖnh truyÒn nhiÔm. B. Lµ bÖnh hiÖn kh«ng cã thuèc ch÷a. C. BÖnh nµy do kÝ sinh trïng g©y ra. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh để phòng bệnh này..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5 Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thuỷ tinh thường ? A. Làm từ đất sét B. Dễ vỡ C. Dễ hút ẩm D. Tất cả các ý trên Câu 6 Điến từ cho trước dưới đây vào chỗ chấm thích hợp: Trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh a- Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự hết hợp giữa ...........................của mẹ và .....................................của bố. b. - Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình................................ c. - Trứng được thụ tinh gọi là....................................... Cõu 7 : Những việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………. Câu 8 Điền chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai - Để làm săm, lốp xe, làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc, …người ta dụng cao su … - Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng ngói.. - Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng đá vôi. - Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn người ta sử dụng chất dẻo. Câu 9 Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………. Câu 10 Vì sao các sản phẩm làm từ chất dẻo được sử dụng rộng rãi ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×