Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 2 BAI 328

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2007 TIẾT 52: I/ MỤC TIÊU:. 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 - 8. Giúp HS: - Tự lập được bảng trừ có nhớ, dạng 12 trừ 8 ( nhờ các thao tác trên ĐDHT) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (nhẩm, viết) và giải bài toán. II/ ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC: - 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: B. Kiểm tra bài cũ: 4’ HS 1; Đặt tính rồi tính: 31-19, 81- 61, 51-34 HS 2: Viết tiếp câu hỏi rời giải bài tốn: Tú cĩ 51 kg mận đã bán được 36 kg . Hỏi Tú còn bao nhiêu kg mận. - GV nhận xét. C.Dạy bài mới: 25’ 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 12 trừ 8 và lập bảng trừ ( 12 trừ đi 1 số) - GV hướng dẫn HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời hỏi HS có tất cả bao nhiêu que tính? ( 12 que tính) - GV nêu vấn đề: Có 12 que tính lấy đi 8 que tính . Hỏi còn mấy que tính. - GV chọn cách làm thông thường là lấy 2 que tính rời , rồi tháo 1 bó 1 chục que tính. - HS thực hiện trên bảng lớp. Giải: Số kg mận Tú còn là: 51 – 36= 15( kg) Đáp số: 15 kg. - HS nhắc lại bài toán, nêu cách khác nhau để bớt 8 que tính từ 12 que tính.. - HS nêu lại bài toán và trả lời có 12 que tính lấy đi 8 que tính còn lại 4 que tính. - HS đọc 12-8=4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lấy tiếp 6 que tính nữa ( 2+6=8) còn lại 4 que tính. - Cho HS nêu phép tính 128 =4 rồi viết lên bảng 128=4. - GV hướng dẫn HS viết phép tính theo cột . Trước hết là số 12 sau đó viết số 8 thẳng cột với số 2, viết dấu trừ , ,kẻ vạch ngang. 12 8 4 - GV cho HS nêu lại từng phép tính trong bảng trừ rồi tổ chức cho HS hoạt động để học thuộc bảng đó. 2. Hoạt động 2: Thực hành: Bài tập 1: Tính nhẩm: a) GV ghi từng cột phép tính lên bảng?. - HS nêu lại :” 12 trừ 8 bằng 4” ( Viết 4 thẳng cột với 2 và 8). - HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời để tự lập bảng trừ 12 trừ đi một số. - 1 HS nêu Y/c. - HS tính nhẩm nêu miệng từng cột phép tính. - Nêu nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS nêu nhận xét: Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia. - HS nêu miệng kết qủa - HS nhận xét: 12-2-7 cũng bằng 12 –9.. - 1 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu tổng của 8 - Mỗi lần 2 HS lên bảng làm bài. và 4 rồi tổng của 4 và 8. - GV gọi HS nêu hiệu 12-8 - Cả lớp làm bảng con( theo dãy) và 12-4. - Lớp nhận xét. - Mỗi lần 1 HS lên bảng b) GV ghi từng cột phép tính làm. lên bảng. - Cả lớp làm bảng con.. Bài tập 2: Tính: - GV ghi lần lượt từng bài tập a,b,c lên bảng. - GV nhận xét. Bài tập 3: - GV ghi lần lượt từng bài. - Lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề toán. - 1 HS lên bảng giải. - Cả lớp làm vào vở nháp. Giải: Số quyển vở bìa xanh có là: 12- 6= 6 (quyển).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tập a,b,c lên bảng. Đáp số: 6 quyển. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét. Bài tập 4: - GV hướng dẫn HS tóm tắt đề. Vở bìa đỏ. : 6 quyển.. 12 quyển Vở bìa xanh : …. quyển ( Cả hai loại) - GV nhận xét. 3. Hoạt động 3: Củng cốDặn dò: 5’ - Củng cố lại bảng trừ : 12 trừ đi một số. - Xem lại các bài tập, hoàn thành tiếp các bài tặp chưa làm xong. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×