Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BO DE ON THI HKI HOA 8 20152016HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: Hoá học 8 A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối. - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm : - Hạt nhân tạo bởi proton(p) và nơtron - Trong mỗi nguyên tử : p(+) = e (-) - Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân. - Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. - Phân tử là hạt hợp thành của hầy hết các chất,các đơn chất kim loại… có hạt hợp thành là nguyên tử. - Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ? - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ : khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm, natri,… - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ : Nước tạo nên từ hai nguyên tố hóa học là H và O. 3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất : + Đơn chất : A ( đơn chất kim loại và một vài phi kim như : S,C … ) + Đơn chất : Ax ( phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2 ) + Hợp chất : AxBy ,AxByCz … - Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất ( trừ đơn chất A ) và cho biết : + Nguyên tố tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối. 4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức. - Hóa trị của nguyên tố ( hay nhóm nguyên tử ) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử ( hay nhóm nguyên tử ), được xác định theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị - Quy tắc hóa trị : Trong công thức hóa học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. - Biểu thức :. a. b. A x By.  x × a = y × b . B có thể là nhóm nguyên tử,ví dụ : Ca(OH)2 ,ta có 1 × II = 2 × 1 Vận dụng :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tính hóa trị chưa biết : biết x,y và a ( hoặc b) tính được b (hoặc a) + Lập công thức hóa học khi biết a và b : - Viết công thức dạng chung - Viết biểu thức quy tắc hóa trị, chuyển tỉ lệ :. x b b' = = y a a'.  Lấy x = b hoặc b’ và y = a hay a’ ( Nếu a’,b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a,b) 6.Sự biến đổi của chất : - Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý. - Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học. 7.Phản ứng hóa học : - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất k=hác. - Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. - Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác. - Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành : Có tính chất khác như màu sắc,trạng thái. Hoắc sự tỏa nhiệt và phát sáng. 8. Định luật bảo toàn khối lượng : A+B→C+D - Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. - Biếu thức : mA + mB = mC + mD 9. Phương trình hóa học : biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. - Ba bước lấp phương trình hóa học : Viết sơ đồ phản ứng,Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học - Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. 8. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. - Mol (n) là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. con số 6.1023 là số Avogađro, kí hiệu là N - Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó - Thể tích mol (l) của chất khí là thể tích chiếm bơi N phân tử của chất khí đó. m = n × M (g). rút ra. n=. m m (mol) , M = ( g) M n. - Thể tích khí chất khí : + Ở điều kiện tiêu chuẩn : + Ở điều kiện thường 9. Tỷ khối của chất khí.. V = n × 22,4 =. : V = n × 24 =. m × 22 , 4 M. m × 24 (l) M. (l).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d A/B =. - Khí A đối với khí B :. MA MB. - Khí A đối với không khí : d A / kk=. MA 29. B MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 01. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1: ( 2 điểm ) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Câu 2: ( 3 điểm ) 1. ( 2 điểm ) Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: a. Khí ammoniac tạo nên từ N và H. b. Kim loại kẽm tạo nên từ Zn. c. Khí cacbonic tạo nên từ C và O. d. Photpho đỏ tạo nên từ P. 2. ( 1 điểm ) Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học. a. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc ( khí lưu huỳnh đioxit ). b. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. Câu 3: ( 1 điểm ) Lập công thức hóa học (theo quy tắc hóa trị) của hợp chất tạo bởi nitơ ( N ) hóa trị IV và oxi ( O ) hóa trị II. Câu 4: ( 2 điểm ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. Na + O2 b. P. +. c. P2O5 +. O2. Na2O t0. H2O. P2O5 H3PO4. t0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Al. + Cl2. AlCl3. Câu 5: ( 2 điểm ) a.( 1 điểm) Tính thể tích ở đktc của 0,44g CO2. b.( 1 điểm) Tìm thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất SO2. ( Cho: S = 32; N = 14; O = 16; C = 12 ). ĐỀ SỐ 02 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1: 1. Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết đâu là hiện tượng hóa học, đâu là hiện tượng vật lí? (1 điểm) a. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. b. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc (khí lưu huỳnh đioxit) c. Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. d. Khi bị đun nóng đường phân hủy thành than và nước. 2. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? (2 điểm) Câu 2: 1. Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? (1 điểm) 2. Áp dụng: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: (1 điểm) a. Khí metan tạo nên từ C và H. b. Photpho đỏ tạo nên từ P. c. Canxi oxit tạo nên từ Ca và O. d. Khí oxi tạo nên từ O. Câu 3: (1 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P (V) và O. Câu 4: (2 điểm) 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: K + O2 ----> K2O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Cho kim loại kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được dung dịch kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđrô H2. Lập phương trình hóa học cho các phản ứng trên. Câu 5: (2 điểm) 1. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất: SO3 2. a. Tính khối lượng của 0,2 mol Al. b. Tính thể tích của 11 gam CO2.. (Cho biết: Al = 27; C = 12; O = 16). ĐỀ SỐ 03 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1: (2,5 điểm) a. Phản ứng hóa học là gì? b. Cho phản ứng hóa học: Natri + Khí oxi → Natri oxit. Đâu là chất tham gia? Sản phẩm? Lượng chất nào tăng dần trong quá trình phản ứng? Câu 2: (2,5điểm) a. Đơn chất là gì? b. Cho các chất sau: Al, H2O, O2, NaCl, S, Al2O3. chất nào là đơn chất? Câu 3: (1điểm) Lập công thức hóa học cho các hợp chất sau: a. K (I) và O (II) b. Fe (III) và SO4 (II) Câu 4: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng sau: t0 a. Na + O2 Na2O. b. P2O5 + H2O c. Al(OH)3 d. ZnCl2 + NaOH Câu 5: (2 điểm). t0. H3PO4 Al2O3 + H2O NaCl + Zn(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất P 2O5? b. Tính thể tích 4,8g khí CH4 ở đktc? ( biết: P = 31, O = 16, C = 12, H = 1 ) HẾT.. ĐỀ SỐ 04 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1: (3,0 điểm) a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau: - Cacbon di oxit (khí cacbonic), biết trong phân tử có 1 C và 2 O - Axit nitric, biết trong phân tử có 1 H, 1 N và 3 O b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Al (III) và O. Ca (II) và OH (I). Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được. Câu 2: (1,0 điểm) Đốt cháy hết 9 g kim loại Mg trong khí oxi thu được 15 g hợp chất magie oxit (MgO). a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí oxi cần dùng. Câu 3: (1,5 diểm) Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất SO3. Câu 4: (1,0 điểm) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: P +. O2. Fe + HCl Câu 5: (3,5 điểm). ------ >. P2O5. ------ >. FeCl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl  ZnCl2 + H2 ↑ a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. d) Tính số phân tử Zn đã phản ứng. (Cho KLNT: Ca = 40;Al = 27; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; S = 32). Hết! -----------------------------------------ĐỀ SỐ 05 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). I. Trắc nghiệm(4 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,….chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau : 1.Khối lượng mol của 1 chất là : A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . B,Nguyên tử khối của chất đó . C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . D, Phân tử khối của chất đó . 2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào : A,Áp suất của chất khí. B,Nhiệt độ của chất khí. C,Bản chất của chất khí. D,Cả A và B. 3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là : A. m = n. M. B. M. n. m = 1. C. M = m. n. D. M = n : m. 4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là : A. 22,4. V. n = 1. B. V = 22,4. n. C. n= 22,4 : V. D. V= 22,4 . N. 5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là : A.5,6 lít. B. 3,6 lít. C. 4,8 lít. D. 7,2 lít.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là : A. 16 gam. B. 8 gam. C. 4 gam. D. 32 gam. 7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 22,4 lít. D. 22,4 . 10 23. C. 18 gam. D. 9 gam. 8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là : A. 30 gam. B. 12 gam. 9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là: A. 0,6 .1023. B. 0,9 .1023. C. 0,06 .1023. D. 0,03 .1023. 10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì : A. Chúng có cùng lượng chất. B. Chúng có cùng số phân tử. C. Chúng có cùng khối lượng. D. Cả A và B đều đúng. 11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là : A.1,5 mol. B. 0,15 mol. C. 1,5 .10 23. D. 0,2 mol. 12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là : A. 0,02 mol. B. 3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,2 .10 23. II. Tự luận (6 điểm) : Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên . Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 . Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2 b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO 2 c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2 d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H 2 (ở đktc).. ĐỀ SỐ 06 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điểm Bằng số. Chữ kí giám khảo Bằng chữ. Giám khảo 1. Mã phách. Giám khảo 2. c. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Proton, nơtron và electron.. Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3. B. 3º2. C. 3°. D. 3º2. Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. N2.. B. Na, Ca, CO, Cl2. C. CaO, H2O, CuO, HCl. .D. Cl2, O2, CO2,. Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl. B. RCl2. C. RCl3. D. RCl4. Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g. B. 213,3g. Câu 6. Chất khí A có. d A/ H 2 14. A. SO. B. CO2. C. 214,4g. D. 214g. C. N2. D. NH3. C. 9. 1023. D. 3.1023. CTHH của A là:. Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023. B. 1,5. 1023. Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ;. B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi;. Câu 9. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Đường và muối ăn.. B. Bột than và bột sắt.. C. Bột đá vôi và muối ăn.. D. Giấm và rượu. Câu 10. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. Không xác định được. D. 11,2 lít. II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):. Câu 1.(1đ). Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Na (I) và nhóm SO4(II). b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.. Câu 2 . (1đ). Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO. Câu 3 .(1,5đ). Lập PTHH sau: 1. P. + O2. →. P2O5. 2. Fe + HCl. . FeCl2 + H2. 3. Fe + O2. . Fe3O4. Câu 4.(1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO 2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16 ĐỀ SỐ 07 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – HOÁ HỌC 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Bài I: 2,0 điểm 1. Lập công thức hoá học của: (Chọn 2 trong 3 câu) a) Nhôm (III) và oxi c) Bari và nhóm OH. 2. Tính phân tử khối của: NaOH và FeCl3. Bài II: 2,0 điểm 1. Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2. Tìm số mol của 1,12 lít khí hiđro (đktc) 3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đkT). b) Natri và nhóm SO4..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2. Bài III: 2,0 điểm Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3 với khí H2 tạo thành sản phẩm khử: Fe và nước. 1. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên. (Chú ý cân bằng PTHH) 2. Nếu dùng 16 gam sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với H2 thì: a) Thể tích H2 (đktc) đã dùng là bao nhiêu. b) Có bao nhiêu gam sắt tạo thành sau phản ứng. Bài IV: 2,0 điểm. 1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. 2. Người ta cho 4,8 kim loại A vào tác dụng với đồng (II) sunfat có công thức CuSO 4 tạo thành ASO4 và 12,8 gam kim loại Cu theo phản ứng. A + CuSO4  ASO4 + Cu. a) Hỏi trong công thức ASO4; A thể hiện hoá trị nào? b) Tìm số mol kim loại A và xác định A là kim loại nào. Bài V: 2,0 điểm 1. Tính tỉ khối của khí nitơ so với khí cacbonic và với không khí (M = 29) 2. Tính tỉ lệ phần trăm các thành phần nguyên tố trong hợp chất Na2SO4. 3. Cho 3.1024 nguyên tử Na, tính khối lượng Na. ---HẾT--Cho: Na = 23; O = 16; H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5; Mg = 24; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; N = 14; C = 12; S = 32; Ca = 40. ĐỀ SỐ 08 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – HOÁ HỌC 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm ) KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. Câu 1 (0.5đ) Dãy toàn công thức của đơn chất là ? A. Fe , NaCl , H2O. B. Na , K , S C. H2SO4 , HCl , O2. D. Ba , Si , H2O.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2 (0.5) Phân tử khối của CaO là : A. 54 đvC. B. 55 đvC. C. 56 đvC. D. 57 đvC. Câu 3 (0.5đ) Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lý ? A. Than cháy tạo ra khí cacbonic. B . Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu. C. Đường cháy thành than. D. Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfurơ. Câu 4 (0.5đ) Khi phân huỷ 25g thuỷ ngân oxit ( HgO ) thu được 7,5g oxi . Vậy khối lượng thuỷ ngân ( Hg) thu được là : A. 15,5g. B. 16,5g. C. 17.5g. D. 18,5g. Câu 5 ( 0.5đ) Số mol của 14g Fe là: A. 0.25mol. B. 0.5mol. C. 0.75 mol. D. 1 mol. Câu 6 ( 0.5 ) Khối lượng của 0,25 mol CaO là : A. 12 g. B. 13 g. C. 14 g. D. 15 g. II / TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1(1đ): Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Câu 2 (2đ): Nêu các bước lập phương trình hoá học ? Cho ví dụ . Câu 3 ( 2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất sau : Ca (II) và ( NO 3 ) (I) Câu 4 (1đ): Tính số mol của 5,4g Al Câu 5 (1đ): Tính khối lượng của : 0,5 mol CuSO4 ( Cho biết : Al = 27 , Cu = 64 , S =32 , O = 16 ) ĐỀ SỐ 09 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – HOÁ HỌC 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. I. TRẮC NGHIỆM :(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em chọn: Câu 1: Trong cùng một điều kiện, hai chất khí có thể tích bằng nhau thì : a. Khối lượng bằng nhau .. b. Số mol bằng nhau.. c . Số phân tử bằng nhau .. d. Cả B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 2: Dãy các công thức hóa học nào sau đây đều là hợp chất? a. O2, H2, SO2.. c. Cl2, H2, O2.. b. CO2, CaO, H2O.. d. Al, CO2, HCl.. Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là: a. X2OH.. b. XOH.. c. X(OH)2.. d. X(OH)3.. Câu 4: Qúa trình nào sau đây là hiện tượng vật lí? a. Rượu để lâu trong không khí bị chua. b. Lưu huỳnh cháy tạo ra chất khí có mùi hắc. c. Sắt để trong không khí ẩm bị ghỉ. d. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. Câu 5: Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi gì? a. Sự thay đổi liên kết giữa các phân tử. b. Sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. c. Sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tố. d. Sự thay đổi liên kết giữa các chất. Câu 6: Thể tích của 0,15 mol khí CO2 ở đktc là: a. 33,6 lít;. b. 11,2 lít;. c. 6,72 lít;. d. 3,36 lít;. Câu 7: 0,5 mol O2 chứa bao nhiêu phân tử O2? a. 6. 1023;. b. 0,6. 1023 ;. c. 3. 1023 ;. d. 9. 1023.. Câu 8: Biết: d A/B = 1,5 nhận xét nào sau đây sai? a. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần.. c. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần.. b. MA = 1,5MB II.. d. câu b và c đúng.. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1(1,5 đ): Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. Al(OH)3. Al2O3 + H2O. b. CuCl2 + NaOH c. FeS2 + O2. NaCl + Cu(OH) 2. Fe2O3 + SO2. Câu 2: (1,5 đ) Một khí X2 có tỉ khối đối với khí axetilen C2H2 bằng 2,731. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X. Câu 3(3,0 đ) Hợp chất khí cacbon đioxit có công thức hóa học là CO2. a. Tính thể tích ( đo ở ĐKTC) của 22 gam phân tử khí CO2. b. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất CO2. (Cho biết: Al =27, O =16, C =12, H =1, Cl =35,5 ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 2 điểm) Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Lấy ví dụ minh họa? Câu 2: ( 2 điểm) Nêu các bước tiến hành tính toán theo phương trình hóa học? Câu 3: ( 3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: a. K. +. O2. ----->. K2O. b. Zn. +. HCl. ----->. ZnCl2. c. H2O +. P2O5. ----->. +. H2. H3PO4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 4: ( 3 điểm) Tính phần phần trăm của các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau: a. H2SO4. b.CuSO4. c. CaSO3. ( Cho biết nguyên tử khối: H = 1; S = 32; Cu = 64; Ca = 40; O = 16) (Giám thị không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I C âu. Đáp án. Điểm. - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.. 0,5. VD: Khí H2, khí O2. 0,5. - Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.. 0,5. VD: H2O, NaCl. 0,5. 1. 2. Các bước tiến hành giải bài tập tính theo phương trình hóa học. 1. Viết phương trình hóa học.. 0,5. 2. Chuyển đối khối lượng chất hoặc thể tích chất khí thành số mol chất.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Dựa vào phương trình để tìm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành. 4. Chuyển đổi mol thành khối lượng hoặc thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.. 0,5. 0,5 a. 4K. +. O2. 0,5. 2K2O. ⃗ ❑. 0,5. Số nguyên tử K: Số phân tử O2: Số phân tử K2O = 4:1:2 b. Zn 3. +. 2HCl. ZnCl2. ⃗ ❑. +. Số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl: Số phân tử ZnCl2 :Số phân tử H2 c. 3H2O+. P2O5. H2. 0,5. = 1:2:1:1. 0,5. 2H3PO4. ⃗ ❑. Số phân tử H2O: Số phân tử P2O5: Số phân tử H3PO4 = 3:1:2. 0,5 0,5. 4. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. a. H2SO4 :KL mol của H2SO4: MH ❑2 %H=. 2 x100% = 2,04% 98. %S=. 32 x100% = 32,65% 98. %O=. 64 x100% = 65,31% 98. b.CuSO4 KL mol của :MCuSO ❑4 % Cu =. ❑4 = 1x2 + 32 + 16x4 = 98 gam. 32 x100% = 20% 160. %O=. 64 x100% = 40% 160. c. CaSO3 : KL mol của : MCaSO ❑3. 40 x100% = 33,33% 120. %S=. 32 x100% = 26,67% 120. %O=. 48 x100% = 40% 120. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 = 64 + 32 + 16x4 = 160 gam. 64 x100% = 40% 160. %S=. % Cu =. SO. 0,25 0,25. 0,25. = 40 + 32 + 16x3 = 120 gam. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 0,25. 0,25. --------HÊT-------.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×