.c
om
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
SỬ DỤNG KALI LINUX
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Nội dung
Các lệnh cơ bản trên Linux
co
ng
Lập trình shell script
cu
u
du
o
ng
th
an
Sử dụng Metasploit
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
1. Các lệnh trên Linux
CuuDuongThanCong.com
/>
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Chức năng
Trợ giúp
Liệt kệ nội dung thư mục
Chuyển thư mục làm việc hiện hành
Xem đường dẫn thư mục hiện hành
Tạo thư mực
Xóa file hoặc thư mục
Copy file/thư mục
Di chuyền file/thư mục
Tạo file
cu
Tên lệnh
man
ls
cd
pwd
mkdir
rm
cp
mv
touch
.c
om
Các lệnh cơ bản
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
th
an
co
ng
Tạo user
Gán quyền cho file/thư mục
Trình soạn thảo VI
Lệnh tìm kiếm
Lọc dữ liệu
Xem ip address
Xem bảng định tuyến
du
o
u
cu
useradd
Chmod
vi
grep
awk
ifconfig
route
echo
netstat
crontab
.c
om
User
network connections, listening ports
Lập lịch
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
ng
2. Lập trình trên Linux
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Shell –Script
Python
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
a. Giới thiệu
ng
Shell Script Là 1 chương trình bao gồm các chuỗi lệnh nhằm thực hiện một
co
nhiệm vụ, chức năng nào đó.
th
an
Các loại shell thơng dụng trên Unix/Linux:
du
o
ng
- sh (Shell Bourne):
- Csh, tcsh và zsh:
cu
u
- bash (Bourne Again Shell):
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
a) Giới thiệu (tt)
Cách viết shell script:
co
ng
• Dùng lệnh vi/gedit để viết shell
an
Nên dùng gedit để viết shell vì nó thể hiện màu sắc dể kiểm sốt lỗi
ng
th
• Thực thi script:
du
o
• Gán quyền thực thi cho script
cu
• Thực thi
u
• #chmod a+x ten_script
• #./ten script
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
.c
om
b) Cấu trúc một chương trình shell script
Loại shell mà script sẽ chạy
command ….
Lệnh
th
ng
du
o
cu
exit 0
Thốt và khơng có error
u
command ….
an
co
#!/bin/bash
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
c) Biến trong shell
Trong linux shell thì có 2 kiểu biến:
Biến hệ thống (system variable): được tạo bởi Linux. Kiểu biến này thường được viết bằng ký tự in hoa.
•
Biến do người dùng định nghĩa.
co
ng
•
an
Cú pháp: tên biến=giá trị
th
Một số quy định về biến trong shell :
ng
(1) Tên bắt đầu bằng ký tự hoặc dấu gạch chân (_).
du
o
(2) Không được có khoảng trắng trước và sau dấu bằng khi gán giá trị cho biến
(3) Biến có phân biệt chữ hoa chữ thường
var01= hoặc var01=””
cu
u
(4) Bạn có thể khai báo một biến có giá trị NULL như sau :
(5) Khơng dùng ?, * để đặt tên biến.
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
c) Biến trong shell (tt)
Để truy xuất giá trị biến, dùng cú pháp sau: $tên_biến
co
ng
ví dụ:
th
an
n=10
cu
u
du
o
ng
echo $n
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script
Lệnh echo: Xuất nội dung ra màn hình
ng
Ví dụ: vi bai1.sh
co
có nội dung như sau:
th
an
#!/bin/sh
ng
# chuong trinh xuat ra man hinh mot chuoi
u
#chmod a+x bai1.sh
cu
Chạy chương trình:
du
o
echo “chao cac ban”
#./bai1.sh
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
Lệnh read: đọc một số hay chuỗi từ bàn phím
co
ng
Cấu trúc: read tham_số
th
an
Ví dụ:
du
o
ng
read a
cu
u
(đọc một số hay chuỗi từ bàn phím và gán cho a)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
cú pháp expr op1 phép_tốn op2
Ví dụ
expr 1 + 3
expr 2 – 1
expr 10 / 2
expr 20 % 3
expr 10 \* 3
ng
Tính tốn trong Shell
• Sử dụng expr
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
co
an
th
ng
cu
u
du
o
Tính tốn trong Shell (tt)
Sử dụng let
Ví dụ :
let “z=$z+3”
let “z += 3”
let “z=$m*$n”
Sử dụng $((...))
ví dụ :
z=$((z+3))
z=$(($m*$n))
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Chú ý khi dùng dấu nháy
ng
“ : (Nháy kép) tất cả các ký tự đều khơng có ý nghĩa tính tốn trừ / và $.
co
‘ : (Nháy đơn) những gì nằm trong dấu nháy đơn có ý nghĩa không đổi.
cu
u
du
o
ng
th
an
` : (Nháy ngược) thực thi lệnh.
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
co
Nhận 1 trong 2 giá trị đúng hoặc sai
ng
Điều kiện:
th
an
Sử dụng trong các câu lệnh điều khiển (if, while, ..)
du
o
ng
Lệnh test hoặc []
cu
u
Cấu trúc: test dieu_kien hoặc [dieu_kien]
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Điều kiện (tt):
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Điều kiện (tt):
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
co
an
th
cu
u
du
o
ng
Điều kiện (tt):
Các toán tử so sánh số học
-eq : bằng
-ge : lớn hơn hoặc bằng
-gt : lớn hơn
-le : nhỏ hơn hoặc bằng
-lt : nhỏ hơn
-ne : khác
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
Lệnh if:
co
ng
Cấu trúc:
an
if condition
th
then
du
o
ng
statements
else
fi
cu
u
statements
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
Lệnh for:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Cấu trúc:
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
Lệnh while
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Cú pháp:
Nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện vịng lặp
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
d) Các lệnh trong shell script (tt)
Lệnh until
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Cú pháp:
Nếu điều kiện đúng thì sẽ thốt khỏi vịng lặp
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
e) Tham số lệnh
ng
Tham số lệnh: Là tham số được truyền khi thực hiện script.
th
$3
an
$2
du
o
ng
$1
co
Ví dụ: ./bai2.sh phepcong 12 24
sang phải.
cu
u
$1, $2, $3 … : vị trí và nội dung của các tham số trên dòng lệnh theo thứ tự từ trái
$@, $*: danh sách tất cả các tham số trên dòng lệnh.
CuuDuongThanCong.com
/>