Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.05 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3. Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2014 Chào cờ **************** Tiếng anh Đ/c Vân soạn giảng **************** Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0. I. Mục tiêu - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - Biết áp dụng để tính nhẩm. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy- học - Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ. - Học sinh: SGK,VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài - Tính nhẩm: cũ a) 320 : 10 , b) 32000 : 1000 - 2 HS tính nhẩm. - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới -Giới thiệu bài, ghi bảng. 33’ -Lắng nghe, ghi bài. 2.1. Giới thiệu - GV viết bảng phép chia - HS đọc phép chia. bài 320 : 40. - HS suy nghĩ nêu cách tính: 2.2. Phép chia - Yêu cầu HS suy nghĩ và 320 : (8 x 5) ; 320 : (10 x 4) 320 : 40 áp dụng tính chất một số 320 : (2 x 20);... chia cho một tích để thực - 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 hiện phép chia trên. = 32 : 4 - Yêu cầu HS làm theo cách =8 sau cho tiện lợi: 320 : (10 x 4) - 320 : 40 = 8. - Vậy 320 : 40 được mấy? - Hai phép chia có cùng kết - Em có nhận xét gì về kết quả là 8. quả 320 : 40 và 32 : 4? - Nếu cùng xóa đi một chữ số - Em có nhận xét gì về các 0 ở tận cùng của 320 và 40 thì chữ số của 320 và 32, của được 32 và 4. 40 và 4? - 1HS lên bảng, cả lớp làm - Yêu cầu HS đặt tính và nháp. thực hiện phép tính 320 : 320 40 40. 0 8 - HS đọc phép chia. 2.3. Phép chia - GV viết bảng phép chia - HS suy nghĩ nêu cách tính: 32000 : 400.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 32000 : 400. - Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. - Yêu cầu HS làm theo cách sau cho tiện lợi: 32000 : (100 x 4) - Vậy 32000 : 400 được mấy? - Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 320 : 4? - Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000 và 320, của 400 và 4?. 32000 : (80 x 5) ; 32000 : (100 x 4); 32000 : (2 x 200);... - 32000 : (100 x 4) = 32000 : 100 : 4 = 320 : 4 = 80. - 32000 : 400 = 80. - Hai phép chia có cùng kết quả là 80. - Nếu cùng xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 thì được 320 và 4. - 1HS lên bảng, cả lớp làm nháp. 32000 400 00 80 - Yêu cầu HS đặt tính và 0 2.4. Luyện tập thực hiện tính 32000 : 400. - 4 HS lên bảng làm bài. Bài 1.Tính - Yêu cầu HS tự làm bài vào - Tìm x. vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chữa bài, x x 40 = 25600 Bài 2. Tìm x. đánh giá. x = 25600 : 40 - Gọi HS đọc yêu cầu của x = 640 bài. - Vì x là thừa số chưa biết - Yêu cầu HS làm bài vào trong phép nhân x x 40 = vở phần a). 25600, vậy để tính x ta lấy tích - Tại sao để tính x em lại chia cho thừa số đã biết. thực hiện phép chia 25600 : - Đọc. 40? - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp Bài 3.Giải toán - GV nhận xét, đánh giá. làm vào vở. lời văn(sgk t80 ) - Gọi HS đọc yêu cầu của Bài giải bài. Nếu mỗi toa xe chở được 20 - Yêu cầu HS tự làm bài tấn hàng thì cần số toa xe là: 3’ 3. Củng cố, dặn phần a). 180 : 20 = 9 (toa xe) dò - Nhận xét tiết học. Đáp số: 9 toa xe - Chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe, thực hiện. Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2014 Tiết 1 Mĩ thuật Đ/c Tùng soạn giảng ********************** Tiết 2 Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Áp dụng phép chia số có hai chữ số để giải bài toán. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy -học - Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ. - Học sinh: SGK,VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài 1. Kiểm tra bài cũ cũ - Yêu cầu HS lên bảng tính: - 2 HS lên bảng làm bài. a) 1200 : 80 b) 45000 : 90 - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới 33’ 2.1. Giới thiệu -Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe, ghi bài. - GV viết bảng phép chia - HS đọc phép chia. bài - HS thực hiện: 2.2. Hướng dẫn 672 : 21 thực hiện phép - Yêu cầu HS sử dụng tính 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7 chia cho số có chất một số chia cho một tích để tìm kết quả của phép = 224 : 7 = 32 hai chữ số - 672 : 21 = 32. a) Phép chia chia. Vậy 672 : 21 bằng bao - 1HS lên bảng làm bài. 672 : 21 nhiêu? 672 21 - Yêu cầu HS đặt tính rồi 63 32 tính. 42 42 0 - Thực hiện chia theo thứ tự - Từ trái sang phải. nào? - Nêu. - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu các bước chia của mình. - Phép chia hết vì có số dư - Phép chia 672 : 21 là phép bằng 0. chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? b) Phép chia - GV viết bảng phép chia - HS đọc phép chia. 779 : 18 - 1HS lên bảng làm bài. 779 : 18 - Yêu cầu HS đặt tính để 779 18 thực hiện phép chia. 72 43. - Phép chia 779 : 18 là phép. 59 54 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> chia hết hay phép chia có dư? - Với phép chia có dư chúng ta phải chú ý điều gì? - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi 2.3. Luyện tập tính. Bài 1.Đặt tính rồi - GV nhận xét, chữa bài. tính. - Gọi HS đọc yêu cầu của Bài 2 Giải toán bài. lời văn(sgk t81 ) - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán và làm bài vào vở.. 3’. Tiết 1 Tiết 2. - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố, dặn - Chuẩn bị bài sau. dò. - Phép chia có số dư là 5.. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Đọc. - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở. Tóm tắt: 15 phòng: 240 bộ 1 phòng : .....bộ ? Bài giải Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đáp số: 16 bộ -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng ******************** Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). I. Mục tiêu - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Áp dụng để làm các bài tập có liên quan. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ. - Học sinh: SGK,VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài - Đặt tính rồi tính: cũ a) 175 : 12 b) 798 : 34 - 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới 33’ 2.1. Giới thiệu -Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe, ghi bài. bài 2.2. Hướng dẫn - GV viết bảng phép chia, - 1HS lên bảng làm bài. thực hiện phép yêu cầu HS đặt tính rồi 8192 64 chia tính. 64 128 a) Phép chia 179 8192 : 64 128 512 512 0 - Yêu cầu HS vừa lên bảng - Nêu. nêu các bước chia của mình. - Phép chia 8192 : 64 là - Phép chia hết. phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV viết bảng phép chia, - 1HS lên bảng làm bài. b) Phép chia yêu cầu HS đặt tính để thực 1154 : 62 hiện phép chia. - Nêu. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính. 1154 62 62 18 534 496 38 - Phép chia có số dư là 38.. 2.3. Luyện tập. - Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. chia có dư? - Với phép chia có dư chúng ta phải chú ý điều gì? - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Yêu cầu HS tự đặt tính.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1. Đặt tính rồi tính. rồi tính.. 3’. Tiết 1. Tiết 2. a) 4674 82 2488 35 410 57 245 71 574 38 574 35 0 3 b) 5781 47 9146 72 47 123 72 127 108 194 94 144 - GV nhận xét, chữa bài. 141 546 141 504 0 42 Bài 3.Tìm x - Gọi HS đọc yêu cầu của - Tìm x. bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Yêu cầu HS làm phần a) 75 x x = 1800 vào vở. x = 1800 : 75 x = 24 - Yêu cầu HS giải thích - Giải thích. cách tìm x. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau.. Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng ******************** Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học - Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ. - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài - Đặt tính rồi tính:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> cũ 33’. 3’. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. - Đặt tính rồi tính.. a)1748: 76 b) 1682 : 58 - GV nhận xét, đánh giá.. - 2 HS lên bảng làm bài.. -Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe, ghi bài.. - Bài tập yêu cầu chúng - Đặt tính rồi tính. ta làm gì? - 4 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài a) 855 45 579 36 vào vở. 45 19 36 16 405 219 405 216 0 3 b) 9009 33 9276 39 66 273 78 237 240 147 231 117 99 306 99 273 0 33 - GV chữa bài và yêu - Nêu. cầu HS nêu các phép chia hết, phép chia có dư trong bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2. - Tính giá - Gọi HS đọc yêu cầu - Tính giá trị của biểu thức. trị của biểu thức. của bài. - Khi thực hiện tính giá - Thực hiện các phép tính trị của biểu thức có cả nhân chia trước, thực hiện các các dấu tính cộng, trừ, phép tính cộng trừ sau. nhân, chia chúng ta làm - 2 HS lên bảng làm bài. theo thứ tự nào? 46857 + 3444 : 28 - Yêu cầu HS làm phần = 46857 + 123 = 46980 b). 601759 – 1988 : 14 = 601759 – 142 = 601617 - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 1. Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014 Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). I. Mục tiêu - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Đặt tính theo cột dọc thẳng hàng, thẳng cột. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy- học - Giáo viên: PhiẾU HT,Bảng phụ. - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài 1. Kiểm tra bài cũ cũ - Tính giá trị của biểu thức: - 2 HS lên bảng làm bài. a) (4578 + 7467) : 73 b) 9072 : 81 x 45 33’ 2. Bài mới - GV nhận xét, đánh giá. 2.1. Giới thiệu bài -Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe, ghi bài. 2.2. Hướng dẫn - GV viết bảng phép chia, - 1HS lên bảng làm bài. thực hiện phép yêu cầu HS đặt tính rồi 10105 43 chia tính. 150 235 a) Phép chia 215 10105 : 43 00.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu HS vừa lên bảng - Nêu. nêu các bước chia của mình. - Phép chia 10105: 43 là - Phép chia hết. phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? b) Phép chia - GV viết bảng phép chia, - 1HS lên bảng làm bài. 26345 : 35 yêu cầu HS đặt tính để thực 26345 35 hiện phép chia. 184 752 095 25 - Yêu cầu HS nêu cách - Nêu. thực hiện phép tính. - Phép chia 26345 : 35 là - Phép chia có số dư là 25. phép chia hết hay phép chia có dư? - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - Với phép chia có dư chúng ta phải chú ý điều gì? 2.3. Luyện tập - Yêu cầu HS tự đặt tính - 4 HS lên bảng, cả lớp làm Bài 1. đặt tính rồi rồi tính. vở. tính. a) 23576 56 31628 48 117 421 282 658 56 428 0 44. 3’. - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau.. b) 18510 15 35 1234 51 60 0 - Nêu.. 42546 37 55 1149 184 366 33. -Lắng nghe, thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 16 Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3. Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014 Chào cờ **************** Tiếng anh Đ/c Vân soạn giảng **************** Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép chia số cho số có hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học - Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ. - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài - Đặt tính rồi tính: cũ a)75480:75 b) 12678 : 36 - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài -Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.2.Hướng dẫn luyện tập - Bài tập yêu cầu chúng Bài 1. - Đặt tính ta làm gì? rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài.. - Đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng làm bài. a) 4725 15 4674 22 315 574 75 0. 82 57.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 0 b) 35136 18 171 1952 93 36 0 - GV nhận xét, chữa bài; Bài 2.Giải toán có - Gọi HS đọc yêu cầu lời(sgk t84) của bài. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài toán.. 18408 52 280 354 208 0. - Đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 2 Tóm tắt: 25 viên : 1 m 2 1050 viên:.... m Bài giải Số mét vuông nền nhà lát được: 2 1050 : 25 = 42 ( m ) Đáp số: 42. 3’. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện.. m2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014 Mĩ thuật Đ/c Tùng soạn giảng ********************** Toán THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Đặt tính theo cột dọc thẳng hàng, thẳng cột. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học - Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ. - Học sinh:Sgk, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: a) 78942 : 76 - 2 HS lên bảng làm bài. b) 34516 : 85 - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài -Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.2. Hướng dẫn -Lắng nghe, ghi bài. thực hiện phép - GV viết bảng phép - 1 HS lên bảng làm bài. chia chia, yêu cầu HS đặt tính 9450 35 a) Phép chia rồi tính. 245 270 9450 : 35 000 - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu các bước chia của mình. - Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV lưu ý HS lần chia cuối cùng 0 chia 35 được. - Nêu.. - Phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng số dư tìm được là 0. - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Phép 2448 : 24. 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 7. chia - GV viết bảng phép - 1HS lên bảng làm bài. chia, yêu cầu HS đặt tính 2448 24 để thực hiện phép chia. 0048 102 00 - Yêu cầu HS nêu cách - Nêu. thực hiện phép tính. - Phép chia 2448 : 24 là - Phép chia hết vì trong lần phép chia hết hay phép chia cuối cùng số dư tìm được chia có dư? là 0. - GV lưu ý HS lần chia - Theo dõi. thứ hai 4 chia 24 được 0, viết o vào thương ở bên phải 1.. 2.3. Luyện tập Bài 1. - Đặt tính - Bài tập yêu cầu chúng rồi tính. ta làm gì? - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.. - Đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vở. a) 8750 35 23520 56 175 250 112 420 00 00 b) 2996 28 196 107 0. 3’. 2420 12 020 201 8. - Yêu cầu HS vừa lên - Nêu. bảng nêu cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng ******************** Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). - Đặt tính theo cột dọc thẳng hàng, thẳng cột. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy- học - Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ. - Học sinh: SGK,VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: a) 10278 : 94 - 2 HS lên bảng làm bài. b) 36570 : 49 - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài -Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe, ghi bài. 2.2. Hướng dẫn - GV viết bảng phép chia, - 1 HS lên bảng làm bài. thực hiện phép chia yêu cầu HS đặt tính rồi tính. 1944 162 a) Phép chia 1944 : 0324 12 162 000 - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu các bước chia của mình. - Phép chia 1944 : 162 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. b) Phép chia 8469 : - GV viết bảng phép chia, 241 yêu cầu HS đặt tính để thực hiện phép chia.. - Nêu. - Phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng số dư tìm được là 0. - Thực hiện. - 1HS lên bảng làm bài. 8469 241 1239 35 034 - Nêu.. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính. - Phép chia 8469 : 241 là - Phép chia có dư vì trong phép chia hết hay phép chia lần chia cuối cùng số dư.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> có dư? - Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. 2.3. Luyện tập - Bài tập yêu cầu chúng ta Bài 1. - Đặt tính rồi làm gì? tính. - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính phần b).. tìm được là 34. - Thực hiện.. - Đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở. b) 6420 321 00 20. 4957 07. 3’. Tiết 1. Tiết 2. 165 30. - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện phép - Nêu. tính. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. - Chuẩn bị bài sau.. Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng ******************** Toán LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Mục tiêu - Biết chia cho số có ba chữ số. - Biết đặt tính thẳng hàng, thẳng cột. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học - Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ. - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài -Tính: cũ 6420 : 321, 4957 : 165 33’. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. - Đặt tính rồi tính.. - GV nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài, ghi bảng.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài.. - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - Giúp HS yếu ước lượng - 3 HS lên bảng thực hiện, cả số thương và nhân- trừ lớp làm vào bảng con. nhẩm 708 354 7552 236 0 2. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. Bài 2.Giải toán có - Gọi HS đọc đề. lời(sgk t87) - Gợi ý để HS nêu các bước giải.. 472 0. 32 - HS. nhận xét.. - 1HS đọc đề. + Tính số gói kẹo. + Tính số hộp để xếp hết số kẹo đó. - Gọi 1 em lên bảng tóm Tóm tắt: tắt đề. Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp Mỗi hộp 160 gói: ? hộp - Nhóm 2 em làm . - Yêu cầu nhóm 2 em thảo - Đính lên bảng, cả lớp nhận luận làm bài. Phát bảng xét. nhóm, bút dạ cho 2 nhóm. Bài giải - Gọi HS nhận xét Số gói kẹo trong 24 hộp là: 120 x 24 = 2880 (gói) Nếu mỗi hộp chứa 160 gói.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> kẹo thì cần số hộp là: 2880 : 160 = 18 (hộp) Đáp số: 18 hộp.. 3’. Tiết 1. - Kết luận, nhận xét. Nêu cách chia cho số có -HS nêu. ba chữ số. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét giờ học. -Lắng nghe, thực hiện dò Về chia cho thạo và chuẩn bị bài sau.. Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2014 Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Tiếp theo). I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). - Đặt tính theo cột dọc thẳng hàng, thẳng cột. - Tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy- học - Giáo viên:Phiếu HT, Bảng phụ. - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4’. 33’. 1. Kiểm tra bài - Tính: cũ a) 4578 : 421 b) 9785 : 205 - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu -Giới thiệu bài, ghi bảng. bài 2.2. Hướng dẫn - GV viết bảng phép chia, thực hiện phép yêu cầu HS đặt tính rồi chia tính. a) Phép chia 41535 : 195 - Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu các bước chia của mình. - Phép chia 41535 : 195 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. b) Phép chia - GV viết bảng phép chia, 80120 : 245 yêu cầu HS đặt tính để thực hiện phép chia.. - 2 HS lên bảng làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài. - 1 HS lên bảng làm bài. 41535 195 0253 213 0585 000 - Nêu.. - Phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng số dư tìm được là 0. - Thực hiện.. - 1HS lên bảng làm bài. 80120 245 0662 327 1720 005 - Yêu cầu HS nêu cách - Nêu. thực hiện phép tính. - Phép chia 80120 : 245 là - Phép chia có dư vì trong phép chia hết hay phép lần chia cuối cùng số dư tìm chia có dư? được là 5. - Yêu cầu HS thực hiện lại - Thực hiện. phép chia trên. 2.3. Luyện tập - Bài tập yêu cầu chúng ta - Đặt tính rồi tính. Bài 1. - Đặt tính làm gì? rồi tính. - Yêu cầu HS tự đặt tính - 2 HS lên bảng, cả lớp làm rồi tính. vở. a) 62321 307 921 203 0 81350. 187.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3’. 655 435 940 5 - Yêu cầu HS vừa lên bảng - Nêu. nêu cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2. Tìm x - Gọi HS đọc đề, nêu cách - HS đọc và nêu cách tìm số giải (tìm số chia chưa biết) chia. - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. b, 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306 - Lớp nhận xét - Nêu cách chia số có năm -Nêu. 3. Củng cố, dặn chữ số cho số có một chữ -Lắng nghe, thực hiện. dò số. Về ôn bài và chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>