Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 22 Cau truc phan tu hop chat huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.86 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. Phát biểu nội dung thuyết cấu tạo hóa học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 22. CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Đồng đẳng VD: Xét dãy đồng đẳng của etylen C2H4 ( CH2=CH2) C3H6 (CH2=CH –CH3) C4H8 (CH2=CH-CH2-CH3;. ………. CnH2n (n≥ 2). CH3-CH=CH-CH3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Đồng phân. VD: C2H6O CH3CH2OH. Ancol etylic : - tác dụng với Na - tan nhiều trong nước. CH3- O- CH3. Đimetyl ete: - không tác dụng với Na - ít tan trong nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 số loại đồng phân cấu tạo Ví dụ : CH3CH2CH2CH3. CH3CH –CH3. Đp mạch cacbon. CH3 CH2 = CH - CH2-CH2-CH3. CH3- CH = CH-CH2-CH3. CH3-CH2-OH. CH3-O- CH3. CH3-CH2-CH2-CH2 -OH. CH3-CH -CH2-CH3 OH. Đp vị trí liên kết đôi Đp loại nhóm chức. Đp vị trí nhóm chức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đồng phân lập thể Gồm đồng phân Cis và trans.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Liên kết đơn. CH4 Metan. H. H. c H  H. Lieân keát σ. H | H−C− H | H.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Liên kết đôi. C2H4 etilen H H. c c. H H.  H2C = CH2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Liên kết ba. C2H2 Axetilen H. c c. π C C H. Lieân keát. H. H. Lieân keát σ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÔ HÌNH PHÂN TỬ KHÔNG GIAN 1 SỐ PHÂN TỬ HỮU CƠ. CH3CH2OH etanol. CH3OCH3 ete. C6H6. CH4 metan. Benzen.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SAU Câu 1: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là : A.Các chất đồng đẳng của nhau BB.Các chất đồng phân của nhau C.Các dạng thù hình của nhau D.Các chất thuộc dãy đồng đẳng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2: Cho các CTCT sau đây :. CH3-CH2-OH (1) CH3- O - CH3 (2) CH3-CH2-CH2-OH (3) a.Các chất đồng đẳng Ccủa nhau là : A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3 b.Các chất đồng phân của nhau : A A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3. D. 1,2,3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3: Các chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn A.Etilen (C2H4 ) B.Benzen ( C6H6) C.Axetilen ( C2H2) D D.Metan ( CH4).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 4: Cho metan ,etilen ,axetilen .Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào chứa liên kết. . A. CH4,CH2=CH2 BB. CH2=CH2 ,CH≡CH C. CH4 , CH≡CH D. Không có hợp chất nào.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ 1. Công thức cấu tạo biểu thị điều gì? 2. Trình bày nội dung của thuyết cấu tạo hóa học 3. Thế nào là đồng đẳng, đồng phân? 4. Kể tên các loại đồng phân 5. So sánh độ bền của liên kết σ và liên kết π.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài Tập Về Nhà Bµi: 4, 5, 6, 7, 8 SGK- trang 101, 102.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×