Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ECH DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Làm bài tập sau: Lựa chọn ý đúng trong các


câu sau:



<b>Câu 1. Cá là động vật có x ơng sống thích nghi víi </b>


<b>đời sống hồn tồn ở n íc, có đặc điểm chung </b>



<b>lµ:</b>



a. Bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang, thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt.


b. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn kín, có máu đỏ t i i nuụi c th.



c. Bơi bằng vây, hô hấp bằng phổi, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.


d. Cả a và b.



<b>Câu 2. Nhóm gồm toàn các loài cá x ơng là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Đời sống</b>



<b>II.Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


<b>1.Cấu tạo ngoài</b>



<b>2.Di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gồm những


động vật có đời


sống vừa ở n c



vừa ở cạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. I SNG</b>




Yêu cầu: Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong



SGK/113 kết hợp với sự hiểu biết của bản thân về ếch


đồng, trả lời câu hỏi sau:



-ế

ch đồng có đời sống nh thế nào?



-Nói: ếch là động vật biến nhiệt, có nghĩa nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- ch đồng có đời sống vừa ở n ớc vừa ở cạn


- Có hiện t ợng trú đơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II.CÊu t¹o ngoài và di chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài


Thớch nghi vi i sng


ở n ớc ở cạn


-Đầu dẹp,nhọn,khớp với thân thành một khèi thu«n nhän
vỊ phÝa tr íc


Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu(mũi ếch thơng với
khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để th)


Da trần,phủ chất nhày và ẩm,dễ thấm khí


Mắt có mi giữ n ớc do tuyến lệ tiết ra,tai có màng nhÜ



Chi năm phần có ngốn chia đốt,linh hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bảng. Các đặc điểm thích nghi v i đời s ng của ếchớ ố


đặc điểm hình dạng
và cấu tạo ngoi


Thớch nghi vi i sng


ở n ớc ở cạn


1Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một
khối thuôn nhọn vỊ phÝa tr íc.


2.Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
(mũi thơng với khoang miệng và phổi vừa
để ngửi vừa để thở).


3.Da trÇn, phđ chất nhày và ẩm, dễ thấm
khí .


4.Mắt có mi giữ n ớc mắt do tuyến lệ tiết ra,
tai cã mµng nhÜ .


5.Chi năm phần có ngón chia đốt, linh
hot.


6.Các chi sau có màng bơi căng giữa các
ngón (giống chân vịt).



<i>Giảm sức cản của n </i>
<i>ớc khi bơi</i>


<i>Giúp ch</i> <i>vừa thở vừa </i>
<i>quan sát</i>


<i> Gióp h« hÊp </i>
<i>trong n íc</i> <i>d d ngễ à</i>


<i> Bảo vệ mắt khỏi bị </i>
<i>khô, nhận biết ©m thanh</i>


<i>Thn lỵi cho sự di chun</i>
Tạo thành chân bơi


y n c


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quan s¸t H 35. 2, h y mô tả cách di chuyển của ếch

<i><b>Ã</b></i>



trên cạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chiếu


đoạn



phim về


sự di



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quan sát H 35.3, h y mô tả c¸ch di chun cđa Õch ë

<i><b>·</b></i>



trong n íc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-

ế

<sub>ch di chuyển bằng 2 cách: nhảy cóc (trên cạn) </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III Sinh sản và phát triển:</b>

<i><b></b></i>



Yêu cầu: Cá nhân tự nghiên cứu thông tin môc III



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> III. Sinh sản và phát triển</b>



Yêu cầu:Dựa vào thông tin võa thu thËp, hoµn


thµnh bµi tËp sau:



Lựa chọn các ý đúng và giải thích nội dung trong các câu sau

:



C©u 1. Em th êng nghe thÊy tiÕng Õch kêu ộp ệp vào mùa nào trong


năm?



a. Mựa xuõn.

c. Cuối mùa xuân và đầu hạ.


b. Mùa đông.

d. Cuối mùa hạ, đầu thu.



Câu 2. Tại sao cùng thụ tinh ngoài nh ng số l ợng trứng ếch ở mỗi lứa đẻ


(2.500 – 5.000 tr ng), ít hơn ở cá:



a. Trứng đ ợc an toàn hơn khi tập trung thành từng đám trong bọc chất


nhầy.



b. Trứng đ ợc bảo vệ trong miệng con mẹ.



c. Con cái đẻ trứng đến đâu con đực ngồi trên t ới tinh dịch tới đó, hiệu quả


thụ tinh cao hơn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Con cái đẻ trứng đến đâu con đực ngồi trên t ới tinh dịch tới đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ếch con </b>


<b>Trứng tập trung thành đám </b>
<b>trong cht nhy</b>


<b>Bi n i hình </b>
<b>thái</b>


<b>Nũng nc</b>


<b>ếch tr ởng thành </b>


<b>đang thực hiện sự sinh </b>
<b>sản</b>


Yêu cầu: Quan sát H35.4, hoàn thành phần chú


thích cho hình:



III.Sinh sản và phát triển



Yêu cầu: Trình bày sự phát triển của ếch trên


hình d ới đây:




đuôi,


mang


ngoài



giống


cá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Yêu cầu các nhóm thảo luận, hoàn thành bảng bài tập sau:



Bảng. So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch đồng và cá.



<b>ếch </b>


<b>đồng</b>



<b>Các đặc điểm sinh sản </b>


<b>và phát triển</b>



<b>C¸</b>



<b>. </b>

Thụ tinh ngồi, đẻ trứng.

<b>.</b>


<b>. </b>

Tập tính gọi cái để ghép đôi.

<b>“</b>

<b>”</b>


<b>.</b>



<b>. </b>

Con cái đẻ trứng xong, con đực


bơi theo t ới tinh dịch vào trứng.

<b>.</b>


<b>. </b>

Con cái đẻ trứng đến đâu, con


đực ngồi trên t ới tinh dịch tới đó.

<b>.</b>


<b>. </b>

Phát triển trực tiếp.

<b>.</b>


<b>. </b>

Phát triển có biến thái.

<b>.</b>



<b>Đáp </b>


<b>án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Sinh sản




+Sinh sản vào cuối mùa xuân, đầu mùa hạ



+Cú tập tính ếch đ ợc ơm ếch cái(mùa sinh sản),đẻ


trứng ở các bờ n ớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Sù ph¸t triển



ếch tr ởng thành Đẻ trøng


(c¹n,n íc) (bê n ớc)



Nòng nọc không ch©n


Õch con (ở n ớc)



Nòng nọc 4 chân Nòng nọc 2 chân


(ë n íc) (ë n íc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 1. Lựa chọn ý đúng trong các câu sau:


1. ch có đặc điểm cấu tạo ngồi:



a. thích nghi với đời sống ở n ớc.


b. thích nghi với đời sống ở cạn.



c. thích nghi với đời sống vừa ở n ớc vừa ở cạn.


d. thích nghi với đời sống kí sinh.



2. ch là lồi động vật có đặc điểm sinh sản là:


a. Đẻ trng, th tinh ngoi.



b. Đẻ trứng, thụ tinh trong.




c. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong.


d. Đẻ con, thơ tinh trong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>H y s¾p xÕp các ý ở cột A t ơng ứng với các ý ở cột C rồi ghi </b>

Ã



<b>kết quả vào cột B?</b>



<b>C</b>


a


d


b


g


e


<b>Đặc điểm hình dạng </b>


<b>và cấu tạo ngoài</b>


<b>K t ế</b>


<b>qu (B)ả</b> <b>ý nghĩa thích nghi với đời sống</b> <b>(C)</b>
<b>1. </b>Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành


1 khèi thu«n nhän vỊ tr íc. <b>1. - </b> <b>a, </b>sát.Giúp ếch vừa thở vừa quan


<b>2. </b>Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu
(mũi thông với khoang miƯng vµ phỉi


vừa ngửi, vừa để thở). <b>2. </b>



<b>-b, </b>Bảo vệ mắt, giữ mắt không
bị khô, nhận biết âm thanh
trên cạn.


<b>3.</b> Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ


thấm khí. <b>3. - </b> <b>c, </b>bơi.Giảm sức cản của n ớc khi


<b>4. </b>Mắt có mi giữ n ớc mắt do tuyến lệ


tiết ra, tai có màng nhĩ. <b>4. -</b> <b>d, </b>n ớc. Giúp hô hÊp dƠ dµng trong


<b>5. </b>Chi 5 phần có ngón chia đốt, linh


ho¹t. <b>5. - </b>


<b>e, </b>Tạo thành chân bi y n
c.


<b>6. </b>Các chi sau có màng bơi căng giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hngdnvnh


<b>- Hc bi v trả lời các câu hỏi trong VBT.</b>



<b> - ChuÈn bÞ cho bµi häc sau: </b>


<b> </b>



<b> + Mẫu vật theo nhóm: ếch đồng hoặc con chẫu chàng </b>


<b>(ni trong lồng). </b>




<b>+ Nghiªn cøu tr ớc bài thực hành, nắm đ ợc các b ớc tiến </b>


<b>hành.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô



Tit hc n õy l ht



Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ,Hạnh


phúc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×