Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Quốc học Huế 2006 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.31 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC
THỪA THIÊN HUẾ

KHÓA NGÀY 19.6.2006
* * * * * MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Số báo danh: .......... Phòng: ........

Bài 1:
(2,5 điểm)
a) Tìm các số thực
biết :
uv
,uv
33
7+ =

2uv⋅ =−
.
b) Giải phương trình :
()
( )( )
2
135xxx 9− ++=
.

Bài 2:
(3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính BD = 2R, dây AC của (O) vuông góc


với BD tại H. Gọi P, Q, R, S theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
H đến AB, AD, CD, CB.
a) Chứng tỏ : HA
2
+ HB
2
+ HC
2
+ HD
2
= 4R
2
.
b) Chứng minh tứ giác PQRS là tứ giác nội tiếp .
c) Chứng minh : PR + QS

AB + AD .

Bài 3:
(3 điểm)
a) Đặt
2
=
p
;
3
2
= . Chứng tỏ rằng :
q
33

11
1
22 2
pq
pq
qp
− =++++

.
b) Chứng tỏ :
()
( )
333 222
3x yz xyzxyzxyzxyyzzx++− =++ ++−−−
,,
với mọi số thực
x yz
.
Suy ra với
là các số dương ta luôn có :
,,abc
3
3abc abc++≥
.
c) Phân chia chín số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thành ba nhóm tuỳ ý, mỗi
nhóm có ba số. Gọi T
1
là tích của ba số của nhóm thứ nhất, T
2
là tích

của ba số của nhóm thứ hai và T
3
là tích của ba số của nhóm thứ ba.
Hỏi tổng : T
1
+ T
2
+ T
3
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?

Bài 4:
(1 điểm)
Một thùng sắt đậy kín hình lập phương. Biết rằng trong thùng chứa 9 khối
có dạng hình cầu cùng bán kính, làm bằng chất liệu rất rắn .
Chứng minh rằng nếu cạnh của thùng hình lập phương là a thì đường kính
của các khối cầu bên trong nó nhỏ hơn hoặc bằng (
23 3−
)a.

-------------------Hết---------------------

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC
THỪA THIÊN HUẾ KHÓA NGÀY 19.6.2006
* * * * * MÔN : TOÁN


THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm

Ta có :
uv

uv
33
7+=
33
8⋅ =−

0,25
u
3
và v
3
là các nghiệm của phương trình:
2
78xx 0− −=

0,25
Do đó :
()
hoặc
33
1; 8uv=− =
( )
33
8; 1uv= =−

0,25
Vậy:

()
hoặc
1; 2uv=− =
( )
2; 1uv= =−

0,25
1a
(1đ)

Viết lại :
()( )( )( )
1513xx xx−+ ++=9

0,25

()( )
22
45 43xx xx+− ++=9

0,25
Đặt : , phương trình trở thành:
2
4tx x=+
( )( )
53tt 9− +=
hay:

2
tt2240−− =

0,25
Giải ra :
6; 4tt==−
0,25
Với
tx
, giải ra :
2
64x=⇔ + =6 21x =− ± 0

0,25
Với
tx
,giải ra :
2
44x=− ⇔ + =−4
2x = −

0,25
1b
(1,5đ)

HA
2
+ HB
2
= AB
2

HB

2
+ HC
2
= BC
2

HC
2
+ HD
2
= CD
2

HD
2
+ HA
2
= DA
2

0,25
2(HA
2
+ HB
2
+ HC
2
+ HD
2
)= AB

2
+ AD
2
+ BC
2
+ CD
2
0,25
= 4R
2
+ 4R
2
0,25
Vậy : HA
2
+ HB
2
+ HC
2
+ HD
2
= 4R
2
0,25
2a
(1đ)







Tứ giác HPBS nội tiếp : .
··
·
HPS HBS DBC==
0,25
HPAQ là hình chữ nhật : .
··
··
HPQ HAQ CAD CBD===
Do đó :
.
·
·
·
·
2SPQ HPS HPQ DBC=+ =
0,25
Tương tự:
·
·
2SRQ BDC=
0,25
2b
(1đ)
Do
nên
··
0

90DBC BDC+=
··
0
180SPQ SRQ+=

SPQ+

SRQ = 180
0

0,25

B
D
C

H
P
Q
R
S
O
A
Chú ý: PQRS là hình thang cân.
Ta có : PR HP+HR

0,25
Gọi E là trung điểm AB,ta có:HP

HE =

2
1
AB. Gọi F là trung điểm CD,
HR

HF =
2
1
CD
0,25
Do đó : PR

2
1
AB +
2
1
CD
0,25
Tương tự :QS

2
1
BC +
2
1
AD
0,25
Mà : AB=BC ; AD=CD 0,25
2c

(1,5đ)
Do đó : PR + QS
AB +AD

0,25
Cần chứng tỏ :
11
1.
pq
pq
pq q q p
−=++++


0,25
Hay :
()
1
pq
pq pq
qpq

=− +++++


11
(*)
.
0,25
Vế phải của (*) :

22
22
1
pp q
p pq q p qp q p q
qq p
+++++−−−−−−

0,25
Do :
p
2
=2 ;
q
3
=2 ;
q
p
2
=
q
2
=
q
2
;
q
p
=
p

q
2
nên (*) đúng .
0,25
3a
(1đ)





Chú ý
: Có thể trục căn ở mẫu của
3
22
1

để chứng tỏ đẳng thức .

Khai triển vế phải:
()
( )
222
x yzx y z xyyzzx++ ++−−−
được vế trái .
0,25
Ta có :
()()()
222
222

1
0
2
xyzxyyzzx xy yz zx

++−−−= − +− +− ≥


0,25
Đặt : x =
3
, y =
a
3
, z =
b
3
c
; x + y + z >0 vì a, b, c dương .
0,25
Từ đó hay : + +
c
3
333
3xyz xyz++− ≥0
a b

3
abc
.

0,25
3b
(1đ)

Ta có :
T
1

+
T
+
T
2 3


3
3
321
TTT
.
0,25
= 1.2.3.4.5.6.7.8.9 = 72.72.70
1
T
2
T
3
T

> 71

3


0,25
Do đó :
T
1

+
T
+
T
2 3

> 213 mà:
T
,
T
,
T
nguyên nên :
T
1 2 3 1

+
T
+
T
2 3


214.

0,25
Ngoài ra:214= 72 +72 +70 =1.8.9 + 3.4.6 +2.5.7,nên giá trị nhỏ nhất của
+
T
+
T
là 214
1
T
2 3
0,25
3c
(1đ)

4
(1đ)


Gọi O là tâm của hình lập phương (L) đang xét. Dựng hình lập phương
(L
1
) có cùng tâmO, có cạnh song song với cạnh của (L) và có độ dài cạnh
là a-2r, với r là bán kính của các hình cầu. Chín tâm của 9 hình cầu đều
nằm trong (L
1
) (hoặc ở trên mặt) .
0,25
Chia (L

1
) thành 8 hình lập phương con bởi ba mặt phẳng qua O và song
song với mặt của (L
1
) .Phải có một hình lập phương con (L
2
) trong chúng
chứa ít nhất hai tâm hình cầu.
0,25
Đường chéo của hình lập phương con (L
2
) là :
2
1
(a-2r)
3
.
Khoảng cách hai tâm hình cầu lớn hơn hoặc bằng 2r.
0,25



Vì vậy
2
1
(a-2r)
3

2r hay : 2r


32
3
+
a
=(
32
-3)a.
0,25

×