Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

1T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 Câu1. Ở đâu xuất hiện điện từ trường ? A.Xung quanh một điện tích đứng yên B.Xung quanh một dòng điện không đổi C.Xung quanh một ống dây điện D.Xung quanh chỗ có tia lửa điện [<br>] Câu2. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào ? A.Tăng B.Giảm C.Không đổi D.Không đủ cơ sở trả lời [<br>] Câu3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,05H. [<br>] Câu4. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =5 2 nF. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là u = 4.cos(4000t )V. Tại thời điểm giá trị tức thời của điện áp uC bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm A. 802mA. B. 80A. C. 80mA. D. 802A. [<br>] Câu5. Hãy chọn câu đúng . Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường .Trong hộp kín sẽ A.có điện trường B.có từ trường C.có điện từ trường D.không có các trường nói trên [<br>] Câu6. Hãy chọn câu đúng . Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng điện thoại di động ,vì không có sóng .Nhà đó chắc chắn phải là A.Nhà sàn B.Nhà lá C.Nhà gạch D.Nhà bê tông[<br>] Câu7. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300m. B. 596m. C. 300km. D. 1000m. [<br>] Câu8. . Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48m. B. 70m. C. 100m. D. 140m. [<br>] Câu9. Hãy chọn câu đúng . Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-Tơn được giải thích là do A.thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng B.lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm sáng mặt trời C.lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó D.các ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh [<br>] Câu10. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên[<br>] Câu11. Trong thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính không làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. dù ánh sáng có màu gì thì khi đi qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính. [<br>] Câu12. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 80,được coi là nhỏ ,có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ =1,643 và nt =1,685.Cho một chùm sáng trắng hẹo dọi gần vuông góc vào một mặt bên của lăng kính .Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ra khỏi lăng kính A.20,16’ B.20,17’ C.20,18’ D. 20,19’[<br>] Câu13. Hãy chọn câu đúng ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nếu làm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì : A.Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp,trừ vân số 0 vẫn có màu trắng B.Hoàn toàn không quan sát được vân C.Vẫn quan sát được vân không khác gì vân của ánh sáng đơn sắc D.Chỉ thấy được các vân có màu sắc mà không thấy vân tối nào[<br>] Câu14. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 4,0 mm. B. 0,4 mm. C. 6,0 mm. D. 0,6 mm. [<br>] Câu15. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối. D. vân sáng bậc 5. [<br>] Câu16. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D. λ = 0,60 µm. [<br>] Câu17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. [<br>] Câu18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là : A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. [<br>] Câu19. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng. 1 =0,4μm chiếu vào khe S của một thí nghiệm I âng thì đo được. 1 và chiếu và khe bức xạ có bước sóng 2  1 thì tại vị  trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 .Bước sóng của vân sáng đó có khoảng vân trên màn là i1.Nếu tắt bức xạ có bước sóng giá trị là : A.0,48(μm). B.0,54(μm). C.0,6(μm). D.0,72(μm) [<br>].  0,6  m và 2 0, 4  m đồng thời chiếu vào một khe S của của thí nghiệm Câu20. Hai bức xạ có bước sóng 1   I âng .Vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 2 sẽ trùng với vân bậc mấy của bức xạ có bước sóng 1 A.bậc 4 B.bậc 3 C. bậc 6 D.bậc 2[<br>] Câu21. Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ A.Mẻ gang đang nóng chảy trong lò B.Cục than hồng C.Bóng đèn ống dùng trong gia đình D.Đèn khí phát sáng màu lục trong quảng cáo[<br>] Câu22. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. [<br>] Câu23. Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tốc hóa học trong một mẫu vật ,ta phải nghiên cứu loại quang phổ của mẫu đó A.Quang phổ vạch phát xạ B.Quang phổ liên tục C.Quang phổ hấp thụ C.Cả ba loại quang phổ trên [<br>] Câu24. Chọn câu đúng Một vật phát ra được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A.cao hơn nhiệt độ của môi trường B.trên 00C C.trên 1000C D.trên 00K[<br>] Câu25. Chọn câu đúng Bức xạ hay tia tử ngoại là bức xạ A.đơn sắc màu tím sẫm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B.không màu ,ở ngoài đầu tím của quang phổ ánh sáng trắng C.có bước sóng từ 400nm đến vài nanomet D.có bước sóng từ 750nm đên 2mm [<br>] Câu26. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. [<br>] Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu27. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hoá chất khí. C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy... [<br>] Câu28. Một chùm tia Rơn ghen phát ra từ một ống phóng tia Rơn Ghen .Tần số lớn nhất trong chùm tia là 2.1018Hz .Cho hằng số p lăng là 6,6.10-34J.s.Xem động năng ban đầu của các electron bằng 0 ,động năng Ed cả electron khi đập vào đối âm cực là A.1,325.10-15J B. 3,325.10-16J C. 3,3125.10-15J D. 3,025.10-16J[<br>] Câu29. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng A.Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại ,tia X ,ánh sáng khả kiến ,tia gam ma B.Tia gam ma ,tia hồng ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia tử ngoại C.Tia gam ma ,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia hồng ngoại D.Tia gama ,tia X,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia hồng ngoại [<br>] Câu30. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí vào nước thì A.Chùm sáng bị phản xạ toàn phần B.So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia lam C.Tia khúc xạ chỉ là tia sáng vàng còn tia sáng cam bị phản xạ toàn phần D.So với phương tia tới tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng [<br>].

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề 2 Câu1. Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc- xoen ? A.Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường B.Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường C.Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy D.Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường [<br>] Câu2. Chọn ý đúng . Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ A.điện trường và từ trường B.điện áp và cường độ điện trường C.điện tích và dòng điện D.năng lượng điện trường và năng lượng từ trường [<br>] Câu3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là A. q = 2.10-5sin(2000t - /2)(C). B. q = 2,5.10-5sin(2000t - /2)(C). C. q = 2.10-5sin(2000t - /4)(C). D. q = 2,5.10-5sin(2000t - /4)(C). [<br>] Câu4. Một mạch dao động gồm tụ điện C=10 μF và cuộn dây có độ tự cảm L=0,1 H , điện trở thuần khác không. Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0=2 V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là 4 . 10− 5 W . Giá trị của điện trở là A. R=0,5 Ω. B. R=0,1 Ω. C. R=0,2 Ω. D. R=0,4 Ω. [<br>] Câu5. Chọn câu phát biểu đúng . Một dòng điện một chiều không đổi chạy một dây kim loại thẳng .Xung quanh một dây dẫn A.có điện trường B.có từ trường C.có điện từ trường D.không có trường nào cả [<br>] Câu6. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ A.Mang năng lượng B.Là sóng ngang C.Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản D.Truyền được trong chân không[<br>] Câu7. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 100m. B. 150m. C. 250m. D. 500m. [<br>] Câu8. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz. [<br>] Câu9. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A.tần số tăng ,bước sóng giảm B.tần số giảm ,bước sóng tăng C.tần số không đổi ,bước sóng giảm D.tần số không đổi bước sóng tăng [<br>] Câu10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ[<br>] Câu11. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. [<br>] Câu31. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 80,được coi là nhỏ ,có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ =1,5140 và nt =1,5368.Cho một chùm sáng trắng hẹo dọi gần vuông góc vào một mặt bên của lăng kính .Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ra khỏi lăng kính A. 10,943’ B.10,944’ C.10,945 D. 10,946’[<br>] Câu12. Hai nguồn sáng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.Hai ngọn đèn đỏ B.Hai ngôi sao C.Hai đèn LED lục D.Hai ảnh thật của cùng một ngọn đèn xanh qua hai thấu kính hội tụ khác nhau[<br>] Câu13. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,40 µm. B. 0,45 µm. C. 0,68 µm. D. 0,72 µm. [<br>] Câu14. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. [<br>] Câu15. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm. [<br>] Câu17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. [<br>] Câu18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 11. B. 13. C. 17. D. 15. [<br>] Câu19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước  0, 66 m và 2 0,55 m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với sóng 1. . vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2 ? A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9.. D. Bậc 8. [<br>] Câu20. Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1 0,72 m và λ2 vào khe Yâng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng có 9 vân sáng, trong đó chỉ có 2 vân sáng của riêng bức xạ λ1 , 4 vân sáng của riêng bức xạ λ2 . Ngoài ra 2 vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng trên. Bước sóng λ2 bằng B. 0 , 44 μm. C. 0 , 39 μm . D. 0 , 432 μm . [<br>] A. 0 , 48 μm. Câu21. Nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì các vạch quang phổ xẽ thay đổi thế nào A.Không thay đổi B.Nở rộng ra C.Thu hẹp lại D.Xê dịch đi [<br>] Câu22. Chỉ ra ý sai Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục A.Sợi dây tóc nóng sáng của bóng đèn B.Một đèn LED đỏ đang phát sáng C.Mặt Trời D.Miếng sắc nung hồng[<br>] Câu23. Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ A.Mẻ gang đang nóng chảy trong lò B.Cục than hông C.Bóng đèn ống dùng trong gia đình D.Đèn khí phát sáng màu lục trong quảng cáo[<br>] Câu24. Chọn câu đúng Bức xạ ( hay tia ) hồng ngoại là bức xạ A.đơn sắc có màu hồng B.đơn sắc ,không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ ánh sáng trắng C.có bước sóng nhỏ dưới 0,4μm D.có bước sóng từ 0,75μm tới cỡ milimet[<br>] Câu25. Chọn câu đúng Tia tử ngoại A.không làm đen kính ảnh B.kính thích sự phát quang của nhiều chất C.bị lệch trong điện trường và từ trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D.Truyền được qua giấy vải gỗ [<br>] Câu26. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. [<br>] Câu27. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X ,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X A.Khả năng đâm xuyên B.Làm đen kính ảnh C.Làm phát quang một số chất D.Hủy diệt tế bào [<br>] Câu28. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống rơn ghen là U = 25kV .Coi vận tốc ban đầu của chùm tia này phát ra bằng 0 .Tần số lớn nhất của tia Rownghen do ống này có thể phát ra là A.60,380.1018Hz B. 60,380.1015Hz C. 6,0380.1015Hz D.6,038.1018Hz[<br>] Câu29. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng A.Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại ,tia X ,ánh sáng khả kiến ,tia gam ma B.Tia gam ma ,tia hồng ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia tử ngoại C.Tia gam ma ,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia hồng ngoại D.Tia gama ,tia X,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia hồng ngoại[<br>] Câu30. ĐH-2007. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×