Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH B. Họ tên:…………………………………….. Lớp : 3A. Điểm. KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 60 phút.. Lời nhận xét. A) ĐỌC ( 10 Đ) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 Đ) * Đọc bài: Ai có lỗi( đoạn 1) * Trả lời câu hỏi: 1. Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ? 2. Vì sao Ren – ri – cô hối hận muốn xin lỗi Co – rét – ti ? ĐỌC THẦM : (4Đ) *. Đọc thầm bài: Cậu bé thông minh *. Dựa theo nội dung, chọn rồi khoanh vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. *. Câu hỏi: 1. Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm người tài ? (2Đ) A. Thi đấu võ B. Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng C. Đi đánh giặc 2. Vì sao dân chúng lại lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? (2Đ) A. Vì tốn tiền B. Vì nhà vua là người cao nhất trong triều đình. C. Vì gà trống không đẻ trứng được B) VIẾT : (10 Đ) 1. Viết chính tả: Nghe – viết : ( 5 Đ) bài : Cậu bé thông minh ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tập làm văn: ( 5 Đ)Viết đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói về con vật em yêu thích, theo câu hỏi gợi ý sau. a) Con vật em tả là con gì? b) Con vật đó to bằng mấy ? c) Con vật em tả có màu gì d) Nó hoạt động như thế nào ? e) Em chăm sóc nó ra sao? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG MINH B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ tên:…………………………………….. Lớp : 3A. Điểm. KIỂM TRA ĐẦUNĂM MÔN TOÁN NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 40 phút.. Lời nhận xét. A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của các phép tính sau: 1. x – 23 = 7 a) x = 60 b) x = 50 c) x = 40 d) x = 30 2. y + 45 = 64 a) y = 49 b) y = 39 c) x = 19 d) x = 29 B. Phần tự luận : (8 đ) 1. Tính: (2 đ) a) 46 – 34= b) 52+ 49 = c) 36 : 4 = d) 4 x 7 = ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính: (2 đ) a) 46 – 24= b) 52+ 29 = c) 36 - 17= d) 42 + 17 = ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3. Tính: ( 1đ) a) 66 km – 24km = b) 52mm+ 23mm= 4. Sắp xếp các số sau : 256; 314; 341; 701; 428; 627; 534 (2 đ) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………..................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé ……………………………………………………….. 5. An có 234 que tính, Bình cho An thêm 36 que tính nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu que tính ? (3đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. II. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( 10 điểm) = điểm đọc + điểm viết chia đôi A) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6Đ) Đọc trôi chảy cả phần 1 phút: cho 5 điểm, trả lời được câu hỏi cho 1 điểm Sai 2 tiếng trừ 1 điểm Đọc không trôi chảy sai từ 3 tiếng trở lên thì tùy theo mức độ để cho điểm B) VIẾT ( 10Đ): 1. chính tả: Viết đúng, đẹp cho 5 điểm. sai 1 lỗi: trừ 0,5 điểm, lỗi đó lặp lại cũng chỉ tính 1 lỗi, 2. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu văn hay: cho 5 điểm Còn các mức độ khác thì tùy theo mức độ để cho điểm. ĐỀ KIỂM TRA GỮA KÌ II (LỚP 2): MÔN TIẾNG VIỆT A) ĐỌC ( 10 Đ) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 Đ) 1. * Đọc bài Sông Hương (Từ: Mỗi mùa hè tới... đến lung linh dát vàng) * Trả lời câu hỏi: Vào mùa hè và những đêm trăng, sông Hương đổi màu như thế nào ? 2.* Đọc bài Tôm Càng và Cá Con (Từ: Một hôm,... đến ở biển cả) * Trả lời câu hỏi: Khi đang tập bơi dưới đáy sông, Tôm càng gặp chuyện gì ? 3. * Đọc thuộc lòng bài Bé nhìn biển * Trả lời câu hỏi: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ? 4. * Đọc bài Sơn Tinh, Thủy Tinh ( Đoạn 2) * Trả lời câu hỏi: Hùng Vương phân xử việc cầu hôn của hai vị thần như thế nào ? Đề 1 ĐỌC THẦM (4Đ) *. Đọc thầm bài: Cá rô lội nước ( trang 80 sách Tiếng Việt 2, tập 2) *. Dựa theo nội dung, chọn rồi khoanh vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. *. Câu hỏi: Câu1.Cá rô có màu gì ? (2Đ) A. Giống màu đất B. Giống màu bùn C. Giống màu nước Câu 2. Mùa đông cá rô sống ở đâu ? (2Đ) A. Ở các sông B. Trong đất.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Ân náu trong bùn ao Đề 2 ĐỌC THẦM : (4Đ) *. Đọc thầm bài: Cá rô lội nước ( trang 80 sách Tiếng Việt 2, tập 2) *. Dựa theo nội dung, chọn rồi khoanh vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. *. Câu hỏi: Câu 1. Mùa đông cá rô sống ở đâu ? (2Đ) A. Ở các sông B. Trong đất C. Ân náu trong bùn ao Câu 2.Đàn cá rô lội tạo ra tiếng động như thế nào? (2Đ) A. Như cóc nhảy B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh C. Giống màu nước B) VIẾT : (10 Đ) 1. Viết chính tả: Nghe – viết : ( 5 Đ) Con Vện Mỗi khi nó chạy Cái đuôi cong lên, Đuôi như bánh lái Định hướng cho thuyền. Rời nhà xa ngõ Đuôi quắp dọc đường Đuôi buông ủ rũ Là khi nó buồn. 2. f) g) h) i). Nhưng mà ngộ nhất Là lúc nó vui Chẳng hề nhếch mép Nố cười bằng... đuôi. Tập làm văn: ( 5 Đ)Viết đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói về con vật em yêu thích, theo câu hỏi gợi ý sau. Con vật em tả là con gì? Con vật em tả có màu gì ? Nó hoạt động như thế nào ? Em chăm sóc nó như thế nào?. II. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( 10 điểm) = điểm đọc + điểm viết chia đôi A) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6Đ) Đọc trôi chảy cả phần 1 phút: cho 5 điểm, trả lời được câu hỏi cho 1 điểm Sai 2 tiếng trừ 1 điểm Đọc không trôi chảy sai từ 3 tiếng trở lên thì tùy theo mức độ để cho điểm B)ĐỌC THẦM : (4Đ) Đáp án Đề 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: B. Giống màu bùn Câu 2: C. Ân náu trong bùn ao Đề 2: Câu 1: C. Ân náu trong bùn ao Câu 2 : B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh VIẾT ( 10Đ): 1. chính tả: Viết đúng, đẹp cho 5 điểm. sai 1 lỗi: trừ 0,5 điểm, lỗi đó lặp lại cũng chỉ tính 1 lỗi, 3. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu văn hay: cho 5 điểm Còn các mức độ khác thì tùy theo mức độ để cho điểm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>