Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 20 Luyen tap 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN LUYỆN TẬP ( 100 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách tính diện tích diện tích hình tròn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng làm các bài tập tính diện tích hình tròn khi biết bán kính và chu vi của hình tròn đó. - Làm bài 1 và bài 2 trong SGK. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khoa học. - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình tiết dạy: Thời Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh gian 3’ A. Kiểm - Nêu cách tính diện tích hình tra bài cũ tròn? - HS trả lời và lên bảng. - Tính diện tích hình tròn có - HS cả lớp làm nháp và nhận xét đường kính 7cm. bạn. - GV nhận xét và đánh giá. B. Dạy bài mới 1’ 1. Giới - Nêu mục tiêu bài học – ghi - HS nghe xác định nhiệm vụ học thiệu bài bảng. tập – ghi vở. 2. Luyện tập 15’ a. Bài 1 - Gọi HS đọc nội dung bài tập. - HS đọc, lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết gì? - Yêu cầu ta làm gì? - HS trả lời. - Giao việc cho HS cả lớp và gọi - HS nêu. HS lên bảng. - HS lên bảng làm bài tập. - HS cả lớp làm bài vào vở. - Đổi chéo bài kiểm tra kết quả của bạn. - GV chốt và thống nhất đáp án - Nhận xét bài làm của bạn. đúng: Diện tích của các hình tròn là: a. 6 x6 x 3,14 =113,04cm2 b. 0,35 x0,35 x 3,14 =0,38465dm2 15’ b. Bài 2 - HS đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giao việc cho HS thảo luận tìm cách giải. - GV thống nhất và giao việc cho HS.. - Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu của GV. - Đài diện HS nêu cách làm, HS nghe và nhận xét, bổ sung bạn. - HS lên bảng giải bài tập. - HS cả lớp tiếp tục làm bài tập cá nhân vào vở. - Đổi chéo bài kiểm tra kết quả. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. - GV chốt đáp án đúng: Bài giải: Bán kính của hình tròn là: 6,28 : 3,14 : 2 =1cm Diện tích của hình tròn là: 1 x1 x 3,14 = 3,14cm2 Đáp số: 3,14 cm2 - Bài tập ôn lại kiến thức gì? 4’. - HS nêu. C. Củng - Nhắc lại quy tắc tính diện tích - HS trả lời. cố - dặn hình tròn. dò - Một hình tròn có S = 28,26dm2 - HS tiếp nối trả lời, HS nghe nêu thì có r bằng bao nhiêu? ý kiến và giải thích cách làm. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò ở nhà và bài sau: Luyện tập chung ( 100 ). - HS nghe và thực hiện. Rút kinh nghiệm, bổ sung. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ..............................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×