Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Violympic Toan 7 vong 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VIOLYMPIC VỊNG 17 Năm 2012</b>


<b>Vịng 1:</b>



<b>Câu 1: </b>



<b>Câu 2:</b>



<b>Câu 3:</b>



0


<b>Câu 4:</b>



<b>Câu 5: </b>



(-6;-10)


<b>Câu 6:</b>



<b>Câu 7:</b>



<b>Câu 8:</b>



0


<b>Câu 9:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài thi số 2:


<b>Câu 1:</b>



<b>Câu 2:</b>



<b>Câu 3:</b>




<b>Câu 4:</b>



<b>Câu 5:</b>



BÀI THI SỐ 3



<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>
<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>


Câu 1:


Tìm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho . Trong các số tìm được, số lớn


nhất là .


Câu 2:


Cho đẳng thức . Vậy .


Câu 3:


Cho là các số tự nhiên thỏa mãn phương trình . Vậy (nhập
kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";").


Câu 4:


Cho tam giác ABC có . Gọi CD là tia đối của tia CB. Tia phân giác của góc ABC cắt tia phân giác
của góc ACD tại K. Tính số đo góc BAK? Kết quả là


Câu 5:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 6:


Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến AD = 45 cm, BE = 51 cm, CF = 24 cm. Độ dài cạnh BC
là cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).


Câu 7:


Tìm giá trị của thỏa mãn đẳng thức


Kết quả .


<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng </b>
<b>dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>


Câu 8:


Cho . Biết kết quả thu được khi tính bằng tích của hai số nguyên
tố thỏa mãn


Số hạng cuối cùng của tổng là .
Câu 9:


Cho tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ điểm M sao cho AC là trung trực của HM.


Biết và .


Khi đó


<b>Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !</b>


Câu 10:


Cho và . So sánh và ta có (nhập kết quả


so sánh vào chỗ trống).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×