Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6 ĐỀ 1: Câu 1: (1đ) a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 22. b/ Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 2.2.2.2.2 Câu 2: (1đ) a/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: – 17; 25. b/ Tìm số liền sau của mỗi số sau: – 8; 10 Câu 3: (3đ). Thực hiện phép tính:. a/ 3 . 52 + 64 : 23 b/ 250 – [ 49 – (15 – 11)2] c/ – 287 + 499 + 285 + (–499) d/ 3 + (–5) + 7 + (–9) + 11 + (–13) Câu 4: (1đ). Tìm số nguyên x, sao cho x + 2014 là số nguyên âm lớn nhất.. Câu 5: (1,5đ) a/ Tìm BCNN(16; 26) b/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 96 ⋮ x; 240 ⋮ x; 528 ⋮ x Câu 6: (2,5đ). Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.. a/ Trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ So sánh AM và MB. c/ Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Hết. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6 ĐỀ 2: Câu 1. (0,5 điểm) – Cho tập hợp A = {12; 5; a; 4}. Hãy cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Câu 2. (1 điểm) – Viết gọn phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 52.53.54 b) 25.26:27 Câu 3. (1,5 điểm) – Thực hiện các phép tính: a) 39. 64 + 39. 36 b) 33.18 – 33.12 Câu 4. (1, 5 điểm) a) Hãy phân tích các số 75 và 90 ra thừa số nguyên tố. b) Tìm ƯCLN(75,90).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Tìm BCNN(75,90) Câu 5. (2 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: b) Tính |15|; | 0|; |– 152|; – |– 44| Câu 6. (1 điểm) – Thực hiện phép tính: 45 + (–13) + (–17) + (– 45) + 20 + 48 Câu 7. (0,5 điểm) – Tìm x, biết: 2x + (–17) = 73 Câu 8. (2 điểm) – Trên tia Ox, hãy vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A và B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB và so sánh OA với AB. c) A có là trung điểm của OB không? Vì sao? ------Hết-------./. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6 ĐỀ 3: Câu 1: ( 1 điểm) Cho tập hợp A ={6;7;8;9;10} a/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử . b/ Dùng ký hiệu ,, điền vào ô trống sau: 5. A; 9. A. Câu 2: ( 0,5 điểm) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa : a/ 4.4.4.4.4 b/ 2.2.2.3.3.3 Câu 3: ( 1 điểm) a/ Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 3;-7; 0; - 1. b/ Điền dấu <; >; = thích hợp vào các ô vuông sau: - 5 1 ; 10 -10 Câu 4: ( 0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -2014. Câu 5: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 54. 867 + 133. 54 b/ 90 – ( 5. 42 – 7. 23) Câu 6: ( 2,5 điểm) a/ Tính tổng sau: (- 38) + 645 + 58 + (-645) b/ Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5. c/ Tìm x, biết: 5x - 12 = 37 Câu 7: ( 1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách. Câu 8: ( 2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm. a/ Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao? b/ So sánh OA và AB. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ------Hết-------./..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×