Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KSD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Chu Văn An Họ và tên: ................................. Lớp 4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 Năm học: 2015 - 2016. Câu 1 : Nước Văn Lang ra đời trước công nguyên khoảng bao nhiêu năm? a. Khoảng 700 năm. b. Khoảng 1700 năm.. c. Khoảng 2700 năm. d. Khoảng 3700 năm.. Câu 2: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long năm nào? a. Năm 938. b. Năm 981.. c. Năm 1010. d. Năm 2010.. Câu 3: Nhân dân ta đắp đê để làm gì? a. Chống hạn. c. Phòng chống lũ lụt. b. Ngăn nước mặn. d. Làm đường giao thông. Câu 4: Lý do khiến cho Thái hậu họ Dương mời Lê Hoàn lên ngôi: a. Vì Vua Đinh Toàn ham chơi. b. Vì nhân dân ta đã chán ghét nhà Đinh. c. Vì Lê Hoàn muốn làm vua. d. Vì không muốn nước ta mất nền độc lập. Câu 5: Tại kinh thành Thăng Long, nhà Lý đã : a. Xây dựng nhiều lâu đài, đền chùa, phố xá. b. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp . c. Xây dựng nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa. d. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp Câu 6 : Đến thành cũ Đại La, vua Lý Thái Tổ thấy đây là: a.Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi. b.Vùng đất chật hẹp, ngập lụt c.Vùng núi non hiểm trở. d.Vùng chiến lũy rất kiên cố Câu 7:Người lãnh đạo nhân dân ta chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075-1077) là: a. Lý Thái Tổ. B. Trần Hưng Đạo. c. Lý Thánh Tông. d. Lý Thường Kiệt. Câu 8: Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là gì? a.Thống nhất được giang sơn, lên ngôi hoàng đế. b.Chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc. c.Đánh tan quân xâm lươc Nam Hán, lên ngôi hoàng đế. d.Lãnh đạo nhân dân chống quân Tống xâm lược, lên ngôi hoàng đế. Câu 9:Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng(năm 40) hoàn toàn thắng lợi.Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến nước ngoài đô hộ, lần đầu tiên nhân dân ta đã giành và giữ được độc lập hơn 3 năm. Theo em, hơn 2 thế kỉ bị đô hộ năm đó tính từ năm nào? a. Năm 40. b. Năm 248 c. Năm 179 TCN. d. Năm 218 TCN Câu 10 : Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do ai lãnh đạo: a. Lý Thái Tổ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Lê Thánh Tông c. Ngô Quyền d. Trần Thủ Độ Câu 11 : Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai vào năm: a. 981. b. 1010. c. 1068. d. 1075 Câu 12: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp.. A Bô lão. Trần Hưng Đạo. Binh sĩ.. B Thích vào cánh tay hai chữ “Sát Thát”. Viết: “Hịch tướng sĩ”. Họp ở điện Diên Hồng.. Câu 13: Điền các từ ngữ: “đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, yến tiệc, các quan, vua, hát ca, cung điện” vào chỗ chấm của các câu ở đoạn văn sau cho phù hợp. Vua Trần cho ...................................................ở thềm cung điện để dân.......................... Khi có điều gì ........................................hoặc cầu xin. Trong các buổi ..................................... có lúc ………… và …… ................………..cùng nắm tay nhau, …………….......vui vẻ. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 14: Dân tộc ít người là dân tộc: A. Sống ở miền núi. C. Ở nhà sàn. B. Có số dân ít. D. Có trang phục cầu kỳ sặc sỡ. Câu 15 : Trung du Bắc Bộ là vùng: A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 16 : Hãy điền vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai khi nói về “chợ phiên” ở đồng bằng Bắc Bộ. Chợ phiên là nơi có hoạt động mua, bán tấp nập. Hàng hóa ở chợ phiên phần lớn mang từ nơi khác tới. Chợ phiên ở các địa phương có ngày trùng nhau. Chợ phiên ở các địa phương gần nhau thường không trùng nhau để thu hút nhiều người đến chợ mua bán. Câu 17: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp để thẻ hiện mối quan hệ giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên.(1 điểm). A. B. Đất ba dan.. Trồng cây công nghiệp lâu năm.. Đồng cỏ xanh tốt.. Chăn nuôi gia súc lớn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Điền các từ ngữ: “đất nước, Bắc Bộ, lãnh đạo, Hoàn Kiếm” vào chỗ chấm của các câu ở đoạn văn sau cho phù hợp. (1 điểm). Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm đồng bằng ..............................Có vị trí gần hồ ......................................Đây là nơi làm việc của các cơ quan ....... ..................cao nhất của ..................................ta. Câu 19 : Tây Nguyên là xứ sở của các: a. Núi cao và khe sâu b.Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. c. Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau. d. Đồi với đỉnh tròn sườn thoải. Câu 20 :Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là: a. Nghề khai thác rừng. b. Nghề thủ công truyền thống c. Nghề nông. d. Nghề khai thác khoáng sản Câu 21 : Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của : a. Sông Hồng và Sông Đáy b. Sông Hồng và Sông Đà c. Sông Hồng và Sông Thái Bình d. Sông Đà và sông Thái Bình Câu 22. Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì ? a. Cây rừng lâu năm b. Rau củ quả. c. Hồ tiêu, Cà phê, cao su. d. Cây ăn quả và cây công nghiệp (chè). Câu2 3: Quan sát bảng số liệu về lượng mưa trung bình hàng tháng (mm) ở Buôn Ma Thuột: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lương mưa 4 6 22 97 226 241 266 293 298 205 93 22 (mm) Mùa Mùa khô mùa mưa a/. Mùa mưa vào những tháng nào ? Mùa khô vào những tháng nào ?. .......................................................................................................... .......................................................................................................... b/. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất trong năm và lượng mưa bao nhiêu mm?. .......................................................................................................... ........................................................................................................... Câu 24: Hãy điền chữ Đ vào trước ý đúng, chữ S vào trước ý sai: a/. Tây Nguyên là nơi trồng nhiều chè nhất nước ta b/. Đà Lạt có khí hậu những nơi cao lạnh quanh năm c/. Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta. d/. Trung du Bắc Bộ có dạng hình tam giác. Câu 25 : Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 (1 điểm) ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 26 : Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát? (1 điểm) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 27. (2 điểm) Chọn và viết các ý sau vào sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa khí hậu, sông ngòi và hoạt động cải tạo tự nhiên của người dân đồng bằng Bắc Bộ. a. Nước sông dâng cao. b. Đắp đê ngăn lũ. c. Mùa hạ nước nhiều. d. Gây lũ lụt. ……………………………. (1). ……………………………….. (2). ………………………………. (3). ………………………………. (4). Trường Tiểu học Chu Văn An ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP - NĂM HỌC : 2015-2016 Họ và tên : ………………………… Môn: Khoa học - Lớp 4.. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp C. Quá trình tiêu hóa D. Quá trình bài tiết Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm? A. Xây dựng và đổi mới cơ thể. B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống Câu 3: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Cá. B. Thịt gà. C.Thịt bò. D. Rau xanh. Câu 4: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo? A.Trứng. B. Vừng. C. Dầu ăn. D. Mỡ động vật. Câu 5: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần: A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân C. Giữ vệ sinh môi trường. D. Tất cả các ý trên. Câu 6: Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? A. Nước sôi làm hòa tan các chất rắn trong nước B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước C. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước. D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của nước: A. Trong suốt. B. Có hình dạng nhất định. C. Không mùi. D. Chảy từ cao xuống thấp. Câu 8: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là: A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước. B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước. C. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất. D. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại. Câu 9: Không khí có những tính chất gì? A. Không màu, không mùi, không vị. B. Không có hình dạng nhất định. C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra. D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Sinh quyển D Thủy quyển Câu 11 : Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được chia thành mấy nhóm chính ? a. 3 nhóm chính b. 4 nhóm chính c. 5 nhóm chính d. 6 nhóm chính Câu 12 : Bệnh chảy máu chân răng nguyên nhân do đâu ? a.do thiếu chất đạm b. do thiếu vi-ta-min D c. do thiếu vi-ta-min C d. do thiếu vi-ts-min A Câu 13 : Các bạn vừa chơi bóng xong, cơ thể đang toát mồ hôi. Các bạn rủ nhau đi tắm em phải làm gì ? a. cùng các bạn đi tắm ngay b. khuyên các bạn không được đi tắm ngay vì cơ thể đang toát mồ hôi. c. Cùng các bạn đi nhưng mình không tắm cùng các bạn. d. Trốn đi chơi chỗ khác không quan tâm đến các bạn. Câu 14 : Úp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy. Vì sao cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn? a. Khi úp cốc lên, vì không có gió nên nến tắt. b. Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt. c. Khi úp cốc lên, khí ô-xi trong cốc bị cháy hết nên nến tắt. d. Khi úp cốc lên, khí ô-xi và khí các-bô-níc. Câu 15: Hãy điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm dưới đây cho phù hợp. (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây) Nước ở sông, hồ, biển thường xuyên……………vào không khí……………bay lên cao, gặp lạnh……………….thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên ………………..Các …………… có trong đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. Câu 16 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào Để phòng tránh tai nạn đuối nước chúng ta cần:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập bơi khi có đủ các phương tiện cứu hộ. Đi bơi một mình. Lội qua suối khi trời mưa lũ. Đậy nắp chum, vại, bể nước, giếng nước. Câu 17 : Nối cột A với cột B cho phù hợp. Được tạo thành do hơi nước bay lên cao, gặp lạnh Ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ.. Nước. Được tạo thành do các giọt nước trong mây rơi xuống.. Các đám mây. Là điều kiện cần thiết để duy trì sự sống trên trái đất.. Nước đá Mưa. Là một thể của nước khi đông đặc.. Câu 18: Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp. 1.. 1. nước ở thể lỏng. …………. Hơi nước 4……….. 4. 22. 2. …………… nước ở thể rắn nước ở thể lỏng. 3……………. 3. Câu 19 : So sánh nước sạch và nước bị ô nhiễm ? Nước sạch là: Nước bị ô nhiễm là: …………………………………………... ………………………………………….. …………………………………………... ………………………………………….. ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………... Câu 20: Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×