Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban đề 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.41 KB, 6 trang )

LPT:

010

Trang 1/5








Đ

THI
Đ
ẠI H

C
M
ôn

th
i
:
H


h


c
-
K
hông
P
hân

ban

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu tr

c nghiệm: 50



M
ã

đ

:

010




Câu


1.
Cặ
p
c
h
ất
n
à
o

s
a
u

đ
â
y

ph

n

ng

v
ới
nh
a
u
mạ

nh

nh
ất
(x
ét ở c
ùng

đ
iề
u

k
iệ
n)
?
A.

N
a
v
à Cl
2
B
.

A
l
v
à Cl

2
C
.

K

v
à Cl
2
D.
Ca
v
à Cl
2


Câu

2.

G
iả
s

H
c
ó

3


đồng

v

,

S
c
ó

1

đồng

v

,

O
c
ó

3

đồng

v

.


Số

ph
â
n
tử
H
2
SO
4
c
ó
t
h
ể c
ó
là:
A.

72
B
.

90
C
.

378

D.


k
ết
qu

kh
ác

Câu

3.

u

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

sa
i ?
A.
Liê

n

k
ết t
rong

đ
a
số
ti
nh
t
h

h

p

k
im
v

n
là liê
n

k
ết
k
im l

o
ại
B
.

K
im l
o
ại c
ó

nh
c
h
ất
v
ật l
ý
c
hung
: tí
nh

d

o,

nh

d


n

đ
iệ
n,

d

n

nh
iệt
,
c
ó
á
nh

k
im
C
.

Đ

đ
iề
u
c

h
ế
Mg,

A
l
ng
ười ta
dùng

kh
í
H
2
ho
ặc C
O

đ

kh

ox
it
k
im l
o
ại tươ
ng


ng

nh
iệt
độ
ca
o

D.
Các t
h
iết
b
ị má
y
m
ó
c
b

ng

s
ắt tiế
p


c
v
ới

h
ơi
n
ước ở
nh
iệt
độ
ca
o
c
ó

kh

n
ă
ng

b
ị ă
n
m
òn


a
họ
c

Câu


4.
C
ho
C
O
2
l

i từ từ
v
à
o

dung

d
ịc
h
c
h
ứa
KOH

v
à Ca
(OH)
2
,
c

ó
t
h

x

y

r
a các
ph

n

ng

s
a
u
:

1.
C
O
2
+ Ca
(OH)
2
 CaC
O

3
 +
H
2
O

2.
C
O
2
+
2KOH

K
2
C
O
3
+
H
2
O

3.
C
O
2
+
K
2

C
O
3
+
H
2
O

2KH
C
O
3
4.
C
O
2
+ CaC
O
3
+
H
2
O
Ca
(H
C
O
3
)
2


T
h
ứ tự các
ph

n

ng

x

y

r
a là:
A.

1,

2,

3,

4
B
.

1,


2,

4,

3
C
.

1,

4,

2,

3

D.

2,

1,

3,

4


Câu

5.

Cấ
u

h
ì
nh
elect
ron

đúng
c

a
nguy
ê
n
t

C
u

(
Z =
29)
là:

A.

1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B
.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2


C
.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
9


Câu

6.

Sup
e
pho
t
ph
at
k
é
p
c
ó
t
h
à
nh

ph

n
c
h

í
nh
là:
A.
Ca
3
(PO
4
)
2
B
.
Ca
HPO
4
C
.
Ca
(H
2
PO
4
)
2
D.
Ca
(H
2
PO
4

)
2
; Ca
SO
4


Câu

7.
T
rong
c
ông

ngh
iệ
p

H
Cl c
ó
t
h

đ
iề
u
c
h

ế
b

ng

ph
ươ
ng

ph
á
p

su
l
f
at t
h
e
o

ph
ươ
ng
t
r
ì
nh

ha học

:
t
0

2N
aCl
(tinh thể)
+
H
2
SO
4 (đặc)


2H
Cl  +
N
a
2
SO
4

Tại
s
a
o

ph
ươ
ng


ph
á
p

n
à
y

không

đ
ược
dùng

đ

đ
iề
u
c
h
ế
H
B
r

v
à
HI

?
A.

Do

nh
a
x
it c

a
H
2
SO
4
y
ế
u

h
ơ
n

H
B
r

v
à
HI

B
.

Do

N
aB
r

v
à
N
a
I

đ
ắt tiề
n,

khó

k
iếm
C
.

Do

H
B

r

v
à
HI

s
i
nh

r
a là c
h
ất
độ
c
D.

Do
c
ó

ph

n

ng

g
iữa

H
B
r,

HI

v
ới
H
2
SO
4 đặc,
nóng


Câu

8.

Đ

nh

n

b
iết
đ
ược
4


k
im l
o
ại:
Ag,

N
a
,

Mg

v
à
A
l
.
C
h
ỉ cầ
n

dùng


a c
h
ất
n

à
o

s
a
u

đ
â
y
?
A.

H
2
O
B
.

N
a
OH
l
o
ã
ng
C
.

H

Cl l
o
ã
ng

D.

dung

d
ịc
h

NH
3


Câu

9.
C
r
i
o
lit
(
c
òn

gọ

i là
b
ă
ng
t
h
ạc
h)
c
ó
c
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử
N
a
3
A
l
F
6
,

đ
ược t

h
êm
v
à
o

A
l
2
O
3
t
rong

qu
á
t
r
ì
nh

đ
iệ
n

ph
â
n

A

l
2
O
3
nóng
c
h

y

đ

s

n

xu
ất
nhô
m
,

v
ới lí
do
c
h
í
nh
là:

A.
làm
g
iảm
nh
iệt
độ

nóng
c
h

y
c

a
A
l
2
O
3
B
.
làm tă
ng

độ

d


n

đ
iệ
n
c

a
A
l
2
O
3
nóng
c
h
à
y

C
.
tạ
o
lớ
p

ng
ă
n
các

h

đ

b

o

v

A
l
nóng
c
h

y

D.

b

o

v

đ
iệ
n
cực

khỏ
i
b
ị ă
n
m
òn


Câu

10.

i
sống

s
a
u

kh
i
s

n

xu
ất
ph
ải

đ
ược
b

o

qu

n
t
rong

b
a
o

k
í
n.

N
ế
u

đ
ể lâ
u

ng
à

y
t
rong

không

kh
í
,


i
sống

s
ẽ “c
h
ết”
.

H
iệ
n
tượ
ng

n
à
y


đ
ược
g
iải t
h
íc
h

b

ng

ph

n

ng

n
à
o

d
ưới
đ
â
y
?

A.

Ca
(OH)
2
+ C
O
2
 CaC
O
3
+
H
2
O
B
.
Ca
O
+ C
O
2
 CaC
O
3

C
.
CaC
O
3
+ C

O
2
+
H
2
O
 Ca
(H
C
O
3
)
2
D.
Ca
O
+
H
2
O
 Ca
(OH)
2


Câu

11.
Ho
à ta

n

ho
à
n
t
o
à
n
a
g
am
hỗn

h

p

X

gồ
m
F
e
v
à
F
e
2
O

3
t
rong

dung

d
ịc
h

H
Cl t
hu

đ
ược
2,24
lít
kh
í
H
2
(đk
tc
)

v
à
dung


d
ịc
h
B
.
C
ho

dung

d
ịc
h
B tác
dụng

dung

d
ịc
h

N
a
OH

d
ư
,
l


c lấ
y

k
ết t

a
,

nung
t
rong

không

kh
í
đ
ế
n

khố
i lượ
ng

không

đổ
i t

hu

đ
ược
24

g
am c
h
ất
r

n.

G
iá t
r
ị c

a a là:
A.

13,6

g
am B
.

17,6


g
am C
.

21,6

g
am
D.

29,6

g
am

LPT:

010

Trang 2/5






17

17


17

3


Câu

12.
T
h
êm
0,1
m
o
l C
H
3
C
OON
a
v
à
o

1,0
lít
dung

d
ịc

h
C
H
3
C
OOH

0,1M
t
hu

đ
ược
dung

d
ịc
h

X.
Biết
h

ng

số

đ
iệ
n

li c

a C
H
3
C
OOH

K
a
=
1,8.10
-5
; t
h
ể tíc
h

dung

d
ịc
h
t
h
a
y

đổ
i

không

đ
á
ng

k

.

Dung

d
ịc
h

X

c
ó

g
iá t
r

pH
là:
A.

13

B
.

9,26
C
.

4,74

D.

1


Câu

13.
Nh
iệt
ph
â
n

ho
à
n
t
o
à
n


9,4

g
am m
uố
i
n
it
r
at c

a m

t
k
im l
o
ại t
hu

đ
ược
4

g
am m

t
ox

it
.
C
ông
t
h
ức
ph
â
n
tử c

a m
uố
i
n
it
r
at
đ
ã
dùng
là:
A.

KNO
3
B
.


F
e
(NO
3
)
2
C
.
C
u(NO
3
)
2
D.

AgNO
3


Câu

14.
Ho
à ta
n

ho
à
n
t

o
à
n

12

g
am
hỗn

h

p

X

gồ
m
F
e
v
à C
u

b

ng

dung


d
ịc
h

HNO
3
d
ư
,

k
ết t

c t
h
í
ngh
iệm t
hu

đ
ược
6,72
lít
(đk
tc
)

hỗn


h

p

kh
í B
gồ
m
NO

v
à
NO
2
c
ó

khố
i lượ
ng

12,2

g
am
.

Khố
i lượ
ng

m
uố
i
n
it
r
at
s
i
nh

r
a là:
A.

30,6

g
am B
.

39,9

g
am C
.

43,0

g

am
D.

55,4

g
am

Câu

15.
Ng
âm m

t t
h
a
nh

k
im l
o
ại
M
c
ó

khố
i lượ
ng


50

g
am t
rong

dung

d
ịc
h

H
Cl
. S
a
u

ph

n

ng

t
hu đ
ược
336
ml

H
2
(đk
tc
)

v
à t
h

y

khố
i lượ
ng

k
im l
o
ại
g
iảm
1,68%

so

v
ới
b
a

n

đ

u.

K
im l
o
ại
M
là:
A.

Mg
B
.

A
l C
.

S
i
D.

F
e

Câu


16.
C
ho
m

t l
uồng
C
O

đ
i
qu
a
ống

s

dụng
m
g
am
F
e
2
O
3
nung


nóng.

S
a
u
m

t t
h
ời
g
ia
n
t
hu

đ
ược
13,92

g
am
hỗn

h

p

X


gồ
m
F
e
,

F
e
O,

F
e
3
O
4
v
à
F
e
2
O
3
.

Ho
à ta
n

h
ết

X

b

ng

HNO
3
đ
ặc
nóng

đ
ược
5,824
lít

NO
2
(đk
tc
).

G
iá t
r
ị c

a m là:


A.

18,08

g
am B
.

16,0

g
am C
.

11,84

g
am
D.

9,76

g
am

Câu

17.
Đ
iệ

n

ph
â
n

1
lít
dung

d
ịc
h

N
aCl
(d
ư
)

v
ới
đ
iệ
n
cực t
r
ơ
,


ng

ng
ă
n

xốp
tới
kh
i
dung

d
ịc
h
t
hu

đ
ược
c
ó

pH
=
12

(
c
o

i lượ
ng
Cl
2
ta
n

v
à tác
dụng

v
ới
n
ước
không

đ
á
ng

k

,
t
h
ể tíc
h

dung


d
ịc
h
t
h
a
y

đổ
i
không

đ
á
ng

k

),
t
h
ì t
h
ể tíc
h

kh
í t
hu


đ
ược ở anot
(đk
tc
)
là:
A.

0,112
lít B
.

0,224
lít C
.

0,336
lít
D.

1,12
lít


Câu

18.
Cl
o

c
ó

2

đồng

v
ị là

35

C
l



37

C
l
,

nguyên
tử
khố
i t
rung

b

ì
nh

của

c
l
o
l
à

35,5.

Thành

ph

n

%

v

khố
i lượ
ng

của

đồng


v

37

C
l

ch

a
t
rong

muố
i
KC
l
O
3
l
à (coi K=39, O=16)

A.

7,24%

B.

7,55%


C.

25,0%

D.

28,98%


Câu

19.
Dung

d

ch

A

gồm

5
i
on
:
Mg
2+
,


Ba
2+
,

Ca
2+
,

0,1

mo
l
C
l
¯



0,2

mo
l

NO


. Thêm từ từ dung dịch
K
2

CO
3
1M vào dung dịch A dến khi
đ
ược lượng kết t

a lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho vào là:
A. 300 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 150 ml

Câu

20.
Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam h

n hợp hai mu

i clorua c

a 2 kim loại A, B
đ
ều thu

c phân nhóm
chính II vào nước
đ
ược 100 ml dung dịch X.

Đ
ể làm kết t

a hết ion Cl
¯
có trong dung dịch X người ta
cho toàn b

lượng dung dịch X ở trên tác d

ng vừa
đủ
với dung dịch AgNO
3
. Kết thúc thí nghiệm, thu
đ
ược dung dịch Y và 17,22 gam kết t

a. Cô cạn dung dịch Y, kh

i lượng mu

i khan thu
đ
ược là:
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam

Câu

21.

Đ
iện phân dung dịch BaCl
2
với
đ
iện cực trơ, màng ngăn x

p, sau m

t thời gian thấy ở anot thoát
ra 0,56 lít (
đ
ktc) m

t chất khí. Hiện tượng xảy ra ở catôt là:
A. có 3,425 gam Ba bám vào
đ
iện cực B. giải phóng 0,28 lít khí O
2
(
đ
ktc)
C. giải phóng 0,56 lít khí H
2
(
đ
ktc) D. giải phóng 0,56 lít khí O
2
(
đ

ktc)


Câu

22.
Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam h

n hợp X g

m b

t Mg và b

t Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư
thu
đ
ược khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết t

a
đ
ạt tới lượng lớn nhất
thì dừng lại. L

c kết t


a,
đ
em nung trong không khí
đ
ến kh

i lượng không
đổ
i thu
đ
ược 16,2 gam chất
rắn. Thể tích khí A thu
đ
ược ở
đ
iều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,4 lít D. 5,04 lít

Câu

23.
T

ng s

hạt (phân tử và ion) c

a axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung dịch axit 0,3M (cho biết
độ


đ
iện li c

a HCOOH trong dung dịch là  = 2%) là:
A. 18,42.10
23
B. 6,02.10
23
C. 18,42.10
20
D. 18,06.10
20

LPT:

010

Trang 3/5






0



o


Câu

24.
H

n hợp X g

m hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam h

n hợp X trong dung dịch
chứa 2 axit HNO
3
, H
2
SO
4
thu
đ
ược dung dịch Y chứa 7,06 gam mu

i và h

n hợp khí Z chứa 0,05 mol
NO
2
và 0,01 mol SO
2
. Giá trị c

a m là:

A. 2,72. B. 3,00. C. 2,72<m<3,00. D. 2,72<m<3,70.

Câu

25.
Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể mu

i sunfat c

a kim loại M vào nước
đ
ược dung dịch A.
Cho A tác d

ng với dung dịch NH
3
vừa
đủ
thu
đ
ược kết t

a B, nung B ở nhiệt
độ
cao
đ
ến kh

i lượng
không

đổ
i
đ
ược 4,08 gam oxit. Mặt khác cho A tác d

ng với dung dịch BaCl
2

đ
ược 27,96 gam kết t

a.
X là:
A. MgSO
4
.6H
2
O B. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)

3
.12H
2
O D. CuSO
4
.6H
2
O

Câu

26.
Cho sơ
đồ
phản ứng sau

A + NaOH


t


B + D
B + AgNO
3

N

H
3




E + Ag
D

x
t
,
t
0



J + H
2
+ H
2
O
E + NaOH




F + H
2
O

J


Cao su buna

A là hợp chất có tên g

i
A. Metyl axetat B. Isopropyl acrylat C. Vinyl fomiat D. Etyl fomiat

Câu

27.
E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. E tác d

ng với dung dịch NaOH
đ
un nóng
tạo ra m

t mu

i hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol. Tên g

i c

a E là

A. Etyl isopropyl oxalat B. Metyl isopropyl axetat
C. Etyl isopropyl a
đ
ipat D.
Đ
ietyl a
đ
ipat

Câu

28.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl. Khi th

y phân X trong môi trường kiềm thu
đ
ược các sản phẩm, trong
đ
ó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
đ
úng c

a X là
A. HCOO – CH

2
– CHCl – CH
3
B. CH
3
– COO – CH
2
Cl
C. C
2
H
5
COO – CH
2
– CH
2
Cl D. HCOO – CHCl – CH
2
– CH
3


Câu

29.
M

t trong những
đ
iểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là:

A. protit luôn có kh

i lượng phân tử lớn hơn B. protit luôn có nguyên t

nitơ trong phân tử
C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử

Câu

30.
Hợp chất hữu cơ X khi
đ
un nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
đ
ược sản phẩm Y. Cho Y tác
d

ng với dung dịch HCl hoặc NaOH
đ
ều cho khí vô cơ. X là:
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. Cả A, B, C
đ
ều

đ
úng

Câu

31.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. S

lượng
đồ
ng phân c

a X có phản ứng
tráng bạc là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu

32.
Cho sơ
đồ
phản ứng sau: But-1-en




H

Br
 X



NaO

H, H

2
O
 Y



H
2
SO

4 đđ

, 180

C
 Z


Biết X, Y, Z
đ
ều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính c

a từng giai
đ
oạn. Công thức c

a
X, Y, Z lần lượt là
A. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2
CH
3
; CH
3
CH=CHCH
3

B. CH
2
BrCH

2
CH
2
CH
3
; CH
2
OHCH
2
CH
2
CH
3
; CH
2
=CHCH
2
CH
3

C. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2

CH
3
; CH
2
=CHCH
2
CH
3

D. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2
CH
3
; CH
3
CH(C
2
H
5
)OCH(C
2
H

5
)CH
3


Câu

33.
Các loại tơ có ngu

n g

c xenlulozơ
A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm, len, tơ visco
C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco
Câu

34.
Cần lấy V
1
lít CO
2
và V
2
lít CO để điều chế 24 lít hỗn hợp H
2
và CO có tỉ khối hơi đối với metan
bằng 2. Giá trị của V
1
(lít) là:

A. 2 B.42 C. 6 D. 8

LPT:

010

Trang 4/5





Câu

35.
Có 4

ng nghiệm mất nhãn
đ
ựng riêng biệt các chất l

ng không màu g

m NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
;

C
6
H
5
ONa và C
2
H
5
OH. Chỉ dùng m

t hóa chất nào sau
đ
ây
đ
ể phân biệt b

n dung dịch trên ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. khí CO
2
D. dung dịch BaCl
2


Câu

36.
Dầu mỡ
đ
ể lâu bị ôi, thiu là do:
A. chất béo bị rữa ra

B. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí
C. chất béo bị thu

phân với nước trong không khí
D. chất béo bị phân hu

thành các an
đ
ehit có mùi khó chịu

Câu

37.
Đ

t cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chỉ thu
đ
ược CO
2
và H
2
O. Cho bay hơi 3,7 gam X
ở 27
o
C và 2 atm, thu
đ
ược 615 ml khí. Biết X tác d

ng
đ

ược với Na, NaOH và AgNO
3
/NH
3
. Công thức

phân tử c

a X là:
A. C
2
H
2
O
3

B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
10
O D. Cả A, B, C
đ
ều
đ

úng

Câu

38.
H

n hợp X g

m ancol metylic và 1 ancol no,
đ
ơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác d

ng
với Na dư thu
đ
ược 0,672 lít hi
đ
ro (
đ
ktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t
o
) thu
đ
ược
h

n hợp an
đ
ehit. Cho toàn b


lượng an
đ
ehit này tác d

ng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
đ
ược 19,44
gam chất kết t

a. Công thức phân tử c

a A là:
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C. CH
3
CH(CH

3
)OH D. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH

Câu

39.
Đ

t cháy hoàn toàn m gam h

n hợp X g

m 2 ancol A và B thu

c cùng dãy
đồ
ng
đ
ẳng thu
đ
ược
6,72 lít CO
2
và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam h


n hợp X tác d

ng với Na dư thu
đ
ược 2,8 lít
hi
đ
ro. Biết tỉ kh

i hơi c

a m

i chất so với hi
đ
ro
đ
ều nh

hơn 40, các thể tích khí
đ
o ở
đ
ktc. A và B có
công thức phân tử lần lượt là:
A. CH
4
O và C
2

H
6
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
D. C
2
H
6
O
2
và C
4

H
10
O
2


Câu

40.
Tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) sinh ra khi
đố
t cháy hoàn toàn m

t
đồ
ng
đ
ẳng (X) c

a glixin là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N
2
). (X) tác d

ng với glixin cho sản phẩm là m


t
đ
ipeptit, (X) là:
A. NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH B. C
2
H
5
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D. A và C
đ
úng


Câu

41.
Đ


t cháy m

t h

n hợp hi
đ
rocacbon X thu
đ
ược 2,24 lít CO
2
(
đ
ktc) và 2,7 gam H
2
O. Thể tích O
2

đ
ã tham gia phản ứng cháy (
đ
ktc) là:
A. 2,80 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít

Câu

42.
Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh b

t, sản xuất
đ

ược 100 lít ancol etylic nguyên chất có d = 0,8
g/ml. Hiệu suất c

a quá trình sản xuât là
A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D. Không xác
đ
ịnh
đ
ược

Câu

43.
Đ

t cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch không phân nha
́
nh thu
đ
ược 1,792 lít CO
2
(
đ
ktc) và 1,44
gam H
2
O. Công thức cấu tạo c

a X là


A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
CH = CHCOOH D. HOOCCH
2
COOH


Câu

44.
Khi xà phòng hóa 4 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ s

xà phòng hóa c

a
chất béo
đ
ó là:
A. 0,140 B. 1,4 C. 14 D. 140


Câu

45.
7,04 gam m

t este
đ
ơn chức tác d

ng vừa
đủ
với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu
đ
ược 2 chất X
và Y.
Đ

t cháy hết m gam Y
đ
ược 1,32 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Công thức cấu tạo c

a X, Y lần lượt
là:
A. HCOONa; CH
3
CH

2
CH
2
OH B. CH
3
COONa; CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
COONa; CH
3
OH D. HCOONa; CH
3
CH(CH
3
)OH


Câu

46.
A là m

t chất hữu cơ chứa m


t loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở
đ
iều
kiện nhiệt
độ
và áp suất thích hợp thì thu
đ
ược m

t thể tích hơi bằng thể tích c

a 0,8 gam khí oxi trong
cùng
đ
iều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác d

ng hết với Na thì thu
đ
ược 1,68 lít H
2
(
đ
ktc). A là:
A. Axit oxalic B. Glixerol C. Butan-1,2-
đ
iol D. Sorbitol
LPT:

010


Trang 5/5







Câu

47.
Đ

t cháy h

n hợp A g

m ba chất thu

c dãy
đồ
ng
đ
ẳng benzen cần dùng V lít không khí (
đ
ktc).
Cho hấp th

sản phẩm cháy vào bình
đ

ựng nước vôi, thu
đ
ược 3 gam kết t

a, kh

i lượng dung dịch tăng
12,012 gam.
Đ
un nóng dung dịch, thu
đ
ược thêm 12 gam kết t

a nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Không khí g

m 20% O
2
và 80% N
2
. Trị s

c

a V là:
A. 7,9968 lít B. 39,9840 lít C. 31,9872 lít D. M

t trị s

khác


Câu

48.
H

n hợp E g

m 3 este
đ
a chức c

a axit oxalic và hai ancol
đ
ơn chức, no, mạch hở,
đồ
ng
đ
ẳng kế
tiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam h

n hợp E bằng dung dịch xút vừa
đủ
thì thấy
đ
ã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). Công thức c

a hai ancol tạo nên h

n hợp

E lần lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. C
5
H
11
OH và C
6

H
13
OH


Câu

49.
Cho 3 chất hữu cơ
đ
ơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O tác d

ng với CuO dư (nhiệt
độ
)
thu
đ
ược h

n hợp sản phẩm. Cho h

n hợp sản phẩm tác d

ng với AgNO
3
/NH

3
dư thu
đ
ược 21,6 gam Ag.
Nếu
đ
un nóng h

n hợp 3 chất trên với H
2
SO
4
đ
ặc ở 140
o
C thì thu
đ
ược 34,5 gam h

n hợp 4 ete và 4,5
gam H
2
O. Thành phần % kh

i lượng rượu bậc 2 có trong h

n hợp là:
A. 61,53% B. 46,15% C. 30,77% D. 15,38%

Câu


50.
Cho 24,64 lít h

n hợp X (
đ
o ở 27,3
o
C; 1atm) g

m 3 hi
đ
rocacbon.
Đ

t cháy hoàn toàn h

n hợp
X, sản phẩm cháy thu
đ
ược cho hấp th

hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy kh

i lượng bình tăng
lên 98,6 gam. Các hi
đ
rocacbon trong h


n hợp X thu

c loại:
A. parafin B. olefin C.
đ
iolefin D. ankin





Cho:
H =
1;
Be =
9;

C
=
12;

N
=
14;
O =
16;

Na
=

23;
M
g
=
24;

A
l =
27;

S
=
32;

C
l =
35,5;
K =
39;

Ca
=
40;
Fe =
56;

Cu
=
64;
Z

n
=
65;

S
r =
88;

Ag
=
108;
B
a
=
137.

×