Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.48 KB, 18 trang )

Bài : 20326
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (d) : và (d’) :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20325
Khoảng cách từ A(3 ; 1) đến đường thẳng gần nhất với số nào dưới
đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,85
B. 0,9
C. 0,95
D. 1
Đáp án là : (B)
Bài : 20324
Một điểm M di động có tọa độ
Tập hợp những điểm M là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đoạn thẳng có độ dài là 4
B. Đoạn thẳng có độ dài là
C. Đoạn thẳng có độ dài là 2
D. Hai nửa đường thẳng
Đáp án là : (B)
Bài : 20323
Cho điểm A( - 1 ; 2) và đường thẳng có phương trình tham số . Tìm
sao cho AM ngắn nhất.
Một học sinh giải như sau:


Bước 1 : Điểm
Bước 2 : Ta có
Bước 3 :
Vậy khi t = - 2 và lúc đó M( - 4 ; - 1)
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai ở bước 3
Đáp án là : (C)
Bài : 20322
Cho đường thẳng . Hoành độ hình chiếu của M(4 ; 5) lên gần
nhất với số nào dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 , 1
B. 1 , 2
C. 1 , 3
D. 1 , 5
Đáp án là : (D)
Bài : 20321
Cho đường thẳng và điểm M(3 ; 3). Tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm M xuống đường thẳng là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. (4 ; - 2)
B. (1 ; 0)
C. (- 2 ; 2)
D. (7 ; - 4)
Đáp án là : (B)
Bài : 20320

Xác định a để hai đường thẳng và cắt nhau tại
một điểm trên trục hoành, với giá trị của a là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a = - 2
Đáp án là : (D)
Bài : 20319
Giao điểm M của hai đường thẳng :
và là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. M(3 ; - 2)
B. M( - 3 ; 2)
C. M(3 ; 2)
D. M(- 3 ; - 2)
Đáp án là : (B)
Bài : 20318
Cho các đường thẳng :
Tìm mệnh đề đúng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20317
Cho hai đường thẳng
Khi đó câu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B. cắt tại M(1 ; - 3)
C.
D. cắt tại M(3 ; - 1)
Đáp án là : (D)
Bài : 20316
Hai đường thẳng và vuông góc nhau với giá trị của a
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. a = - 2
B. a = 2
C. a = - 1
D. a = 1
Đáp án là : (D)
Bài : 20315
Cho hai điểm A( - 1 ; 3) ; B(3 ; 1). Phương trình nào sau đây là phương trình tham
số của đường thẳng (AB) ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20314
Cho ba điểm A(1 ; 5) ; B(- 2 ; 1) ; C(3 ; 4). Khi đó phương trình tham số của hai
đường thẳng AB và BC lần lượt là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20313
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua A(3 ; - 6) và có vectơ chỉ
phương là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20312
Phương trình tham số của đường thẳng qua M( - 2 ; 3) và song song với đường
thẳng là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20311
Đường thẳng có phương trình chính tắc
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20310

Cho hình bình hành ABCD biết A(- 2 ; 1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh
CD là . Phương trình tham số của cạnh AB là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20309
Cho đường thẳng . Phương trình nào dưới đây không phải là
phương trình tham số của :
IV.
V.
VI.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ I
B. Chỉ I và II
C. Chỉ I và III
D. Chỉ II và III
Đáp án là : (A)
Bài : 20308
Cho đường thẳng (d) : và các phương trình :
I.
II.
III.
Phương trình nào là phương trình tham số của (d) ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ I
B. Chỉ II
C. Chỉ III

D. Chỉ I và II
Đáp án là : (D)
Bài : 20307

×