Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

dinh dang ki tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN Nghề TIN HỌC Khối 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra tra bài bài cũ cũ Kiểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Định dạng văn bản Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản.. KÍ TỰ ĐỊNHDẠNG DẠNG ĐỊNH VĂNBẢN BẢN VĂN. ĐOẠN VĂN BẢN TRANG VĂN BẢN. Định dạng văn bản có mấy mức?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 15:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- Khái niệm, mục đích 1. Khái niệm. §Þnh d¹ng kÝ tù lµ g×?. Định dạng văn bản Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Khái niệm, mục đích 1. Khái niệm Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của một hay một vài các kí tự..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự 1. Khái niệm Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của một hay một vài các kí tự. 2. Mục đích. Định dạng kí tự để làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự 1. Khái niệm Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của một hay một vài các kí tự. 2. Mục đích - Văn bản có bố cục trình bày đẹp - Rõ ràng, nhất quán, dễ gây ấn tượng đối với người đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Định dạng kí tự:.  1. Các đặc trưng định dạng kí tự: Thuû ñoâ Thủ đô. THUÛ ÑOÂ Thủ đô. Thuû ñoâ. Phông Phôngchữ chữ. Thủ đô. Cỡ Cỡ chữ chữ. Thủ đô. Thủ đô. Thủ đô. Kiểu Kiểuchữ chữ. Thủ đô. Thủ đô. Thủ đô. Màu Màuchữ chữ. Km2. H2o. Vị Vịtrí trítương tươngđối đốiso sovới với dòng dòngkẻ kẻ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Định dạng kí tự:.  1. Các đặc trưng định dạng kí tự:  Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)  Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)  Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)  Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);  Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Định dạng kí tự:  1. Các đặc trưng định dạng kí tự:.  2. Các thực hiện: a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ: Chọn phông chữ (Font). Chọn cỡ chữ (Font Size). Chọn kiểu chữ. Chọn màu chữ (Font Color).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Sử dụng hộp thoại:. Format  Font. Kiểu chữ. Cỡ chữ Phông chữ. màu chữ. Chọn kiểu gạch chân.  Superscript: X2  Subscript: H2O. Khung xem trước.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Định dạng kí tự:  1. Các đặc trưng định dạng kí tự:.  2. Các thực hiện:. a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:. b. Sử dụng hộp thoại:  B1: Chọn kí tự cần định dạng  B2: Format  Font. xuất hiện hộp thoại:  Font: phông chữ  Font style: kiểu chữ  Size: cỡ chữ  Font color: màu chữ  Underline style: kiểu đường gạch chân  Superscript: chỉ số trên  Subscript: chỉ số dưới  B3: Ok.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Định dạng kí tự:  1. Các đặc trưng định dạng kí tự:.  2. Các thực hiện: a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ: b. Sử dụng hộp thoại:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bước Bước11. Bước Bước22. Bước Bước33. Tạo chỉ số trên. Tạo chỉ số dưới.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Định dạng kí tự:  1. Các đặc trưng định dạng kí tự:  2. Các thực hiện: a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ: b. Sử dụng hộp thoại:. c. Sử dụng tổ hợp phím:.        . Ctr + B Ctrl + U Ctrl + I Ctrl + Shift + = Ctrl + = Ctrl + ] Ctrl+ [ Ctrl + Shift + F.  In đậm  Gạch chân  In nghiêng  Chỉ số trên  Chỉ số dưới  Tăng cỡ chữ  Giảm cỡ chữ  Chọn phông chữ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:. 1 3. 2. 1: 2: 3: 4: 5: 6:. 5. Chọn phông chữ Chọn cỡ chữ Chữ đậm Chữ nghiêng Chữ gạch chân Chọn màu chữ. 6 4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CỦNG CỐ Câu 2: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi là: A. Kiểu chữ. C. Màu chữ. B. Cỡ chữ. D. Cả A, B và C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CỦNG CỐ Câu 3: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng kích cỡ kí tự? A. Ctrl + B. C. Ctrl + [. B. Ctrl + ]. D. Ctrl + I.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì? -Chọn phần văn bản - quan sát sự thay đổi trên thanh công cụ Formatting..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chúc. Tốt!!!. Em Các. Học.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc . Chúc các em học tập thật tốt.^_^.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×