Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Tử vi hàm số - Phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.3 KB, 10 trang )

TỬ VI HÀM SỐ – Nguyễn Phát Lộc www.tuviglobal.com
11

1914 1926 1938 1950 1962
MÃO
Đại
khê
thủy
1915

Lộ
trung
hỏa
1927

Thành
đầu
thổ
1939

Tùng
bạc
mộc
1951

Kim
bạc
kim
1963
THÌN
Phú đ.


hỏa
1964

Sa
trung
thổ
1916

Đại
lâm
mộc
1928

Bạch
lạp
kim
1940

Trường
lưu
thủy
1952

TỴ
Phú đ.
Hỏa
1965

Sa
trung

thổ
1917

Đại
lâm
mộc
1929

Bạch
lạp
kim
1941

Trường
lưu
thủy
1953
NGỌ
Sa
trung
kim
1954

Thiên

thủy
1966

Thiên
thượng

hỏa
1918

Lộ
bàng
thổ
1930

Dương
liễu
mộc
1942

MÙI
Sa
trung
kim
1955

Thiên

thủy
1967

Thiên
th.
Hỏa
1918

Lộ

bàng
thổ
1931

Dương
liễu
mộc
1943
THÂN
Tuyền
tr.
Thủy
1944

Sơn
hạ
hỏa
1956

Đại
dòch
thổ
1968

Thạch
lựu
mộc
1920

Kiếm

ph.
Kim
1932

DẬU
Tuyền
tr.
Thủy
1945

Sơn
hạ
hỏa
1957

Đại
dòch
thổ
1969

Thạch
lực
mộc
1921

Kiếm
ph.
Kim
1933
TUẤT

Sơn
đầu
hỏa
1934

Ốc
th.
Thổ
1946

Bình
đòa
mộc
1958

Thoa
x. kim
1970

Đại hải
thủy
1922

HI
Sơn
đầu
hỏa
1935

Ốc th.

Thổ
1947

Bình
đòa
mộc
1959

Thoa
x. kim
1971

Đại
hải
thủy
1923
TỬ VI HÀM SỐ – Nguyễn Phát Lộc www.tuviglobal.com
12

VÍ DỤ: Tuổi Bính Tý, loại Hành của Bản Mệnh là Giản Hạ Thủy, tuổi Canh Tuất là Thoa
Xuyến Kim.
E. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CUNG MỆNH (M) VÀ CUNG THÂN (T)
(căn cứ vào Tháng và Giờ sinh)

TÝ SỬU DẦN MÃO THÌN TỴ NGỌ MÙI THÂN DẬU TUẤT HI
M
Giêng
T
Dần
Dần

Sửu
Mão

Thìn
Hợi
Tỵ
Tuất
Ngọ
Dậu
Mùi
Thân
Thân
Mùi
Dậu
Ngọ
Tuất
Tỵ
Hợi
Thìn

Mão
Sửu
M
Hai
T
Mão
Mão
Dần
Thìn
Sửu

Tỵ

Ngọ
Hợi
Mùi
Tuất
Thân
Dậu
Dậu
Thân
Tuất
Mùi
Hợi
Ngọ

Tỵ
Sửu
Thìn
Dần
M
Ba
T
Thìn
Thìn
Mão
Tỵ
Dần
Ngọ
Sửu
Mùi


Thân
Hợi
Dậu
Tuất
Tuất
Dậu
Hợi
Thân

Mùi
Sửu
Ngọ
Dần
Tỵ
Mão
M

T
Tỵ
Tỵ
Thìn
Ngọ
Mão
Mùi
Dần
Thân
Sửu
Dậu


Tuất
Hợi
Hợi
Tuất

Dậu
Sửu
Thân
Dần
Mùi
Mão
Ngọ
Thìn
M
Năm
T
Ngọ
Ngọ
Tỵ
Mùi
Thìn
Thân
Mão
Dậu
Dần
Tuất
Sửu
Hợi



Hợi
Sửu
Tuất
Dần
Dậu
Mão
Thân
Thìn
Mùi
Tỵ
M
Sáu
T
Mùi
Mùi
Ngọ
Thân
Tỵ
Dậu
Thìn
Tuất
Mão
Hợi
Dần

Sửu
Sửu

Dần
Hợi

Mão
Tuất
Thìn
Dậu
Tỵ
Thân
Ngọ
M
Bảy
T
Thân
Thân
Mùi
Dậu
Ngọ
Tuất
Tỵ
Hợi
Thìn

Mão
Sửu
Dần
Dần
Sửu
Mão

Thìn
Hợi
Tỵ

Tuất
Ngọ
Dậu
Mùi
M
Tám
T
Dậu
Dậu
Thân
Tuất
Mùi
Hợi
Ngọ

Tỵ
Sửu
Thìn
Dần
Mão
Mão
Dần
Thìn
Sửu
Tỵ

Ngọ
Hợi
Mùi
Tuất

Thân
TỬ VI HÀM SỐ – Nguyễn Phát Lộc www.tuviglobal.com
13

M
Chín
T
Tuất
Tuất
Dậu
Hợi
Thân

Mùi
Sửu
Ngọ
Dần
Tỵ
Mão
Thìn
Thìn
Mão
Tỵ
Dần
Ngọ
Sửu
Mùi

Thân
Hợi

Dậu
M
Mười
T
Hợi
Hợi
Tuất

Dậu
Sửu
Thân
Dần
Mùi
Mão
Ngọ
Thìn
Tỵ
Tỵ
Thìn
Ngọ
Mão
Mùi
Dần
Thân
Sửu
Dậu

Tuất
Mười
M

Một T


Hợi
Sửu
Tuất
Dần
Dậu
Mão
Thân
Thìn
Mùi
Tỵ
Ngọ
Ngọ
Tỵ
Mùi
Thìn
Thân
Mão
Dậu
Dần
Tuất
Sửu
Hợi
M
Chạp
T
Sửu
Sửu


Dần
Hợi
Mão
Tuất
Thìn
Dậu
Tỵ
Thân
Ngọ
Mùi
Mùi
Ngọ
Thân
Tỵ
Dậu
Thìn
Tuất
Mão
Hợi
Dần

VÍ DỤ: Người sinh tháng hai, giờ Tý, Mệnh và Thân đồng cung ở Mão. Người sinh tháng
chạp, giờ Tỵ, Mệnh cung ở cung Thân và Thân ở cung Ngọ.
Sau khi biết được vò trí cung an Mệnh. Thân rồi bắt đầu từ cung Mệnh, theo chiều
THUẬN, ghi các cung kế tiếp theo thứ tự:
Mệnh, Phụ mẫu, Phúc đức, Điền trạch, Quan lộc, Nô bộc, Thiên di, Tật ách, Tài bạch, Tử
tức, Phu (Thê), Huynh đệ.
F.
Tìm cục của Tuổi

Cục của tuổi tùy thuộc vào Can và cung an Mệnh theo bảng kê dưới đây:

NẾU MỆNH LẬP TẠI CUNG
CAN
Tý, Sửu Dần, Mão Thìn, Tỵ Ngọ, Mùi Thân, Dậu Tuất, Hợi
Giáp, Kỷ Thủy Hỏa Mộc Thổ Kim Hỏa
Ất, Canh Hỏa Thổ Kim Mộc Thủy Thổ
Bính, Tân Thổ Mộc Thủy Kim Hỏa Mộc
Đinh, Nhâm Mộc Kim Hỏa Thủy Thổ Kim
Mậu, Quý Kim Thủy Thổ Hỏa Mộc Thủy
Ví dụ: Tuổi Kỷ, mệnh đóng tại cung Mão, thì Hỏa cục Tuổi Nhâm, mệnh đóng ở cung
Mùi thì Thủy cục.
TỬ VI HÀM SỐ – Nguyễn Phát Lộc www.tuviglobal.com
14

Biết được tên cục, ghi ngay vào khoảng giữa lá số, dưới chỗ ghi bản mệnh, tuổi Dương
Âm.
Cục dùng để tìm vò trí sao Tử – Vi
TỬ VI HÀM SỐ – Nguyễn Phát Lộc www.tuviglobal.com
15

G. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ SAO TỬ VI
(theo Cục và Ngày sinh)

NGÀY
SINH
THỦY
nhò
cục
MỘC

tam
cục
KIM
tứ
cục
THỔ
ngũ
cục
HỎA
lục
cục
NGÀY
SINH
THỦY
nhò
cục
MỘC
tam
cục
KIM
tứ
cục
THỔ
ngũ
cục
HỎA
lục
cục
1 Sửu Thìn Hợi Ngọ Dậu 16 Dậu Dậu Tỵ Dậu Ngọ
2 Dần Sửu Thìn Hợi Ngọ 17 Dậu Ngọ Mão Dần Mão

3 Dần Dần Sửu Thìn Hợi 18 Tuất Mùi Thân Mùi Thìn
4 Mão Tỵ Dần Sửu Thìn 19 Tuất Tuất Tỵ Thìn Tý
5 Mão Dần Tý Dần Sửu 20 Hợi Mùi Ngọ Tỵ Dậu
6 Thìn Mão Tỵ Mùi Dần 21 Hợi Thân Thìn Tuất Dần
7 Thìn Ngọ Dần Tý Tuất 22 Tý Hợi Dậu Mão Mùi
8 Tỵ Mão Mão Tỵ Mùi 23 Tý Thân Ngọ Thân Thìn
9 Tỵ Thìn Sửu Dần Tý 24 Sửu Dậu Mùi Tỵ Tỵ
10 Ngọ Mùi Ngọ Mão Tỵ 25 Sửu Tý Tỵ Ngọ Sửu
11 Ngọ Thìn Mão Thân Dần 26 Dần Dậu Tuất Hợi Tuất
12 Mùi Tỵ Thìn Sửu Mão 27 Dần Tuất Mùi Thìn Mão
13 Mùi Thân Dần Ngọ Hợi 28 Mão Sửu Thân Dậu Thân
14 Thân Tỵ Mùi Mão Thân 29 Mão Tuất Ngọ Ngọ Tỵ
15 Thân Ngọ Thìn Thìn Sửu 30 Thìn Hợi Hợi Mùi Ngọ
VÍ DỤ: Sinh ngày 7, Mộc tam Cục thì sao Tử – Vi đóng ở cung Ngọ. Sing ngày 19, Thổ
ngũ cục, Tử – Vi đóng ở cung Thìn.
VỊ TRÍ 14 CHÍNH TINH
* Miếu đòa o Đắc đònh
oo Vượng đòa t Hãm đòa

NẾU

AN CÁC CHÍNH TINH VÀO CÁC CUNG

×