Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông (ABC). Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC).. Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm S nằm ngoài (ABC) sao cho SA vuông (ABC). Cho tam giác ABC vuông tại B, kẻ tia Ax vuông góc (ABC). Lấy điểm S trên tia Ax.. 1. Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (ABC). Do SA ⊥(ABC ) ⇒ AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC) ⇒ góc hợp bởi SB và (ABC) là góc. 2. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (ABC). Do SA ⊥(ABC ) ⇒ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABC) ⇒ góc hợp bởi SB và (ABC) là góc. 3. CMR: tam giác SBC vuông. BC AB BC SB BC SA (định lí ba đường vuông góc). ⇒ SBC vuông tại B.. SBA. SCA.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (SAB). BC AB BC SAB BC SA ⇒ SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB). ⇒ góc hợp bởi SC và (SAB) là góc CSB. 5. Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC). Gọi E là hình chiếu vuông góc của B lên AC BE AC BE SAC BE SA ⇒. SE là hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC). ⇒ góc hợp bởi SB và (SAC) là góc BSE. 6. Góc hợp bởi (SBC) và mặt phẳng (ABC). SBC ABC AB BC SB BC Góc hợp bởi (SBC) và (SAC) là góc tạo bởi hai. đường thẳng SB và AB là SBA. 7. Tính thể tích khối SABC. 1 1 VABC SA.SABC SA. AB. AC 3 6. 8. Xác định tâm và bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C.. Cách 1. Gọi I là trung điểm SC. SAC A IA IS IC 1. (dựa vào câu 3) SBC B IA IS IC. 2. Từ (1) và (2) suy ra IA IS IB IC I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C. Với bán.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 R SC 2 kính. Cách 2: (thực hiện 4 bước tổng quát) 9. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên SC sao cho NS 2 NC . Tính thể tích khối AMNCB. VSAMN SM SN 1 2 1 . . V SB SC 2 3 3 SABC Ta có:. 10. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng (P) đi qua AG và song song BC, cắt SB, SC tại M, N. Tính thể tích khối AMNCB.. Gọi K là trung điểm BC. G là trọng tâm của tam giác SBC. Trong tam giác SBC qua G kẻ song song BC, cắt SB tại M, SC tại N.. 1 2 VSAMN VSABC VAMNCB VSABC 3 3. MN BC. MSN2G SBC3I. Ta có:. VSAMN SM SN 4 . VSABC SB SC 9. 4 5 VSAMN VSABC VAMNCB VSABC 9 9. 11. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Tính tỉ lệ thể tích của chóp SABC được chia bởi (AHK). SAB vuông tại A.. SH SH .SB SA2 SB SB 2 SA2 AB 2 SAC vuông tại A.. SK SK .SC SA2 SC SC 2 SA2 AC 2 VSAHK SH SK . V SB SC SABC Ta có:. VSAHK VSABC VAHKCB . VSABC .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . 12. Tính d A; SBC . VSAHK VAHKCB . Cách 1: Gọi H là hình chiếu của A lên SB AH SB BC SAB AH AH BC. AH SBC d A; SBC AH. Tính AH bằng các công thức sau:. . 1 1 1 SA2 . AB 2 AH AH 2 SA2 AB 2 SA2 AB 2. AB. AC AH .BC AH . sin SBA . . AB. AC BC. AH AH AB.sin SBA AB. Cách 2: 1 VSABC d A; SBC .S ABC 3 d A; SBC . 13. Tính d C ; SAB . BC SBC . 3.VSABC SA. AB. AC SSBC SB.BC. (ý 3). d C ; SAB BC. 14. Tính d B; SAC . Gọi E là hình chiếu vuông góc của B lên AC. BE AC BE SAC BE SA. d B; SAC BE. (tính BE như ý 12).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 15. Tính d SA; BC . AB SA d SA; BC AB AB B. 16. Tính d SB; AC . Gọi P sao cho PACB là hình bình hành AC / / BP, BP SBP d AC ; SB d AC ; SBP d A; SBP . Gọi K là hình chiếu của A lên BP, H là hình chiếu của A lên SK AH AK (1). BP AK BP SAK AH BP SA AH BP (2). Từ (1) và (2) 17. Tính d SC ; AB . AH SBP d A; SBP AH. Gọi P sao cho ABCP là hình bình hành. 0 Vì ABC 90 ABCP là hình chữ nhật.. AB / / CP, CP SCP d AB; SC d AB; SCP d A; SCP . Gọi H là hình chiếu của A lên SP. AH SP (1) CP AP CP SAP AH CP SA. AH CP (2). Từ (1), (2). AH SCP d A; SCP AH.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 18. Tính d Q; SBC Q thuộc AB sao cho AQ nQB. Ta có: . QA SBC B. d Q; SBC d A; SBC . . d Q; SBC . QB QA. QB .d A; SBC QA. Bài toán quay về ý 12. 19.. Tính. d G; SBC . . G là trọng tâm cùa tam giác SAB. Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm của tam giác SAB. GM SBC S . d G; SBC d M ; SBC . . GS 2 MS 3. 2 d G; SBC .d M ; SBC (1) 3. AM SBC B . d A; SBC d M ; SBC . . AB 2 MB. 1 d M ; SBC .d A; SBC (2) 2 1 d G; SBC .d A; SBC 3 Từ (1), (2) suy ra. Bài toán quay về ý 12. Áp dụng thực tế AB a, BC a 2, AB a 3 AB BC a, SB a 3 AB a, BC a 2 , góc hợp bởi SB và (ABC) là 600 AB a, AC a 5, góc hợp bởi SC và (SAB) là 300. 1 AB a, AC a 5, d A; SBC a 2. Bài 2..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông.. SA ABCD , O AC BD. Cột thứ 3 chỉ gợi ý. Các em phải nắm rõ bài 1 để trình bày và lý luận. 1. Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (ABCD). SB; ABCD SBA. 2. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (ABCD). SC; ABCD SCA. 3. Góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD). SD; ABCD SDA. 4. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (SAB). SC; SAB CSB. 5. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (SAD). SC; SAD CSD. 6. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD). SBC ; ABCD SBA . 7. Góc hợp bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD). SCD ; ABCD SDA . 8. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD). SBD ; ABCD SOA . 9. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SAB). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Cách 1:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> SAB SBC SB AH SB BC SB . SBC ; SAB AH ; BC Cách 2: AH SBC AD SAB . SBC ; SAB AH ; AD 10. Góc hợp bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (SAD). Tương tự ý 9. 11. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SCD). Cách 1:. ; AB SBC ; SAB AH ; CD AH. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC (khi đó H cũng là hình chiếu vuông góc của D lên SC). ; DH SBC ; SCD BH. Cách 2: Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SSB, SD.. SBC ; SCD AM ; AN 12. Tính thể tích các khối:….. 1 1 VSABCD SA.S ABCD SA. AB 2 ; 3 3 1 VSABC VSABD VSACD VSDCB VSABCD 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 13. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Gọi I là trung điểm của SC. SAC vuông tại A IA IS IC 1. SBC vuông tại B IB IS IC. 2. SCD vuông tại D ID IS IC. 3. Từ (1), (2) và (3) suy ra IA IB IC IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 1 R SC 2 SABCD với bán kính. 14. Tính. d A; SBC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB.. 15. Tính. d A; SCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD.. 16. Tính. d A; SBD . d B; SCD . d A; SCD AH. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SO.. 17. Tính. d A; SBC AH. d A; SBD AH. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do. AB / / SCD . d B; SCD d A; SCD AH.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> d M ; SCD 18. Tính với M thuộc AB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do. AB / / SCD , M AB. d M ; SCD d A; SCD AH. 19. Tính. d O; SCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do . AO SCD C d A; SCD d O; SCD . . AC 2 OC. 1 d O; SCD AH 2. d P; SCD 20. Tính với P là trung điểm BO. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do . PB SCD O d P; SCD d B; SCD . . PO 1 BO 2. 1 d P; SCD d B; SCD 2. Do. AB / / SCD . d A; SCD d B; SCD 1 d P; SCD d A; SCD 2 Vậy:. d G; SCD 21. Tính với G là trọng tâm của tam giác SAB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. M là trung điểm AB. 2 d G; SCD d M ; SCD 3. d M ; SCD d A; SCD .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 d G; SCD AH 3. 22. Tính. d SB; AD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB.. 23. Tính. d AB; SC . d SB; AD AH. Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC.. d AB; SC BH. Cách 2: Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SD.. AB / / SCD . d AB; SC d AB; SCD d A; SCD AK. 24. Tính. d BD; SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SC.. 25. Tính. d SC ; AD . d BD; SC OH. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. AD / / SCB d AD; SC d AD; SCB d A; SCB AH.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 26. Tính. d SB; CD . d SB; CD AD. d BM ; CD. Gọi K là trung điểm AB, H là hình chiếu vuông góc của O lên AK.. . 27. Tính Với M là trung điểm SC. CD / / AB MAB CD / / MAB d CD; BM d CD; MAB d C ; MAB 1 1 d O; MAB OH 2 2. 28. Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SK. CMR: A, H, I, K đồng phẳng. Tính thể tích khối chóp SAHIK. SC AH SC AHK Gợi ý: SC AK. Mà. AI SC AI AHK .... Ta có: VSAHI SH SI SA2 SA2 . 2 . VSABC SB SC SA AB 2 SA2 AC 2. VSAHI VSABC 2VSAHI 2VSABC VSAHIK VSAB. 29. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD. (P) qua AG song song BD cắt SB, SC, SD tại M, N, Q. Tính thể tích khối chóp SAMNQ. VSAMN SM SN 1 . VSABC SB SC 3. 1 1 VSAMN VABC 2VSAMN .2VSABC 3 3 1 VSAMNQ VSABCD 3. Áp dụng thực tế AB a, SB a 2. AB 2a , góc hợp bởi của SC và mặt phẳng (ABCD) là 450. AB a , góc hợp bởi của mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là 300.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> AB a , góc hợp bởi của SC và mặt phẳng (SAB) là 600. Bài 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.. SA ABCD , O AC BD. Cột thứ 3 chỉ gợi ý. Các em phải nắm rõ bài 1 để trình bày và lý luận. 1. Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SB; ABCD SBA. 2. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SC; ABCD SCA. 3. Góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SD; ABCD SDA. 4. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (SAB). Hình tương tự bài 2.. SC ; SAB CSB. 5. Góc hợp bởi SC và mặt phẳng (SAD). Hình tương tự bài 2.. SC; SAD CSD. 6. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SBC ; ABCD SBA . 7. Góc hợp bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SCD ; ABCD SDA . 8. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD). Hình tương tự bài 2.. SBD ; ABCD SOA . 9. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SAB). Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Cách 1:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> SAB SBC SB AH SB BC SB . SBC ; SAB AH ; BC Cách 2: AH SBC AD SAB . SBC ; SAB AH ; AD 10. Góc hợp bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (SAD). Hình tương tự bài 2.. Tương tự ý 9. 11. Góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SCD). Hình tương tự bài 2.. Cách 1:. ; AB SBC ; SAB AH ; CD AH. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC (khi đó H cũng là hình chiếu vuông góc của D lên SC). ; DH SBC ; SCD BH. Cách 2: Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SSB, SD.. SBC ; SCD AM ; AN 12. Tính thể tích các khối: ….. 13. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. 1 1 VSABCD SA.S ABCD SA. AB 2 ; 3 3 1 VSABC VSABD VSACD VSDCB VSABCD 2. Hình tương tự bài 2.. Gọi I là trung điểm của SC. SAC vuông tại A IA IS IC 1 SBC vuông tại B IB IS IC. 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> SCD vuông tại D ID IS IC 3. Từ (1), (2) và (3) suy ra IA IB IC IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD 1 R SC 2 với bán kính. 14. Tính. d A; SBC . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. d A; SBC AH. 15. Tính. d A; SCD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. d A; SCD AH. 16. Tính. d A; SBD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SO. d A; SBD AH. 17. Tính. d B; SCD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do. AB / / SCD . d B; SCD d A; SCD AH d M ; SCD 18. Tính với M thuộc AB. Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do. AB / / SCD , M AB. d M ; SCD d A; SCD AH. 19. Tính. d O; SCD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do . AO SCD C d A; SCD d O; SCD . . AC 2 OC. 1 d O; SCD AH 2. d P; SCD 20. Tính với P là trung điểm BO. Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Do. PB SCD O.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> . d P; SCD d B; SCD . . PO 1 BO 2. 1 d P; SCD d B; SCD 2. Do. AB / / SCD . d A; SCD d B; SCD 1 d P; SCD d A; SCD 2 Vậy:. d G; SCD 21. Tính với G là trọng tâm của tam giác SAB. Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. M là trung điểm AB. 2 d G; SCD d M ; SCD 3. d M ; SCD d A; SCD 2 d G; SCD AH 3. 22. Tính. d SB; AD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. d SB; AD AH. 23. Tính. d AB; SC . Hình tương tự bài 2.. Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC. d AB; SC BH Cách 2: Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SD. AB / / SCD d AB; SC d AB; SCD d A; SCD AK. 24. Tính. d BD; SC . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SC. d BD; SC OH.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 25. Tính. d SC ; AD . Hình tương tự bài 2.. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. AD / / SCB d AD; SC d AD; SCB d A; SCB AH. 26. Tính. d SB; CD . Hình tương tự bài 2.. d SB; CD AD. d BM ; CD. Hình tương tự bài 2.. Gọi K là trung điểm AB, H là hình chiếu vuông góc của O lên AK.. . Với 27. Tính M là trung điểm SC. CD / / AB MAB CD / / MAB d CD; BM d CD; MAB 1 1 d C ; MAB d O; MAB OH 2 2. 28. Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SK. CMR: A, H, I, K đồng phẳng. Tính thể tích khối chóp SAHIK. Hình tương tự bài 2.. SC AH SC AHK SC AK Gợi ý:. Mà. AI SC AI AHK .... VSAHI SH SI . VSABC SB SC. Ta có:. . SA2 SA2 . SA2 AB 2 SA2 AC 2. VSAHI VSABC 2VSAHI 2VSABC VSAHIK VSABCD. 29. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD. (P) qua AG song song BD cắt SB, SC, SD tại M, N, Q. Tính thể tích khối chóp SAMNQ Áp dụng thực tế AB a, SB a 2. Hình tương tự bài 2.. VSAMN SM SN 1 . VSABC SB SC 3. 1 1 VSAMN VABC 2VSAMN .2VSABC 3 3 1 VSAMNQ VSABCD 3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> AB 2a, SB a 2 , góc hợp bởi của SC và mặt phẳng (ABCD) là 450 AB a, SB a 2 , góc hợp bởi của mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là 300 AB a, SB a 2 , góc hợp bởi của SC và mặt phẳng (SAB) là 600. Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều SABC. M là trung điểm BC, O là tâm của tam giác ABC.. 1. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy. ; ABC SAO SA. 2. Góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy.. SBC ; ABC SMA. 3. Thể tích khối chóp SABC. 1 3 VSABC SO.S ABC SO. AB 2 3 12. 4. Tính. Cách 1:. d A; SBC d B; SAC d C; SAB . d A; SBC . 3VSABC S SBC. Cách 2: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM. d A; SBC 3d O; SBC 3OH.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Tính d SA; BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên SA. d SA; BC d M ; SA MH. d SB; AC d SC ; AB . 6. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. SO là trục của tam giác ABC. Gọi N là trung điểm SA. Dựng mặt phẳng trung trực của SA cắt SO tại I IA IB IC IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC, bán kính R IS. Cách 1: NSI OSA . R IS . IS NS SA SO. SA2 2SO. Cách 2: R IS . SN cos NSI. 7. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp SABC. Chóp SABC nội tiếp trong hình nón có bán kính R OA ; chiều cao h SO và đường sinh. 8. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp chóp SABC. Chóp SABC nội tiếp trong hình trụ có bán kính R OA ; chiều cao h SO. l SA. 1 Vnon SO. .OA2 3. Vtru SO. .OA2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 9. Gọi E là trung điểm AB. Tính d EC ; SB . Gọi P sao cho BECP là hình bình hành. CE vuông AB nên BECP là hình chữ nhật. Kẻ gọi K thuộc BP sao cho OK song song EB. Gọi H là hình chiếu của O lên SK. d EC ; SB d EC ; SBP d EC ; SBP d O; SBP OH. 10. Gọi E là trung điểm AB. Tính d EC ; BC . Gọi F là trung điểm AC. K giao điểm AM với EF. H là hình chiếu của O lên SK. d EC ; BC d BC ; SEF d C; CEF 3d O; SEF 3OH. Áp dụng thực tế Cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 0 Cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc là 60 0 Cạnh đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc là 30. 0 Cạnh đáy bằng a 3 , mặt bên hợp với mặt đáy một góc là 30 2 Cạnh đáy bằng a, diện tích tam giác SAC bằng 4a. Cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến (SBC) là a 3 Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. M là trung điểm CD, O là tâm của ABCD..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy. ; ABCD SAO SA. 2. Góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy.. SBC ; ABCD SMO. 3. Thể tích khối chóp SABCD. 1 1 VSABCD SO.S ABCD SO. AB 2 3 3. 4. Tính d A; SCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM.. d A; SBC . d A; SCD 2d O; SCD 2OH. d B; SCD d B; SAD .... 5. Tính d SA; BC d SA; CD d SB; CD d SB; AD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM. d SB; CD d SB; SCD d B; SCD 2d O; SCD 2OH. .... 6. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. SO là trục của ABCD. Gọi N là trung điểm của SA. Dựng mặt phẳng trung trực của SA cắt SO tại I. IA IB IC ID IS I là tâm. mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD, bán kính R IS Để tính IS ta dùng Cách 1: NSI OSA . R IS . SA2 2SO. IS NS SA SO.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cách 2:. R IS . SN cos NSI. Cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 0 Cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc là 60. 0 Cạnh đáy bằng 2a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc là 30. Bài 6: Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau (tứ diện vuông OABC). 1. Góc hợp bởi:. AB; OAB ABO;. AC; OBC ACO;. ; OAB BCO ;... BC. 2. Góc hợp bởi (ABC) và (OBC). Gọi E là hình chiếu vuông góc của. 3. Thể tích khối OABC. 1 1 VOABC OA.SOBC OA.OB.OC 3 6. 4. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (ABC). Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác ABC. Kẻ AH cắt BC tại E. Do H là hình chiếu vuông góc của O lên (ABC) nên OH AE . Suy ra BC AH nên AH là đường cao của tam giác ABC.. ABC ; OBC AEO O lên BC.. Tương tự cho BH; CH. Vậy H là trực tâm của tam giác.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ABC. Chú ý: . d O; ABC OH. . 1 1 1 1 2 2 2 OH OA OB OC 2. Áp dụng thực tế OA a; OB b; OC c Bài 7,. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi. O là giao điểm AC và BD. Hình chiếu của S lên (ABCD) là H thuộc AB sao cho AH 2 BH. 1. Tính thể tích khối chóp SABCD. 2. Tính d H ; SCD d A; SCD d B; SCD d M ; SCD M AB. 1 VSABCD SH .S ABCD 3. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên CD. J là hình chiếu vuông góc của H lên SK. d H ; SCD HJ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Tính. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên CD. J là hình chiếu vuông góc của H lên SK.. d O; SCD . 1 1 d O; SCD d B; SCD OH 2 2. 4. Tính. Kẻ đường thẳng d qua D song HC. Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên đường thẳng d. J là hình chiếu vuông góc của H lên SK.. d HC ; SD . d HC ; SD d HC ; SKD d H ; SKD HJ. BÀI TẬP HƯỚNG DẪN Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a 2 . a) b) c) d) e). Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. CMR (SAC) (SBD) . Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD) Tính d(A, (SCD)) . Giải a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. Ta có :. SA ABCD SA AD, SA AB. SAD, SAB vuông tại A. Chứng minh SBC vuông : Ta có : BC AB ( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD ). BC SA ( vì SA ABCD ) BC SAB SB SAB BC SB. , mà SBC vuông tại B. Chứng minh SCD vuông : Ta có : CD AD ( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD ) CD SA (Vì SA ABCD ) CD SAD SD SAD CD SD. , mà.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> SCD vuông tại D.. b) CMR (SAC) (SBD) : BD AC (Hai đường chéo của hình vuông ABCD ) BD SA ( Vì SA ABCD ) BD SAC BD SBD SAC SBD . , mà c) Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) : Do. .. BC SAB . tại B nên hình chiếu của C lên (SAB) là B. Hình chiếu của SC lên (SAB) là SB.. . . . , SAB SC , SB CSB SC. Trong SAB vuông tại A, ta có : Trong SBC vuông tại B, ta có :. . SB SA2 AB 2 . tan CSB . a 2. 2. a 2 a 3. .. BC a 1 CSB 300 SB a 3 3 .. , SAB 30 SC . Vậy 0. d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD) : SBD ABCD BD. Ta có : . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, O BD . Theo chứng minh ở câu b) Mặc khác, AO BD .. BD SAC . , mà. SO SAC SO BD. .. , AO AOS SBD , ABCD SO Vậy (do AOS là góc nhọn). AC a 2 AO . . a 2 2 .. tan AOS . Trong SAO vuông tại A, ta có :. . . SBD , ABCD AOS arctan 2. SA a 2 2 AOS arctan 2 AO a 2 2 .. .. Nhận xét : Để xác định góc giữa và ta có thể làm theo các cách sau :. Cách 1 : Tìm a, b sao cho. . .. a , b , a , b. Cách 2 : Nếu thì tìm O . Từ O, trong vẽ a tại O ;. . , b trong vẽ tại O. Suy ra Cách 3 : Trong trường hợp tổng quát : Tìm ;. a , b . (đã trình bày ở câu d) ).
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tìm sao cho ; a b Tìm , ;. Kết luận :. , a , b .. Câu d) ta có thể trình bày cách 3 như sau :. SBD ABCD BD ; BD SAC (theo chứng minh câu b) ) SAC SBD SO SACBD ,; Ta có :. SBD , ABCD AC , SO AOS Vậy ( Vì AOS là góc nhọn).. e) Tính d(A, (SCD)) : Gọi H là hình chiếu của A lên SD. Ta có : AH SD CD AD ( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD) ;. (1). CD SA (Vì SA ABCD ). CD SAD . , mà. AH SAD CD AH. (2). AH SCD d A, SCD AH Từ (1), (2) tại H . Xét SAD vuông tại A có AH là đường cao :. Ta có :. 1 1 1 1 2 2 2 AH AS AD a 2. . d A, SCD AH . . 2. . 1 3 2a 2 a 2 2 AH AH 2 2 a 2a 3 3. a 2 3 .. Vậy Bài 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB ¿. √2. , BC = a, SB = 3a.. a) Chứng minh: AC ¿ (SBC) b) Gọi BH là đường cao của tam giác SBC. Chứng minh: SA ¿ c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) Giải a) Chứng minh : AC (SBC) Ta có : AC BC (gt) ; AC SB (Vì SB ABC ) ; AC SBC . . b) Chứng minh : SA ¿. .. BH. BH.. (ABC), biết AC = a.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Để chứng minh SA ¿ Ta có : BH SC (gt). BH ta chứng minh (1). Theo chứng minh trên ,. AC SBC . BH SAC. mà. BH SAC . .. BH SBC BH AC. (2). SA SAC BH SA. , mà Từ (1) và (2) . c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) SB ABC. tại B nên hình chiếu của S lên (ABC) là B. Do Hình chiếu của SA lên (ABC) là BA.. . . . , ABC SA , BA SAB SA. .. 2 2 2 2 Trong ABC vuông tại C, ta có : AB BC AC a 2a a 3.. Trong SBA vuông tại B, ta có :. tan SAB . SB 3a 3 SAB 60 0 AB a 3 .. , ABC SAB SA 60 Vậy . 0. Bài 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc BAD = 600 và SA=SB = SD = a.. a) b) c). Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD) Chứng minh tam giác SAC vuông Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) Giải a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD) Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Ta có : SBD cân tại S có O là trung điểm của BD nên SO BD ABCD là hình thoi nên BD AC ; BD SAC . BD ABCD SAC ABCD . , mà b) Chứng minh tam giác SAC vuông Ta chứng minh SO = AO = OC. . ;. .. 0. Do ABD cân tại A có BAD 60 ABD đều. ABD đều cạnh a có AO là đường trung tuyến AO . a 3 2 . 2. 3a 2 a 3 a SO SD 2 OD 2 a 2 2 4 2 . SOD Xét vuông tại O, ta có : SO AO OC . a 3 2 , mà SO là đường trung tuyến của SAC SAC vuông tại S.. Chú ý : Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến ABC vuông tại A AM MB MC ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> “Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền”. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) Xét hình chóp S.ABD : Ta có : SA = SB = SD = a, AB = BD = DA = a nên S.ABD là hình chóp đều. ABD SH ABD . Gọi H là trọng tâm của SH ABCD . (Theo tính chất của hình chóp đều).. tại H . ,dSABCDH. 2 2 a 3 a 3 AH AO . 3 3 2 3 . Vì H là trọng tâm ABD nên 2. a 3 2 SH SA AH a a 3 Trong SHA vuông tại H, ta có : 2. d S , ABCD SH . 2. 2. 2. a 3 2a 2 a 2 3 3 3 .. a 2 3 .. Bài 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều. Gọi E, F là trung điểm của AB và CD. a) Cho biết tam giác SCD vuông cân tại S. Chứng minh: SE ¿. (SCD) và SF ¿ (SAB).. b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF. Chứng minh: SH ¿ c) Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAD) Giải a) Chứng minh SE ¿ (SCD) và SF ¿ (SAB). Chứng minh SE ¿ (SCD) : Do SCD cân tại S có F là trung điểm của CD CD SF Mà CD EF (theo tính chất của hình vuông) CD SEF . SE SEF SE CD. , mà Ta chứng minh SEF vuông tại S bằng cách sử dụng định lý Pytago như sau : SCD vuông tại S có SF là đường trung tuyến nên 1 a SF CD 2 2.. SAB đều cạnh a có SE là trung tuyến nên. SE . a 3 2 .. (1). AC.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> EF = a. 2. a 3 a 2 3a 2 a 2 SE SF a 2 EF 2 2 2 4 4 Ta có : . Vậy SEF vuông tại S SE SF 2. 2. (2). SE SCD. . Từ (1) và (2) Chứng minh SF ¿ (SAB) : Theo chứng minh trên, SF SE. (3). CD SEF . (4). , mà AB // CD. AB SEF SF AB. SF SAB . Từ (3) và (4) b) Chứng minh SH ¿ Ta có :. CD SEF . . AC. (theo chứng minh trên), mà. SH SEF SH CD. .. SH ABCD Hơn nữa, SH EF (gt) . AC ABCD. SH AC . Mà c) Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAD) (câu khó - các em học sinh đọc tham khảo). Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Theo tính chất của hình vuông ABCD, ta có AC, BD và EF đồng quy tại O. Vì SE SF nên H thuộc đoạn OF. Trong mặt phẳng (ABCD), qua H vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD, OD lần lượt tại M và K. Vậy góc giữa BD và mặt phẳng (SAD) là góc giữa KD và (SAD). Ta đi tìm hình chiếu của K lên (SAD). SH ABCD AD SHM SAD SHM Ta có : AD MH , AD SH (do ) .. SAD SHM SM . KP SAD. tại P. Vẽ KP SM ( P SM ) Nhận xét : Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia. Hình chiếu của K lên (SAD) là P. Hình chiếu của KD lên (SAD) là PD. . , SAD KD , PD KDP BD, SAD KD .. Để tìm góc KDP ta đi tìm KD và KP..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> SEF vuông tại S có SH là đường cao nên ta có : 1 1 1 1 1 1 1 4 4 16 3a 2 a 3 2 2 2 2 2 2 2 2 SH SH 2 2 2 3a a SH SE SF 3a a 3a 16 4 a 3 a 2 4 4 2 .. SEH vuông tại H nên ta có : OH EH OE . . EH SE 2 SH 2 . 3a 2 3a 2 9a 2 3a 4 16 16 4 .. 3a a a a a a HF OF OH 4 2 4 2 4 4.. H là trung điểm của OF, mà HK // DF nên HK là đường trung bình của FOD . 1 1 a 2 a 2 KD OD . K là trung điểm của OD 2 2 2 4 . (do BD a 2 ). 1 1 a a a a a HK DF . MK MH HK K 2 2 2 4, 2 4 4 là trung điểm của MH.. Trong (SHM), vẽ HQ SM ( Q SM ), mà KP SM KP / / HQ mà K là trung điểm của MH nên 1 MHQ KP HQ 2 KP là đường trung bình của . SHM vuông tại H có HQ là đường cao, ta có :. 1 1 1 1 1 1 1 16 4 28 3a 2 a 3 2 2 2 2 2 2 2 HQ HQ 2 2 2 2 3a a HQ HS HM 3a a 3a 28 2 7 a 3 a 2 16 4 4 . 1 a 3 a 3 KP . 2 2 7 4 7. a 3 KP 4 7 3 sin KDP KDP 27 035' KD a 2 14 4 Trong KPD vuông tại P, ta có : BD, SAD KDP 27035'. Vậy. . . .. Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) và SA = 2a. a). Chứng minh (SAC ) (SBD ) ; (SCD ) (SAD ) b). Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC); c). Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) Giải.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> a) Chứng minh (SAC ) (SBD) ; (SCD ) (SAD ) SAC SBD. : Chứng minh Ta có : BD AC (Hai đường chéo của hình vuông ABCD) ; BD SA (do SA ABCD ) ; BD SAC BD SBD SAC SBD . , mà. .. SCD SAD. : Chứng minh Ta có : CD AD (Hai cạnh kề của hình vuông ABCD) ; CD SA (do SA ABCD ; CD SAD CD SCD SCD SAD . , mà . b) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). Tính góc giữa SD và (ABCD). SA ABCD. tại A nên hình chiếu của S lên mp (ABCD) là A. Ta có : Hình chiếu của SD lên mặt phẳng (ABCD) là AD. , ABCD SD SD , AD SDA .. Trong SAD vuông tại A,. tan SDA . SA 2a 2 SDA arctan 2. AD a. , ABCD SDA SD arctan 2 Vậy .. Tính góc giữa SB và (SAD). BA SA, BA AD BA SAD. tại A nên hình chiếu của B lên (SAD) là A. Ta có : Hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAD) là SA. , SAD SB , SA BSA SB .. . Trong SAB vuông tại A,. tan BSA . AB a 1 1 BSA arctan . SA 2a 2 2. 1 , SAD BSA SB arctan 2. Vậy. Tính góc giữa SB và (SAC). Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. BD SAC. tại O nên hình chiếu của B lên (SAC) là O. Theo chứng minh trên Hình chiếu của SB lên (SAC) là SO.. . . . , SAC SB , SO BSO SB. ..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1 a 2 BD a 2 BO BD 2 2 . . SB SA2 AD 2 SAB vuông tại A nên. 2a . 2. a 2 a 5. .. a 2 BO 2 1 1 sin BSO 2 BSO arcsin SB a 5 2 5 10 10 . Trong SOB vuông tại O, ta có : 1 , SAC BSO SB arcsin 10 . Vậy. . . c) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)). Tính d(A, (SCD)). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD. Ta có : AH SD . Theo chứng minh ở câu a,. CD SAD . mà. AH SAD AH CD. .. tại H . SAD vuông tại A có AH là đường cao, ta có : AH SCD . d A, SCD. AH. 1 1 1 1 1 5 4a 2 2a 2 2 2 2 AH AH 2 2 2 AH AD AS a 4a 4a 5 5. d A, SCD AH . 2a 5.. Vậy Nhận xét : Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia. AH SCD Trong ý trên, do (SAD) (SCD) và có giao tuyến là SD nên khi kẽ AH SD thì .. Tính d(B,(SAC)). Theo chứng minh trên. BD SAC . d B, SAC BO . a 2 2 .. tại O nên hình chiếu của B lên (SAC) là O.. Bài 6. Hình chóp S.ABC. ABC vuông tại A, góc B = 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = 2a. Hạ BH SA (H SA); BK SC (K SC).. a) CM: SB (ABC) b) CM: mp(BHK) SC. c) CM: BHK vuông . d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK)..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giải Nhận xét : Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) vuông góc với mặt phẳng đó, tức là : d ; Ta có :. d . .. a) CM SB (ABC) : SAB SBC SB SAB ABC ; SBC ABC Ta có :. SB ABC . .. b) CM (BHK) SC : SC BK (gt) AC AB ( ABC vuông tại A) ;. (1). AC SB (do SB ABC ) AC SAB . BH SAB BH AC mà , mặc khác BH SA (gt) BH SAC SC SAC SC BH. mà. (2). SC BHK . Từ (1) và (2) c) CM BHK vuông :. .. BH SAC. HK SAC BH HK. mà Theo chứng minh ở câu b, Vậy BHK vuông tại H. d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK) :. .. , BHK SH , BHK SA . Vì H SA nên. SC BHK. tại K nên hình chiếu của S lên (BHK) là K. Theo chứng minh ở câu b, Hình chiếu của SH lên (BHK) là KH.. . . . , BHK SH , BHK SH , KH SHK SA .. . HK HK AC SHK SCA SH . Ta có : SH SC . SHK vuông tại K nên AB AB a cos 600 BC 2a 0 1 BC cos 60 2 BAC vuông tại A, . cos SHK . 2 2 2 2 SBC vuông tại B nên SC BS BC 4a 4a 2 2a . 2 2 2 2 . AC BC AB 8a a a 7. cos SHK . HK AC a 7 7 14 SH SC 2 2a 2 2 4 ..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 14 , BHK cos SHK cos SA 4 . Vậy. . . Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng của hình vuông ABCD. Và M là trung điểm của SC. a) b) c) d). a √5 2 . Gọi O là tâm. Chứng minh: (MBD) ¿ (SAC) Tính góc giữa SA và mp(ABCD) . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD). Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD). Nhắc lại : Hình chóp đều là hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và có đáy là đa giác đều. Do đó, trong hình chóp đều, tâm của đa giác đáy trùng với hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy. a) Chứng minh : (MBD) ¿. (SAC) :. Vì hình chóp S.ABCD đều nên. SO ABCD . ;. BD ABCD BD SO. mà ; Hơn nữa, BD AC (Hai đường chéo của hình vuông ABCD); BD SAC . BD MBD MBD SAC . mà b) Tính góc giữa SA và mp(ABCD) :. .. SO ABCD. nên hình chiếu của S lên (ABCD) là O. Ta có : Hình chiếu của SA lên (ABCD) là OA.. . . . , ABCD SA , OA SAO SA. .. a 5 a 2 AC a 2 AO 2 ; 2 Trong SOA vuông tại O, ta có : SA . a 2 AO 2 2 cos SAO 2 SAO arc cos SA a 5 5 5 2 .. , ABCD SAO SA arc cos Vậy. 2 5.. c) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD) : Ta có :. MBD ABCD BD ;. BD SAC . . ;. SACBD. ; . SAC MBD MO ;.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> . . MBD , ABCD AC , MO COM. . ( Vì COM là góc nhọn ). 1 1 a 5 a 5 OM SC . 2 2 2 4 . Trong SOC vuông tại O có OM là đường trung tuyến nên OC . . a 2 1 a 5 ; MC SC 2 2 4 .. 2 2 2 Áp dụng định lí cosin trong tam giác COM, ta có : CM OM OC 2OM .OC.cos COM . 2. 2. 2. a 5 a 2 a 5 a 2 2 2 2 4 2 4 OM OC CM 2 2 cos COM 2 COM arccos 2OM .OC a 5 a 2 a 5 5 5 2 . 4 2 2 .. MBD , ABCD COM arccos Vậy. 2 . 5. Cách 2 : 1 1 a 5 a 5 OM SC . CM 2 2 2 4 Trong SOC vuông tại O có OM là đường trung tuyến nên . COM cân tại M COM MCO .. 2 SAO arccos 5. Mặc khác, MCO SAO ( Vì SAC cân tại S) COM SAO . Theo câu b, MBD , ABCD COM arccos Từ đó suy ra. 2 . 5. Nhận xét : Trong việc xác định góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD) ta có thể dùng cách 2 như đã nói ở bài tập 1. Cách này không đơn giản vì tìm điểm thuộc BD để từ đó vẽ trong (ABCD) và (MBD) hai đường thẳng lần lượt vuông góc với BD tại điểm đó là khó. Thực chất, người ta thường dùng cách 3 để từ đó trình bày cách 2 cho đơn giản. d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD) : SAB ABCD AB. Ta có : ; Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. SO ABCD AB SEF AB EF ; AB SO (do ) . SEFABCD. ; . SEF SAB SE ;. . . . , EF SEF SAB , ABCD SE. ( Vì SEF là góc nhọn ).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2. 2. a 5 a 2 5a 2 2 a 2 a 3 SO SC OC 2 2 4 4 2 SOC vuông tại O nên 2. 2. a 3 SO tan SEF 2 3 SEF 600 a OE 2 Trong SEO vuông tại O, ta có : 600 SAB , ABCD SEF. . . Vậy . Bài 8. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AA (ABC) và AA = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a 3 . a) Tính khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCCB). b) Tính khoảng cách từ A đến (ABC). c) Chứng minh rằng AB (ACCA) và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC). Giải a) Tính khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCCB). AA '/ / BCC ' B ' Vì AA '/ / BB ' nên. d AA ', BB ' C ' C d A, BCC ' B ' .. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC. Từ H, vẽ đường thẳng song song với AA’ cắt B’C’ tại H’. AA ' ABC HH ' ABC HH ' AH Do AA '/ / HH ' , .. AH BC AH BCC ' B ' AH HH ' Ta có : tại H d A, BCC ' B ' AH. .. 2 2 2 2 ABC vuông tại A nên AC BC AB 4a 3a a . ABC vuông tại A có AH là đường cao nên. 1 1 1 1 1 4 3a 2 a 3 2 AH AH 2 2 2 2 2 2 AH AC AB a 3a 3a 4 2 . d AA ', BB ' C ' C AH . a 3 2 .. b) Tính khoảng cách từ A đến (ABC). AA ' ABC. AB A ' ACC ' AB A ' C. ) ; AB AC (gt) AB AA ' (do Ta có : A’A = AC = a nên A’ACC’ là hình vuông. Gọi O là tâm của hình vuông A’ACC’.. A ' C AC ' A ' C ABC ' A ' C A ' BC ABC ' A ' BC A ' C AB Do mà . A ' BC , ABC ' OB. Hai mặt phẳng. có giao tuyến là. .. ..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> ABC ' kẻ AK OB K OB d A, A ' BC AK .. Trong . AK A ' BC . tại K.. AOB vuông tại A có AK là đường cao nên 1 1 1 1 1 1 2 1 6 7 3a 2 a 3 2 AK AK 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AK AB AO 3a a 2 3a a 3a 3a 7 7 2 .. Vậy. d A, A ' BC AK . a 3 7 .. Cách 2 : BC AH , BC AA ' BC AA ' H A ' BC AA ' H . Vì Hai mặt phẳng này cắt nhau theo giao tuyến A’H. Trong mặt phẳng (AA’H), kẻ d A, A ' BC AI. AI A ' H I A ' H AI A ' BC . tại I.. .. AA ' H vuông tại A có AI là đường cao nên 1 1 1 1 1 4 1 7 a 3 2 2 2 2 2 AI 2 2 2 3a AI AH AA ' a 3a a 3a 7 4 .. d A, A ' BC AI . a 3 7 .. Nhận xét : Hai điểm I và K hiển nhiên trùng nhau. c) Chứng minh rằng AB (ACCA) và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng AB (ACCA) : AA ' ABC AB ACC ' A ' Ta có : AB AC , AB AA ' (do ) .. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC) : Theo chứng minh trên,. Ta có :. A ' C ABC '. A ' C a 2 A ' O . tại O nên. d A ', ABC ' A ' O. a 2 a 2 d A ', ABC ' 2 2 .. ..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Nhận xét : Để tính khoảng cách từ M đến chiếu của M lên thì ta làm như sau : Tìm mp. đi qua M và ;. Tìm giao tuyến Kẻ. , nếu đề bài cho không xác định trực tiếp được hình. . ;. MH H MH d M , MH. ..
<span class='text_page_counter'>(39)</span>