Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De KT CHKI lop 5 Tieng Viet Viet 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.28 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Toán Đề A Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 60phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp viết vào ô trống 3,87 2 < 3,8712 là: (0.5 điểm) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. Cho số thập phân 7,851. Chữ số 5 có giá trị là: (0.5 điểm) 5. A. 5 Câu 3.. B. 10 8. C.. 5 100. 5. D. 1000. 9 viết dưới dạng số thập phân là: (0.5 điểm) 100. A. 8,900. B. 8,09. C. 8,9. D. 8,90. Câu 4. Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là: (0.5 điểm) A. 44,209. B. 404,209. C. 404,0029. D. 404,29. Câu 5. 6cm2 5mm2 = ……… mm2 ? (0.5 điểm) A. 65mm2. B. 650mm2. C. 6050mm2. Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm của 2,85 = . . . . . A. 2850%. B. 2,85%. C. 285%. D. 605mm2 % là: (0.5 điểm) D. 28,6%. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm ) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 369,34 + 521,5. b) 16,401 – 350,28. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. .................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) 15,04 x 2,7. d) 45,54 : 18. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Câu 8. (1điểm) Tìm x 0,15 : x = 3 - 1,5 ........................................... ........................................... ........................................... ............................................ Câu 9. (2điểm) Lớp 51 có 25 bạn. Học sinh nữ là 11 bạn. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp 51? Bài giải. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 10. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2 chiều rộng 9,5 m . Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG TH AN THẠNH. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Toán Đề B Điểm:. Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 60phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp viết vào ô trống 3,872 < 3,8712 là: (0,5điểm ) A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 2. Cho số thập phân 7,851. Chữ số 5 có giá trị là: (0,5điểm ) 5. 5. A. 1000 Caau3.. B. 100 8. C.. 5 10. D. 5. 9 viết dưới dạng số thập phân là: (0,5điểm ) 100. A. 8,900. B. 8,9. C. 8,09. D. 8,90. Câu 4. Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là: (0,5điểm ) A. 404,0029. B. 404,29. C. 44,209. D. 404,209. Câu 5. 6cm2 5mm2 = ……… mm2 ? (0,5điểm ) A. 65mm2. B. 650mm2. C. 605mm2. Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm của 2,85 = . . . . . A. 285%. B. 2,85%. D. 6050mm2 % là: (0,5điểm ). C. 2850%. D. 28,6%. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm ) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 369,34 + 521,5. b) 16,401 – 350,28. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. c) 15,04 x 2,7. d) 45,54 : 18.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Câu 8. (1điểm) Tìm x 0,15 : x = 3 - 1,5 ........................................... ........................................... ........................................... ............................................ Câu 9. (2điểm) Lớp 51 có 25 bạn. Học sinh nữ là 11 bạn. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp 51? Bài giải. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 10. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2 chiều rộng 9,5 m . Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Tiếng Việt ( Đọc hiểu ) Đề A Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 40 phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... Buôn Chư Lênh đón cô giáo Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng lông thú mịn như nhung. Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng những nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý. Y Hoa đến bên già Rok, trưởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y Hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao. Già Rok xoa tay lên vết chém, khen: - Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ ! Rồi giọng già vui hẳn lên: - Bây giờ cho người già xem cái chữ của cô giáo đi ! Bao nhiêu tiếng cười cùng hò reo: - Phải đấy ! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào ! Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm: “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo: - Ôi, chữ cô giáo này ! Nhìn kìa ! - A, chữ, chữ cô giáo ! Theo Hà Đình Cẩn Đọc thầm bài văn đánh dấu khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các câu hỏi sau: 1/ Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì ? a. Để cùng làm nương rẫy với bà con. b. Mở trường dạy học. c. Viết cái chữ cho lũ làng xem. d. Để hát cho bà con nghe. 2/ Già Rok đã trao cho cô giáo một vật gì để thể hiện lời thề ? a. Một tấm lông thú. b. Một con dao..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Một cái gùi. d. Một viên phấn. 3/ Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào? a. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý. b. Bằng những tiếng hò reo vui mừng của các cô gái và các em nhỏ. c. Bằng những tiếng cồng chiêng ngày và đêm rộn ràng. d. Bằng nghi thức thông thường. 4/ Cô giáo Y Hoa được coi là người trong buôn từ khi nào? a. Từ khi bước chân lên những tấm thảm bằng lông thú. b. Từ khi mhận con dao từ tay già Rok. c. Từ khi giơ tay chuẩn bị chém vào cây cột nóc. d. Từ khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc. 5/ Tình cảm yêu quý của người dân Tây Nguyên đối với cô giáo chân thành, vì: a. Biết trân trọng tập tục của người Tây Nguyên. b. Mong muốn được biết cô giáo. c. Mong muốn được học hành, thoát cảnh nghèo nàn, lạc hậu. d. Mong muốn được vui cùng cô giáo. 6/ Từ chém trong bài đồng nghĩa với từ nào sau đây: a. Gọt. b. Cưa c. Bổ. d. Xẻ 7/ Quan hệ từ trong câu “Mặc dù Y Hoa hồi hộp khi nhận con dao từ già Rok nhưng cô vẫn bình tĩnh chém một nhát thật sâu vào cột.” biểu thị quan hệ gì? a. Quan hệ tăng tiến. b. Quan hệ tương phản. c. Quan hệ nguyên nhân – kết quả. d. Quan hệ điều kiện – kết quả 8/ Câu “Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà.” thuộc kiểu câu: a. Ai là gì ? b. Ai thế nào ? c. Ai làm gì ? d. 9/ Tìm và gạch chân danh từ riêng trong câu văn sau: Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm: “ Bác Hồ”. 10/ Trong câu “Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội” có mấy quan hệ từ? a. 1 quan hệ từ. (đó là từ : …...………………………………….) b. 2 quan hệ từ. (đó là từ: ……………………………………….) c. Không có quan hệ từ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Tiếng Việt ( Đọc hiểu ) Đề B Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 40phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... Buôn Chư Lênh đón cô giáo Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng lông thú mịn như nhung. Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng những nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý. Y Hoa đến bên già Rok, trưởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y Hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao. Già Rok xoa tay lên vết chém, khen: - Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ ! Rồi giọng già vui hẳn lên: - Bây giờ cho người già xem cái chữ của cô giáo đi ! Bao nhiêu tiếng cười cùng hò reo: - Phải đấy ! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào ! Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm: “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo: - Ôi, chữ cô giáo này ! Nhìn kìa ! - A, chữ, chữ cô giáo ! Theo Hà Đình Cẩn Đọc thầm bài văn đánh dấu khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các câu hỏi sau: 1/ Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì ? a. Để cùng làm nương rẫy với bà con. b. Viết cái chữ cho lũ làng xem. c. Mở trường dạy học. d. Để hát cho bà con nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Già Rok đã trao cho cô giáo một vật gì để thể hiện lời thề? a. Một tấm lông thú. b. Một viên phấn. c. Một cái gùi. d. Một con dao. 3/ Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào? a. Bằng những tiếng cồng chiêng ngày và đêm rộn ràng. b. Bằng những tiếng hò reo vui mừng của các cô gái và các em nhỏ. c. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý. d. Bằng nghi thức thông thường. 4/ Cô giáo Y Hoa được coi là người trong buôn từ khi nào? a. Từ khi bước chân lên những tấm thảm bằng lông thú. b. Từ khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc. c. Từ khi giơ tay chuẩn bị chém vào cây cột nóc. d. Từ khi mhận con dao từ tay già Rok. 5/ Tình cảm yêu quý của người dân Tây Nguyên đối với cô giáo chân thành, vì: a. Mong muốn được học hành, thoát cảnh nghèo nàn, lạc hậu. b. Mong muốn được biết cô giáo. c. Biết trân trọng tập tục của người Tây Nguyên. d. Mong muop6n1 được vui cùng cô giáo. 6/ Từ chém trong bài đồng nghĩa với từ nào sau đây: a. Gọt. b. Bổ. c. Cưa 7/ Quan hệ từ trong câu “Mặc dù Y Hoa hồi hộp khi nhận con dao từ già Rok nhưng cô vẫn bình tĩnh chém một nhát thật sâu vào cột.” biểu thị quan hệ gì? a. Quan hệ tương phản. b. Quan hệ tăng tiến. c. Quan hệ nguyên nhân – kết quả. 8/ Câu “Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà.” thuộc kiểu câu: a. Ai làm gì ? b. Ai thế nào ? c. Ai là gì ? 9/ Tìm và gạch chân danh từ riêng trong câu văn sau: Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm: “ Bác Hồ”. 10/ Trong câu “Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội” có mấy quan hệ từ? a. 1 quan hệ từ. (đó là từ : …...………………………………….) b. 2 quan hệ từ. (đó là từ: ……………………………………….) c. Không có quan hệ từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2013 - 2014 Môn : TOÁN I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ.. CÂU 1 2 ĐÁP ÁN A C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm ) Bài 1. (2 điểm) Câu a- 0,5 điểm Câu b- 0,5 điểm Câu c- 0,5 điểm Câu d- 0,5 điểm. 3 B. 4 B. 5 D. 6 C. Bài 2: (1điểm) Tìm x 0,15 : x = 3 - 1,5 0,15 : x = 1,5 x = 0,15 : 1,5 x = 0,1 (1điểm) Bài 2: (2điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của số các bạn nữ và số các bạn học sinh lớp 51 là: (0,5 điểm) 11 : 25 = 0,44 (1điểm) 0,44= 44 % (0,5 điểm) Đáp số: 44 % Bài 3: (1,5điểm) Bài giải Chiều dài mảnh đất là: (0,25 điểm) 161,5 : 9,5 = 17 (m) (0,75 điểm) Chu vi mảnh đất là: (0,25 điểm) 2 ( 17 + 9,5 ) x 2 = 53 (m ) (0,75 điểm) 2 Đáp số: 53 m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I LỚP 5 Môn: Tiếng Việt Năm học: 2013– 2014. * Phần đọc Đọc thành tiếng : - Cho HS bốc thăm, đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi: 1- Chuyện một khu vườn nhỏ 2- Mùa thảo quả 3- Chuỗi ngọc lam 4- Thầy thuốc như mẹ hiền 5- Trồng rừng ngập mặn * Phần viết (60 phút làm bài) I. Chính tả : (Nghe- viết) - Giáo viên đọc cho học sinh viết trong 15-20 phút: Bài: Thầy thuốc như mẹ hiền (SGK lớp 5 Tập I, trang 153) Đoạn: “ Có lần …còn cho thêm gạo, củi.” II. Tập làm văn : Đề bài : Em hãy tả một người mà em yêu quý..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Năm học: 2013 - 2014 Môn : Tiếng Việt Đề A. * Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. CÂU ĐÁP ÁN. 1 b. 2 b. 3 a. 4 d. 5 c. 6 c. 7 b. 8 c. 9 Bác Hồ. 10 a. * Phần viết I. Chính tả : (5 điểm). - Bài viết không mắc lỗi CT, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5đ) Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm, sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Riêng HS dân tộc nếu các tiếng giống nhau đều sai dấu thanh thì chỉ trừ một lần điểm cho lỗi đó. Sai 1 lỗi thông thường trừ 0,25 điểm (sai 3 lỗi - trừ 1 điểm) Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 0,5 điểm toàn bài. II. Tập làm văn : (5 điểm) - Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 5 điểm: + Viết được bài văn tả một người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sách sẽ. Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau : - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Khoa học Đề A Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 40phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... * Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào?(1đ) a. Nhôm. b. Đồng. c. Thép. d. Gang. Câu 2. Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: (1đ) a. Một loại vi rút gây ra. b. Một loại vi khuẩn gây ra. c. Một loại ruồi gây ra d. Một loại bọ chét gây ra. Câu 3. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp ( 2đ) A B a.Tơ tằm. 1.Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. b. Đá vôi. 2.Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. c. Gạch ngói. 3.Để sản xuất xi măng, tạc tượng. Câu 4. Viết chữ N vào. trước việc em nên làm, chữ K vào. trước việc em không nên làm.. (1đ) Để phòng tránh xâm hại trẻ em cần: a. Không đi một mình nơi tối tăm b. Để người lạ vào nhà. c. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ cuả người khác mà không rõ lí do. d. Không đi nhờ xe người lạ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 5. Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ?(2đ) 1. ............................................................................................................ 2. ............................................................................................................ 3. ............................................................................................................ 4. ............................................................................................................ Câu 6.Thuỷ tinh có tính chất gì? Thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để laøm gì ? (3đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Khoa học Đề B Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 40 phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... * Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào?(1đ) a. Nhôm. b. Đồng. c. Gang. d. Thép. Câu 2. Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do(1đ) a. Một loại ruồi gây ra b. Một loại vi khuẩn gây ra. c. Một loại vi rút gây ra. d. Một loại bọ chét gây ra. Câu 3. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp(2đ) A B a. Đá vôi. 1.Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. b.Gạch ngói. 2. Để sản xuất xi măng, tạc tượng. c.T Tơ tằm. 3. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. Câu 4. Viết chữ N vào. trước việc em nên làm, chữ K vào. làm.( 1đ) Để phòng tránh xâm hại trẻ em cần: a. Không đi một mình nơi tối tăm. trước việc em không nên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Không đi nhờ xe người lạ c. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ cuả người khác mà không rõ lí do. d. Để người lạ vào nhà. Câu 5. Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ?( 2đ) 5. ............................................................................................................ 6. ............................................................................................................ 7. ............................................................................................................ 8. ............................................................................................................ Câu 6. có Thuỷ tinh tính chất gì? Thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để laøm gì ? ( 3đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN KHOA HỌC NH: 2013- 2014 lớp 5 ĐỂ A Câu 1. d (1 điểm). Câu 2. a (1 điểm). Câu 3. (2điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Đáp án: a- 1 Đáp án: b- 3 Đáp án: c- 2 Câu 4. (1điểm). Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. a. N. b. N. c. K. d. K. Câu 5. (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm -. Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ.. -. Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.. -. Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của dèn tín hiệu.. -. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường... *Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm Câu 6. (3 điểm). Thuỷ tinh thuờng trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. Thuỷ tinh không cháy, không hút ẩm và không bị a-xít ăn mòn. Thuỷ tinh chất lượng cao được dùng để làm chai lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính của máy ảnh, ống nhòm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Lịch sử- Địa lí Đề A Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 40phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... I.PHẦN LỊCH SỬ ( 5 ĐIỂM). Câu 1. Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. ( 1,5đ) A a) Trương Định b) Tôn Thất Thuyết c) Nguyễn Ái Quốc d) Nguyễn Trường Tộ e) Phan Bội Châu g) Bác Hồ. B 1. Phong trào Đông du 2. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hoà 3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược 4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế 5. Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 6. Đề nghị canh tân đất nước. Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.( 1đ) Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp mạnh khai thác Khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích: A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam B. Làm kinh tế cho Việt Nam phát triển C. Cướp tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt D. Hai bên (Pháp và Việt Nam) có lợi Câu 3. Em hãy nêu nội dung về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.( 1đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu- đông 1950 ?( 1,5đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. PHẦN ĐỊA LÍ ( 5 ĐIỂM) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng Câu 1. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước( 0,5đ) A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia Câu 2. Trên phần đất liền của nước ta: ( 0,5đ) A.. 3 4. diện tích là đồng bằng,. 1 4. diện tích là đồi núi. B.. 1 2. diện tích là đồng bằng,. 1 2. diện tích là đồi núi. C.. 3 4. diện tích là đồi núi,. 1 4. diện tích là đồng bằng. Câu 3. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là( 0,5đ) A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa Câu 4. Điền từ ngữ Thưa thớt, công nghiệp, đông đúc vào chỗ chấm (...) cho phù hợp.( 1đ) - Dân cư nước ta tập trung .........................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ......................... - Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm ...........................lớn nhất cả nước Câu 5. Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu?( 1,5đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 6. Tỉnh em có những địa điểm du lịch nào ?( 1đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH AN THẠNH Họ và tên:............................................ Lớp: 5 Môn: Lịch sử- Địa lí Đề B Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học: 2013– 2014 Thời gian: 60phút Họ, tên, chữ ký người Họ, tên, chữ ký người chấm coi và người giám sát và người giám sát 1 ........................................ 1 ........................................ 2 ........................................ 2 ........................................ Lời phê:...................................................................................... .................................................................................................... ..................................................................................................... I.PHẦN LỊCH SỬ (5 ĐIỂM). Câu 1. Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. (1,5đ) A a) Trương Định b) Tôn Thất Thuyết c) Phan Bội Châu d) Nguyễn Trường Tộ e) Nguyễn Ái Quốc g) Bác Hồ. B 1. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược 2. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hoà 3. Phong trào Đông du 4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế 5. Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 6. Đề nghị canh tân đất nước. Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.( 1đ) Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp mạnh khai thác Khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích: A. Cướp tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt B. Làm kinh tế cho Việt Nam phát triển C. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam D. Hai bên (Pháp và Việt Nam) có lợi Câu 3. Em hãy nêu nội dung về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.( 1đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu- đông 1950 ?( 1,5đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. PHẦN ĐỊA LÍ ( 5 ĐIỂM) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng Câu 1. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước( 0,5đ) A Trung Quốc, Lào, Thái Lan B Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia C Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia D Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia Câu 2. Trên phần đất liền của nước ta: ( 0,5đ) A.. 3 4. diện tích là đồng bằng,. 1 4. diện tích là đồi núi. B.. 1 2. diện tích là đồng bằng,. 1 2. diện tích là đồi núi. C.. 3 4. diện tích là đồi núi,. 1 4. diện tích là đồng bằng. Câu 3. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là( o,5đ) A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa B. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa D. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa Câu 4. Điền từ ngữ công nghiệp, Thưa thớt, đông đúc vào chỗ chấm (...) cho phù hợp.( 1đ) - Dân cư nước ta tập trung .........................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ......................... - Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm ...........................lớn nhất cả nước Câu 5. Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu?( 1,5đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 6. Tỉnh em có những địa điểm du lịch nào ?( 1đ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ NH: 2013- 2014 - LỚP 5 ĐỂ A Lịch sử Câu 1: Đúng 2 ý 0,5 đ a- 3 b- 4 c- 5 d- 6 e- 1 g- 2 Câu 2: C ( 1 đ) Câu 3: ( 1 đ) Câu 4: ( 1,5 đ) Địa lí:. CÂU ĐÁP ÁN. 1 C (0,5 đ). 2 C (0,5 đ). 3 A (0,5 đ). 4 đông đúc thưa thớt công nghiệp. 5 ( 1,5 đ). 6 ( 1 đ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×