Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TUAN 2 DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. ĐẠI SỐ 7 § 3 . NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. Bài 3 -tiết 3 Tuần dạy 2. 1.MỤC TIÊU a.Kiến thức: Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. b.Kĩ năng: có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau. c.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo. 2.NỘI DUNG HỌC TẬP: Nhân, chia số hữu tỉ. 3.CHUẨN BỊ. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập,máy tính bỏ túi. Học sinh: ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. máy tính bỏ túi. 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện (1’): Kieåm dieän HS 4.2.Kiểm tra miệng: (7’). Câu 1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát (5đ) Làm bài 8d/10 SGK (5đ). Hd học sinh giải “bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ” Đáp án- Viết x, y dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương. - Áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số a b a b x y    m m m (a, b, m  , m  0) 2  3. 1 3   7  ( 4 )  ( 2  8 ) . 2 7 1 3 16  42  12  9      3 4 2 8 24. . 79 7 3 24 24. 8d/ Câu 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ). Làm BT 9d/10 SGK (4đ) Đáp án:SGK / 9. 9d/. 5 x = 21. 4.3.Tiến trình bài học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1 :Vào bài. NỘI DUNG BÀI HỌC. Trong tập Q, các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, 3 chia 2 số hữu tỉ. Ví dụ : -0,3 . 5 theo em thực hiện. như thế nào ?Tiết học hôm nay trả lời câu hỏi này. Hoạt động 2(15’) : Mục tiêu: nhân 2 số hữu tỉ. Hs t/h : viết các số dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân phân số :. I.NHÂN 2 SỐ HỮU TỈ : Với. ( b,d. 3 3 3 9 .  0,3 . 5 = 10 5 50. => công thức tổng quát. Học sinh làm ví dụ. Phép nhân phân số có những tính chất gì ? ( giao hỗn, kết hợp, nhân với 1, phân phối, các số khác 0 đều có số nghịch đảo ). Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy. 1 1 1 13  13  .3  .  Tính chất phép nhân số hữu tỉ : với x,y,z 2 4 2 4 8 Ví dụ : : GV: Lê Văn Thành. Trang : 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. ĐẠI SỐ 7. a/x. y= y.x b/(x.y).z=x.(y.z) c/x.1=1.x=x d/x(y+z)=x.y+x.z e/x = 1( x ) 3 học sinh làm BT 11 / 12 (a, b, c) ở bảng. Cả lớp làm vào vở. 2 21  . 7 8 a/. BT 11 / 12.  15 b/ 0,24. 4. a/. . 3 4. b/. . 9 10. 7 1 1 6 6. 7 c/ (-2).( 12 ). d/ c/ II. CHIA 2 SỐ HỮU TỈ :. . Hoạt động 3 (15’): Mục tiêu: chia 2 số hữu tỉ.. Với. (y. a c x  , y  ( y 0) b d GV:Với. Áp dụng qui tắc chia phân số, viết công thức chia x cho y. Ví dụ :  0, 2 : ( . 2 1 5 1 )  .( )  5 5 2 2. a/  3  1   :6  25   b/ = 50 2 9 3,5.( 1 )  4 ? a/ 5 10 5 5  : (  2)  23 46 b/. Học sinh làm ? SGK / 11. Cả lớp t/h 2 học sinh lên bảng. GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 11. Cho ví dụ tỉ số của 2 số hữu tỉ. Tỉ số của 2 số hữu tỉ ta sẽ được học sau.. Chú ý : Với x, y x Tỉ số của x và y ký hiệu là y hay x : y 1, 6 0 ; 3 1,3 1 1 2 2 : 7 3 5 ; Ví dụ : 1,3 : 4 ;. 5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1.Tổng kết(5’). GV: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm BT 13 / 12 Đáp án:  38  7  3 .( ).( ) 21 4 8  2.( 38).(  7).(  3)  21.4.8  1.( 19).1 19 3   2 1.2.4 8 8. (  2). 3 12 25 . .(  ) 4 5 6  3.12.( 25)  1.3.5  15    4.( 5).6 1.1.2 2 a/ . GV: Lê Văn Thành. b/. Trang : 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. ĐẠI SỐ 7 7  8 45  ( )  23  6 18  7  24  45 7 69  .( )  .( ) 23 18 23 6  21  7 1    1 6 6 d/ 18. 11 33 3 11 16 3 : ).  . . 12 16 5 12 33 5 11.16.3 1.4.3 4    c/ 12.33.5 3.3.5 15 14 / 12 Cho học sinh chơi trị chơi bài 14. Ghi 2 bảng phụ. Luật chơi : tổ chức 2 đội, mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng, đội nào làm đúng và nhanh là thắng. Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. (. . 1 32. +. 4. :. =. x. -8. : x. 1 8. : =. 16. =. =. -2. =. 1 128. . = 1 256. 1 2. . 5.2.Hướng dẫn học tập(2’). Đối với bài học ở tiết học này: Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.Bài tập về nhà 15, 16 / 13 SGK. Hướng dẫn 15 / 13 SGK : 15a/ Các số ở lá 10, -2 , 4 , -25. Số ở bông hoa -105, nối các số ở các chiếc lá bằng dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ( ) để được 1 biểu thức có giá trị bằng số ở bb. 4 ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = - 100 + ( -5 ) = - 105 Hoặc :4 . 10 . ( -2 ) + ( - 25 ) = - 105 b/. 1 2 ( - 100 ) – 5,6 : 8 = - 50 – 0,7 = - 50,7. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, máy tính bỏ túi.  Rút kinh nghiệm:. 6.PHỤ LỤC. GV: Lê Văn Thành. Trang : 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. ĐẠI SỐ 7. Bài 4 -tiết 4. § 4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. Tuần dạy 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.MỤC TIÊU a.Kiến thức: Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. b.Kĩ năng: có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý. c.Thái độ: Giáo dục học sinh tính nhạy bén. 2.NỘI DUNG HỌC TẬP: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3.CHUẨN BỊ:. -Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập. -Học sinh: ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên; qui tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân; cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện (1’): Kieåm dieän HS 4.2.Kiểm tra miệng: (5’). Câu 1: 1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? 2.Tìm :. 20 ;  9 ; 0. x 3.Tìm x biết = 6 GV: Nhận xét cho điểm. Đáp án: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. 20 20;  9 9; 0 0 x. = 6 => x =. . 6. 4.3.Tiến trình bài học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1 (17’): Mục tiêu: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x Tương tự như GTTĐ của số nguyên, GT TĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. x Kí hiệu Cho học sinh nêu lại định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ. 4,1 ; . NỘI DUNG BÀI HỌC I. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ : x Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.. 1 ;0;5 7. Tìm . Chỉ vào trục số HS2 biểu diễn, lưu ý học sinh khoảng cách không có giá trị âm. GV: Lê Văn Thành. Trang : 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN x Học sinh làm BT 1b/13 : Nếu x > 0 thì =x; x x x = 0 thì = 0 ; x < 0 thì = -x GV chốt lại. công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. Học sinh làm ví dụ và BT? 2/14 SGK. Học sinh làm 17/15 đứng tại chỗ trả lời. Đưa bảng phụ : Bài giải đúng, sai. x 0 a. với mọi Đ x x b. với mọi Đ x  2  x  2 c. ( S vì x không có giá trị âm x   x x  x d. S ( ) x  x  x 0 e. Đ Nhận xét SGK/14 Hoạt động 2(15’) : Mục tiêu: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV:Viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số. Quan sát các số hạng và tổng, có cách nào làm nhanh hơn. Trong t/h khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ : 0,245 – 2,134 ( - 5,2 ) . 3,14 Làm thế nào để t/h các phép tính nhanh hơn ? Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân 2 số thập phân, ta áp dụng qui tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như với số nguyên. Ví dụ : ( - 0,408 ) : ( - 0,34 ) Nêu qui tắc chia 2 số thập phân ?. Học sinh làm ?3 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả. ĐẠI SỐ 7 2 2 2  3 3 ( vì 3 > 0 ). Ví dụ :  6, 25  ( 6, 25) 6, 25. BT17/15 1/a, c đúng , 2/. ( vì – 6,25 < 0 ). b sai 1 5. a. x = b. x =  0,37 c. x = 0 d. x = Nhận xét. 1. 2 3. SGK/14. II. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN : Ví dụ : C1 : ( - 1,13 ) + ( - 0,264 )  113  264 ( ) 1000 = 100  1130  ( 264)  1394   1, 394 1000 1000 =. C2 : ( - 1,13 ) + ( - 0,264 ) = - ( 1,13 + 0,264 ) = - 1,394 Có 2 cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : - Viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số. - Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân 2 số thập phân, ta áp dụng qui tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như với số nguyên ?3. a. b.. 3,116 + 0,263 = - 2,835 ( - 3,7 ) . ( - 2,16 ) = 7,992. 5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1.Tổng kết(5’):. Học sinh làm BT 18 / 15 : 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. Đáp án:BT 18 / 15 :a/ – 5,17 – 0,469 = - 5,693;b/– 2,05 + 1,73 = - 0,32 c/ ( - 5,17 ) . ( - 3,1 ) = 16,027; d/( - 9,18 ) : 4,25 = - 2,16 19/15 Treo bảng phụ. Học sinh giải thích cách làm. Theo em nên làm cách nào ? Đáp án:19/15 a/ Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau được ( - 4,5 ) rồi cộng tiếp với 41,5 được kết quả 37. Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên ( - 3 ), 40 rồi cộng 2 số này được kết quả 37. GV: Lê Văn Thành. Trang : 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. ĐẠI SỐ 7. b/ Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý, nên làm theo cách bạn Liên Bài 20/15 : Tính nhanh. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. Học sinh ấn máy kiểm tra lại kết quả. Đáp án:20/15 a/ 6,3 + ( - 3,7 ) + 2,4 + ( - 0,3 )= ( 6,3 + 2,4 ) + [ ( -3,7) + (-0,3) ] = 8,7 + ( -4 ) = 4,7 b/ 0 c/ 3,7 d/ - 28 5.2.Hướng dẫn học tập(2’). Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn so sánh 2 số hữu tỉ.Bài tập 21, 22, 24 / 15, 16 SGK. 24, 25, 27 / 7 SBT. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Tiết sau : Luyện tập,đem máy tính.  Rút kinh nghiệm:. 6. PHỤ LỤC. GV: Lê Văn Thành. Trang : 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×