Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Kiem tra toan cuoi tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.23 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên :.......................................... Lớp 1B Lời phê của thầy,cô giáo. Điểm. Bài 1: viết a) Trong các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, 5 - Số bé nhất là: ……… - Số lớn nhất là: …….. b) b) Viết các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, 5 - Từ bé đến lớn: …………………………………………………….. - Từ lớn đến bé: ………………………………………...................... Bài 2: Viết số.          .     .      .       .        .         .         .        .       .      .     .    .   . Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) 3. 3. 2. 7. 5. 4. 6. 8. 9. 6. 9. 8. 0. 6. 9. 9.  . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Điền số thích hợp: 6<. <8. 5<. <7. 1<. <3. 2<. <4. 4< 3<. <6 <5. 7<. <9. 0<. <2. Bài 5: Hình bên có: ……. hình tam giác ……. hình vuông. Họ và tên :......................................... Điểm. Lớp 1B Lời phê của thầy,cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: viết c) Trong các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, 5 - Số bé nhất là: ……… - Số lớn nhất là: …….. d) b) Viết các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, 5 - Từ bé đến lớn: …………………………………………………….. - Từ lớn đến bé: ………………………………………...................... Bài 2: Viết theo mẫu:. .   8. >. . . . . . 5. .  . . . . .  . . . . . . . Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) 9. 8. 6. 7. 5. 8. 10. 9. 9. 9. 5. 3. 7. 0. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: Điền số thích hợp: 6>. > 4. 5<. <7. 9> 8<. >7 < 10. 10 > 2<. >8 <4. 7>. > 5. 0<. <2. Bài 5: Hình bên có: ……. hình tam giác ……. hình vuông. Họ và tên :............................................... Điểm. Lớp :1B Lời phê của thầy,cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: viết e) Trong các số: 5, 2, 7, 0, 10 , 9, 1 - Số bé nhất là: ….. - Số lớn nhất là: ….. b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1, 10 - Từ lớn đến bé: ……………………………………….... - Từ bé đến lớn: ………………………………………… c) Đọc các số: 3: ba. 2: …………. 10:………... 7:………….. 6: ………….. Bài 2: Tính 1 +. 2 +. 2. 2. 3 +. 1. 1 +. 3. 2 +. 1. …………………………………………………………………………………….. b) 2 + 1 + 1 = ....... 3 + 1 + 0 =........ 1 + 3 + 0 = ........ 4 + 1 + 0 = ......... Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 2. 2=4. c) 3. 1=4. b) 2. 1=3. d) 1. 2=3. Bài 6: Hình bên có: ……. hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 8 Họ và tên :............................................... Điểm. Lớp :1B Lời phê của thầy,cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: viết a) Trong các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, 4 - Số bé nhất là: ….. - Số lớn nhất là: ….. b) b) Viết các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, 4 - Từ lớn đến bé: ………………………………………............................................ - Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………. Bài 2: Tính 3 +. 1 +. 2. 4. 3 +. 1. 4 +. 1. 2 +. 3. …………………………………………………………………………………….. b) 2 + 2 + 1 = ....... 3 + 1 + 1 =........ 2 + 3 + 0 = ........ 1 + 4 + 0 = ......... Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 2. 3=5. c) 3. 1=4. b) 4. 1=5. d) 3. 2=5. Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 3 + 2 ….. 1 + 3. 2 + 1 ….. 2 + 2. 1 + 1 ….. 1 + 4. 2 + 2 ….. 3 + 1. 4 + 1 ….. 2 + 3. 1 + 4 ….. 5 + 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 5: Hình bên có: a) ……. hình tam giác b) ……. hình tứ giác. Tuần 12 Họ và tên :............................................... Điểm. Bài 1: Tính:. Lớp :1B Lời phê của thầy,cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tính 3 +. 1 +. 2. 4. 3 +. 1. 4 +. 1. 2 +. 3. …………………………………………………………………………………….. b) 2 + 2 + 1 = ....... 3 + 1 + 1 =........ 2 + 3 + 0 = ........ 1 + 4 + 0 = ......... Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 2. 3=5. c) 3. 1=4. b) 4. 1=5. d) 3. 2=5. Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 3 + 2 ….. 1 + 3. 2 + 1 ….. 2 + 2. 1 + 1 ….. 1 + 4. 2 + 2 ….. 3 + 1. 4 + 1 ….. 2 + 3. 1 + 4 ….. 5 + 0. Bài 5: Hình bên có: a) ……. hình tam giác b) ……. hình tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán – Lớp 1 Thời gian 40 phút. Họ và tên :.......................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo. Điểm. Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ Bài 1: viết ( 2 đ ) c) Trong các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1 - Số bé nhất là: ….. - Số lớn nhất là: ….. b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1 - Từ lớn đến bé: ……………………………………….... - Từ bé đến lớn: ………………………………………… c) Đọc các số: 5: năm. 8: …………. 10:………... 4:………….. 6: ………….. Bài 2: Tính ( 1đ) +. 4 5. +. 5 5. -. 8 2. +. 3 7. +. 6. -. 2. 10. -. 6. 9 6. …………………………………………………………………………………….. b) 10 – 5 + 4 = ...... 4 + 5 - 7 = ........ 5 – 4 + 9 =....... 4 + 3 + 2 = .........

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 3. 3=6. b) 10. 6=4. c) 2 d) 9. 7=9 1=8. Bài 4: Điền số: a) 5 – 2 + ….. = 8. c) 10 - …… - …… = 5. b) ….. – 9 + 3 = 3. d) 3 + …… + …... = 8. Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a) Có Thêm. : 8 viên bi : 2 viên bi. Có tất cả ….. viên bi?. Bài 6: Hình bên có: ……. hình tam giác ……. hình vuông. b) Có. : 9 lá cờ. Bớt đi: 3 lá cờ Còn. : … lá cờ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................................................................................................... Bài 5: ( 1đ) < > =. 40 + 8 76 - 26. 24 + 23 43 + 23 - 10. Bài 6: ( 1đ) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………….....đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Điền vào chỗ trống ch hay tr: Con ......chim. Thong thả dắt.........âu. Quả ......ám. Trong.........iều nắng xế. 3. Nối ô chữ cho phù hợp: Quả cam Cây bàng Đất nước ta Con chim sơn ca. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. hót rất hay chín vàng đầy những lộc non mơn mởn tuyệt đẹp .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn tiếng việt – Lớp 1 Thời gian 60 phút. Họ và tên :..................................................... Điểm. Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................. A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ) I.Đọc thành tiếng (5đ) GVCN kiểm tra trước trong tiết ôn tập. II. Đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:( 5 điểm). HỒ GƯƠM Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm dẫn vào đền ngọc Sơn.Mái đền lấp ló bên gốc đa gì, rễ lá xum xuê. Xa một chút là tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu: a. Hà Nội b. Nam Định c. Hải Phòng 2. Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông nhơ: a. Chiếc đĩa khổng lồ. b. Chiếc gương bầu dục c. Chiếc gương bầu dục khổng lồ d. Chiếc đĩa bầu dục 3.Cầu Thê Húc có màu: a. Xanh b.Vàng c. Lục D. Son 4.Tìm tiếng trong bài có vần : anh,. ươm ................................................................................................... 5. Tìm trong bài những tiếng có dấu ngã:........................................................................... ............................................................................................................................................. B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút 1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:. Bác đưa thư.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà, khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.. 2. Điền vào chỗ trống ch hay tr: Con ......im. Thong thả dắt.........âu. Quả ......ám. Trong.........iều nắng xế. 3. Nối ô chữ cho phù hợp: Quả cam Cây bàng Đất nước ta Con chim sơn ca. hót rất hay chín vàng đầy những lộc non mơn mởn tuyệt đẹp .. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn tiếng việt – Lớp 1 Thời gian 60 phút. Họ và tên :.......................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo. Điểm. Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I.Đọc thành tiếng (5đ) GVCN kiểm tra trước trong tiết ôn tập. II. Đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:( 5 điểm). Ve và Kiến Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông . Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm kiếm thức ăn. Kiến cho Ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: - Tôi ca hát. Kiến bảo: - Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. 3. Tính nết của Ve như thế nào? a. Chăm chỉ b. Lười biếng c. Chăm chỉ và biết lo xa 4. Câu chuyện khuyên em điều gì? a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động b. Cần phải vui chơi ca hát c. Không cần chăm chỉ lao động 5. Tìm tiếng trong bài có vần : anh. ................................................................................................... 4. Tìm trong bài những tiếng có dấu ngã:........................................................................... ............................................................................................................................................. B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút 2. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:. Sông Hương Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Điền vào chỗ trống ch hay tr: Bức ......anh. Thong thả dắt.........âu. Quả ......anh. Trong.........iều nắng xế. 3. Nối ô chữ cho phù hợp: Dòng suối Cánh diều Đất nước ta Trường học. bay lượn trên bầu trời . chảy êm ả . dạy em thanh người tốt . có nhiều cảnh đẹp .. Họ và tên :.......................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo. Điểm. Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ Bài 1: viết ( 2 đ ) a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 61, ..., ...., 64, ....., ..., 67, ..., 69, ..., 71, ...., ...., ..., ..., 76, ..., ..., ..., 80, 81,...., ..., ....,...., ...., ...., ..., 89. b) Viết số : Bốn mươi bẩy: ..................... Năm mươi tư: ........................ Bài 2: ( 1đ) a, Khoanh vào số lớn nhất : 59, 91, 71, 77, 48.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................................................. Bài 3: (2đ) Tính: 22 + 7 = ....... 73 - 53 =........ 61 + 3 5 = ....... 87 - 27 + 10 = ......... Bài 4;(2 đ) Đặt tính rồi tính 45 + 33 81 + 7 64 - 20 77 - 5 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: ( 1đ) < > =. 40 + 8 76 - 26. 24 + 23 43 + 23 - 10. Bài 6: ( 1đ) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………….....đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Họ và tên :.......................................... Lớp :......... Lời phê của thầy,cô giáo. Điểm. Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................ Bài 1: viết ( 2 đ ) a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 51, ..., ...., 54, ....., ..., 57, ..., 59, ..., 61, ...., ...., ..., ..., 66, ..., ..., ..., 70, 71,...., ..., ....,...., ...., ...., ..., 79. b) Viết số : Tám mươi lăm: ..................... Chín mươi tư: ........................ Bài 2: ( 1đ) a, Khoanh vào số lớn nhất : 35, 96, 71, 57, 28, 15 b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : ..................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3: (2đ) Tính: 25 + 3 = ....... 86 - 52 =........ 51 + 45 = ....... 88 - 46 + 20 = ......... Bài 4;(2 đ) Đặt tính rồi tính 55 + 32 91 + 8 64 - 22 88 - 6 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 5: ( 1đ) < > =. 42 + 6 86 - 36. 26 + 32 41 + 34 - 20. Bài 6: ( 1đ) Lớp 1B có 34 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 7 : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………….....đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán : Lớp 1 Bài 1: Viết ( 2điểm) a) Học sinh điền đúng thứ tự mỗi số cho 0,1 điểm( phần a cho 1đ) Dãy số 61 đến 89 b) Cho 1đ. Viết đúng mỗi số cho 0,5 điểm: 47, 54 Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm a , Khoanh vào số 9. b , Từ bé đến lớn: 48, 59, 71, 77, 91 Bài 3: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 22 + 7 = 29 73 - 53 = 20 61 + 35 = 96 87 - 27 + 10 = 70 Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 45 81 64 77 + 33 + 7 - 20 - 5 78 88 44 72 Bài 5: ( 1 điểm) So sánh đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm Bài 6: ( 1 điểm) Cả hai lớp có số học sinh là: 32 + 34 = 66( học sinh) Đáp số : 66 học sinh Bài 7: (1 điểm) Có 1 hình vuông Có 3 hình tam giác. Có 7 đoạn thẳng. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Tiếng Việt : Lớp 1. A, Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng( 5 điểm) GV kiểm tra từng học sinh trong tiết ôn tập cuối kỳ I II. Đọc hiểu( 5 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu Câu1: ý C 1 điểm Câu2: ý A 1 điểm Câu 3: (1,5 điểm) Trong bài có vần Anh là: dành, đành Câu4: (1,5 điểm) Trong bài có những tiếng có dấu ngã: mỗi, cũng. B, Kiểm tra viết (10 điểm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1)Chính tả ( 5 điểm) Viết đúng chính tả các từ ngữ, đúng cỡ chữ , viết liền nét, khoảng cách đều cho 5 điểm: Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1 điểm Viết sai lỗi chính tả cứ 5 lỗi trừ 1 điểm 2) (2 điểm) Điền đúng ch hay tr vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm Bức tranh. thong thả dắt trâu. Quả tranh. trong chiều nắng xế. 3) Nối ô chữ cho phù hợp ( 3 điểm) Dòng suối chảy êm ả Cánh diều bay lượn trên bầu trời Đát nước ta có nhiều cảnh đẹp Trường học dạy em thành người tốt.. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán :Lớp 5 Thời gian 40 phút. Họ và tên :.........................................................................................................Lớp :......... Điểm. Lời phê của thầy,cô giáo Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ). Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1, Công thức tính vận tốc là: A. v = s : t. B. v = s x t. C. v = t : s. 2, Công thức tính diện tích hình tròn là: A. S = r x 2 x 3,14. B. S = d x 2 x 3,14. C. S = r x r x 3,14.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3, Chữ số 3 trong thập phân 427,739 có giá trị là: A.. 3 100. 4, Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 20. B. 3 4. 3 10. C. 3. giờ = .... phút. B. 45. C. 40. 5, Kết quả của phép chia: 47,3 : 0,01 là: A. 473 B. 0,473. C. 4730. 6, 49,589........49,59 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B.= C.< II- PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm). Bài 1: (1đ) Đặt tính rồi tính: 96,547 + 47,34 78,6 - 63,92 .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 28,39 x 5,09 51,648 : 6,4 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 2 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 30 phút = .........................giờ. 32m2 4 dm2 = ............................m2. Bài 3: (2đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36km/giờ thì mất 2 giờ 30 phút. Cũng quãng đường đó, một ô tô đi từ A với vận tốc 45 km/giờ thì sau bao lâu sẽ đến B? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….... ................................................................................................................................................… Bài 4: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD; M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ 1. Tính diện tích hình tam giác ADM. 48 cm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Tính diện tích hình thang ABCM.. A. B. 25 cm M D. C M. C. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG DƯƠNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2011-2012 Môn tiếng Việt : Lớp5 A.. Kiểm tra đọc : I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II. Đọc thầm và làm bài tập( 5 điểm) HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Khoanh vào b 0,5 đ Câu 2 : Khoanh vào c 0,5 đ Câu 3 : Khoanh vào a 0,5 đ Câu 4 : Khoanh vào b 0,5 đ Câu 5 : Khoanh vào a 1đ Câu 6: Từ đồng nghĩa với từ : hiền lành là: hiền hậu, hiền khô, hiền từ. 0,5đ Đặt câu: Mọi người đều khen mẹ em là người hiền hậu. 0,5 đ Câu 7 : Cặp từ trái nghĩa: nhỏ….lớn Việc nhỏ nghĩa lớn. 1 điểm B. Kiểm tra viết: 1. Chính tả( 5điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp(. 5 điểm.).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh viết hoa không đúng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . Trừ 1 đ toàn bài. 2. Tập làm văn( 5 điểm) HS viết bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm. * Mở bài: Giới thiệu ngôi trường * Thân bài : - Tả theo trình tự không gian: Từ xa đến gần………………………… - Tả chi tiết ngôi trường, cảnh vật trong trường………………………. * Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về ngôi trường. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5; 4………………….1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn toan: Lớp5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1 A 0,5. 2 C 0,5. 3 A 0,5. 4 B 0,5. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 96,547 78,6 28,39 + 47,34 - 63,92 x 5,09 143,887 14,68 25551 141950 144,5051 Bài 2 (1điểm) Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5 điểm 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Bài 3 (2 điểm). 32m24dm2 = 32,04 m2. 5 C 1. 51,648 0448 00. 6 C 1. 6,4 8,07.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Học sinh có thể vẽ sơ đồ tóm tắt Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường AB dài số km là: 36. x 2,5 = 90km. Xe máy đi từ A đến B hết số giờ là: 94 : 45 = 2 giờ Đáp số: 2 giờ Bài 4 ( 1 điểm) Vì M là trung điểm đoạn DM dài là: 48 : 2. = 24 cm. Diện tích hình tam giác ADM là: 25 x 24. =. 300 cm2. 2 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 25 x 48 = 1200 cm2 Diện tích hình thang ABCM là: 1200 - 300 = 900 cm2 Hay: Diện tích hình thang ( 24 + 48) x 25. = 900 cm2. 2 Đáp số: 300cm2, 900cm2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG DƯƠNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012 Môn tiếng Việt : Lớp5 A.. Kiểm tra đọc : I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II. Đọc thầm và làm bài tập( 5 điểm) HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Khoanh vào a 0,5 đ Câu 2 : Khoanh vào c 0,5 đ Câu 3 : Khoanh vào b 0,5 đ Câu 4 : Khoanh vào c 0,5 đ Câu 5 : Khoanh vào b o,5 đ Câu 6: Khoanh vào a o,5 đ Câu 7:Khoanh vào c 1đ Câu 8 :Khoanh vào b 1đ B. Kiểm tra viết: 1. Chính tả( 5điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp(. 5 điểm.) Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh viết hoa không đúng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . Trừ 1 đ toàn bài. 2. Tập làm văn( 5 điểm) HS viết bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm. * Mở bài: Giới thiệu người thân định tả là ai? * Thân bài : - Tả ngoại hình: Tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm răng, nụ cười……………………… - Tả tính tình, hoạt động : Lời nói, cử chỉ, thói quen hàng ngày, tình cảm yêu thương của người thân đối với em………………………. * Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về người thân ……… Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5; 4………………….1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán : Lớp 3 Thời gian 40 phút. Họ và tên :.........................................................................................................Lớp :......... Điểm. Lời phê của thầy,cô giáo Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ). Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1. Ba mươi tư nghìn năm trăm linh sáu: A. 34560. B. 34506. C. 34056. 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 48 392 là: A. 8000. B. 80 000. C. 800. 3. Số liền trước số 19999 là: A. 20 000. B. 19900. C. 19998.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. Miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm thì diện tích là: A. 64cm2. B. 32cm2. C. 16cm2. 5. Cho 8m 9cm = .......cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 89. B. 809. C. 890. 6. Giá trị của biểu thức: 40000 : 4 x 2 A. 20000. B. 5000. C. 2000. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm). Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 47820 - 916 b, 18996 + 1234 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... c, 12041 x 6 d. 13495 : 5 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 2: ( 1 điểm) Tìm X: X + 438 = 2282. X x 4 = 24174. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 3: ( 2 điểm). Một đội thủy lợi đào được 219m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 7 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? Biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau.. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4: ( 1 điểm). 1. Một hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán: Lớp 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1 B 0,5. 2 A 0,5. 3 C 0,5. 4 A 0,5. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 47820 18996 12041 - 916 + 1234 x 6 46904 20330 72246 Bài 2 ( 1 điểm) Tính đúng giá trị mỗi con X cho 0,5 điểm X + 438 = 2282 X x 4 = 24164 X = 2282 - 438 X = 24164 : 4 X = 1844 X = 6041 Bài 3 ( 2 điểm) Mỗi ngày đội công nhân đào được số mét mương là: 219 : 3 = 73 (m) (1đ) Trong 7 ngày đội công nhân đào được số mét mương là:. 5 B 1. 13495 5 34 2699 49 45 0. 6 A 1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 73 x 7 = 511 (m) Đáp số: 511 m Bài 4: ( 1 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 40 : 2 = 20cm Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : ( 1+ 4) = 4 cm Chiều dài hình chữ nhật là: 4 x 4 = 16cm Diện tich hình chữ nhật là: 16 x 4 = 64 cm2 Đáp số: 64 cm2. (1 đ). TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán :Lớp 4 Thời gian 40 phút. Họ và tên :.........................................................................................................Lớp :......... Điểm. Lời phê của thầy,cô giáo Giám khảo 1 :................................ Giám khảo 2 :................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ). Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1.Cho số 284402 giá trị của chữ số 8 là: A. 8000 2. Phân số nào lớn hơn 1. A.. 5 5. B. 80000. C. 800000. 7. B. 8. C.. 7 5. 5. 3. Phân số 6 bằng phân số nào dưới đây: A.. 20 24. 24. B. 20 4. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 tấn .............25 tạ là:. 20. C. 18.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. <. B. =. C. >. 5. 7m268dm2 = ....dm2 A. 7068. B. 768. C. 76800. 6. Hình bình hành có độ dài đáy 8dm, chiều cao 1m, diện tích là: A. 8 dm2. B. 80 dm2. C. 800 dm2. II. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm). Bài 1: (2 điểm) Tính 5. 7. a, 6 + 12 =........................................................................................................................... 7. 3. b, 9 - 8 =........................................................................................................................... 11. 5. 3. c, 12 + 4 : 2 = ................................................................................................................. Bài 2: (2 điểm). 2. Một sân vận động có chu vi 600m. chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích của sân đó. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 3: ( 1 điểm). Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 240 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng 1. số gạo nếp bằng 5 số gạo tẻ. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(34)</span> .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 4: ( 1 điểm). Tìm X biết X vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 9 1965 < X < 1990 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán: Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Câu Đáp án Điểm. 1 B 0,5. 2 C 0,5. 3 A 0,5. 4 C 0,5. 5 B 1. 6 B 1. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm). Bài 1: ( 2 đ) Học sinh tính đúng mỗi phần a, b cho 0,5 điểm. đúng phần c cho 1 điểm 5. a, 6 27 72. + =. 7 12 29 72. 11. 5. c, 12 + 4 Bài 2( 2 điểm). = 12. 10. +. 7 12. =. 17 12. 3 2. =. 11 12. +. 10 12. :. 7. b, 9. =. 21 12. Nửa chu vi sân vận động là: 600 : 2 = 300 m Chiều rộng: Chiều dài Chiều rộng sân vận động là: 300 : ( 2 + 3) x 2 = 120m Chiều dài sân vận động là: 300 : ( 2 + 3) x 3 = 180 m. -. 3 8. =. 56 72. -.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Diện tích sânvận động là: 180 x 120 = 21 600 m2 Đáp số: 21 600 m2 Bài 3 ( 1 điểm) Gạo tẻ Gạo nếp Hiệu số phần ........ 5 - 1 = 4 phần Giá trị 1 phần hay số gạo nếp là: 240 : 4 x 1 = 60 kg Số gạo tẻ là: 60 x 5 = 3000kg Đáp số: gạo nếp:60kg Gạo tẻ: 300kg Bài 4: ( 1 điểm) Vì X vừa chia hết cho 2, 5 và 9 nên chữ số tận cùng phải bằng 0 và tổng các chữ số xhia hết cho 9. Trong khoảng đó chỉ có số 1980 vì: 1965 < 1980 < 1990 Vậy X = 1980 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LIÊN CHÂU Năm học 2011-2012 Môn tiếng việt – Lớp 3 Thời gian 60 phút Họ và tên :......................................................................................................Lớp :......... Điểm. Lời phê của thầy,cô giáo Giám khảo 1 :................................. Giám khảo 2 :................................ A. KIỂM TRA ĐỌC:( 10đ). I. Đọc thành tiếng: (5đ). GVCN kiểm tra trước trong tiết ôn tập. Học sinh đọc đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc các chủ đề đã học ở học kỳ II II. Đọc thầm đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi: (5đ).. Ong thợ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào, Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước. Chợt một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong thợ đã kịp lách mình. Nhìn thằng Quạ đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Theo Võ Quảng Em hãy khoanh tròn chữ cái trươc ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Tổ ong nằm ở đâu? a. Trên ngọn cây b. Trong gốc cây c. Trên cành cây. 2. Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ làm gì? a. Để chơi cùng Ong Thợ. b. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ. c. Để toan đớp nuốt Ong Thợ. 3. câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa. a. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. b. Ong Thợ phải bay xa để tìm những bông hoa. c. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. 4. Câu: "Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở. "thuộc mẫu câu nào? a. Ai là gì ? b. Ai làm gì ? c. Ai thế nào? 5. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc:....................................................................... B Kiểm tra viết: I. Chính tả nghe - viết: (5 điểm). Viết bài: Cóc kiện Trời ( TV 3 tập 2- trg 124). II. Tập làm văn;( 5 điểm). Em hãy viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu kể về một cuộc thi đấu thể thao mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Tiếng Việt: Lớp 3. A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm). I. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)/ II. Đọc hiểu: ( 5 điểm). Câu Đáp án Điểm. 1 B 1. 2 C 1. 3 A 1. 4 B 1. Câu 5: (1 điểm). Học sinh tìm đúng từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc. B. kiểm tra viết: I. Chính tả: ( 5 điểm). Mỗi lỗi chính tả trong bài: sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm. II. Tập làm văn: (5 điểm). Đảm bảo các yêu cầu sau: - Viết một đoạn văn ngắn theo đúng yêu cầu của đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp. - Tùy theo mức đọ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết, có thể cho các mức điểm từ 4,5 -1điểm..

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×