Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI CÁ NHÂN


Họ và tên:……… <b> ĐỀ GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5 NĂM</b>


<b>HỌC 2014 - 2015</b>


(Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề)


<b> I. Hãy điền đáp số vào chỗ chấm (…) sau mỗi bài toán</b>


<b>Đề bài</b> <b>Đáp số</b>


<b>Bài 1: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ</b>
số của số đó bằng 6.


……….
<b>Bài 2: Cho hai số có hiệu bằng 48,6 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với</b>


5; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. ………


<b>Bài 3: Tính</b>:


101 × 1,946 – 1,946 ……….


<b>Bài 4: Một ơ tơ cứ đi được 150km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Hỏi nếu xe </b>


đi, tiêu thụ hết 16l xăng thì đi được bao nhiêu ki-lơ-mét ? ……….


<b>Bài 5: Tổng của 2 số bằng 2013. Số bé bằng </b> 1<sub>2</sub> số lớn.Tìm số lớn. ……….
<b>Bài 6: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày </b>



đóng được 12 bộ bạn ghế thì sẽ hồn thành kế hoạch. Hỏi nếu xưởng
muốn hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày thì mỗi ngày xưởng phải đóng


được bao nhiêu bộ bàn ghế? ……….


<b>Bài 7: Hai số có hiệu bằng 26,8. Biết 20% số thứ nhất bằng số thứ 2. </b>


Tìm số bé. ……….


<b>Bài 8: Tìm trung bình cộng của 100 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.</b> ………...


<b>Bài 9: Hiện nay tuổi của bố bạn Mai là một số có hai chữ số mà số đó </b>
chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 thì dư 4. Em hãy cho biết số tuổi của
bố bạn Mai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 10: Tìm số 3a7b biết số đó chia hết cho 2; 5và 9.</b> ……….


<b>Bài 11: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 195 và biết nếu đem số thứ </b>
nhất nhân với 2; số thứ 2 nhân với 3 thì được hai tích có kết quả bằng
nhau.


Số thứ nhất là………
Số thứ hai là………..
<b>Bài 12: Hiệu hai số bằng 402. Số thứ nhất bằng </b> 7<sub>4</sub> số thứ hai.


Tìm số thứ hai. ……….


<b>Bài 13: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các </b>


chữ số của nó bằng 25. ………..



<b>Bài 14: Tìm diện tích một hình vng biết nếu giảm cạnh của nó 50% thì </b>


được hình vng mới có diện tích là 42,25 cm2. ……….


<b>Bài 15: Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang</b>


bên phải một hàng thì được số mới hơn số phải tìm 34,65 đơn vị . ……….


<b> II. Thí sinh trình bày bài giải</b>


<b>Bài 16: Nếu bể khơng có nước người ta mở một vịi thứ nhất thì sau 6 giờ bể sẽ đầy,còn người ta</b>
mở một vòi thứ hai thì sau 9 giờ bể sẽ đầy. Khi bể khơng có nước người ta mở vịi thứ nhất chảy
trong 1 giờ rồi sau đó mở tiếp vịi thứ hai cùng chảy .Hỏi hai vòi cùng chảy tiếp trong bao lâu
nữa thì bể đầy


<b>Bài 17 </b>


Hiện nay trung bình cộng tuổi của hai anh em là 14. Hai năm trước tuổi em bằng 3<sub>5</sub> tuổi anh.
Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 18</b>


Kết quả kỳ thi học sinh giỏi khối lớp 5 của một trường Tiểu học có số học sinh đạt điểm giỏi
bằng 1<sub>3</sub> số học sinh dự thi, khơng có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo,
có 12 em đạt điểm khá lên điểm giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng 3<sub>5</sub> số học sinh dự
thi. Hỏi khối lớp 5 trường đó có bao nhiêu em dự thi ?


<b>Bài 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN
Bài 1: 5 điểm, đáp án đúng: 3210


Bài 2: 5 điểm, đáp án đúng: 72,9
Bài 3: 5 điểm, đáp án đúng: 194,6
Bài 4: 5 điểm, đáp án đúng: 200km
Bài 5: 5 điểm, đáp án đúng: 1342
Bài 6: 5 điểm, đáp án đúng: 18 bộ
Bài 7: 10 điểm, đáp án đúng: 40,2
Bài 8: 5 điểm, đáp án đúng: 49,5
Bài 9: 5 điểm, đáp án đúng: 54 tuổi
Bài 10: 5 điểm, đáp án đúng: 3870


Bài 11: 5 điểm, đáp án đúng: số thứ nhất là: 117, số thứ hai là: 78
Bài 12: 5 điểm, đáp án đúng: 536


Bài 13: 5 điểm, đáp án đúng: 1789
Bài 14: 5 điểm, đáp án đúng: 169 cm2
Bài 15: 5 điểm, đáp án đúng: 3,85
Bài 16: 20 điểm


Bài giải


Một giờ vòi 1 chảy được số phần bể là.
1: 6 = 1/6 (bể)


Một giờ vòi 2 chảy được số phần bể là.
1: 9 = 1/9 (bể)


Một giờ cả hai vòi chảy cùng một lúc được số phần bể là.


1/6 + 1/9 = 5/18 (bể)


Phần bể không chứa nước sau khi vòi 1 chảy được một giờ là.
1 – 1/6 = 5/6 (bể)


Thời gian để cả hai vòi cùng chảy đến kgi bể đầy nước là.
5/6 : 5/18 = 3 (giờ)


Đáp số: 3 giờ
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỒNG ĐỘI</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×