Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

On tap ve hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2014 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Học sinh làm được các bài tập: BT1, BT2, BT3. - Bài tập 4 dành cho học sinh khá, giỏi. II. CHUẨN BỊ - ĐDDH: SGK, phiếu học tập. Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 1. A. M. B. C. E. N. D. - Dụng cụ học tập: SGK, vở bài tập, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập: 5821 + 2934 + 125 = ? 800 – 25 = ?. - 04 HS cùng lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở nháp. - Lớp nhận xét bài bạn.. 5749 x 4 = ? 29999 : 5 = ? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới - Giới thiệu bài trực tiếp.. - Lắng nghe.. Bài tập 1. - 01 HS đọc yêu cầu.. - Đính bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1 lên - Quan sát và theo dõi. bảng. - HS dùng bút chì làm bài vào SGK, tiếp nối nhau trình bày miệng trước - Yêu cầu HS tự làm bài. lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Lớp nhận xét, bổ sung. + Vì sao M là trung điểm của đoạn AB ?. - HS nêu.. + Vì sao đoạn CD lại có trung điểm N ? + Xác định trung điểm AE bằng cách nào - HS nêu. ? - Nhận xét, ghi điểm.. - HS nêu.. Bài tập 2 + Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài.. - 01 HS đọc yêu cầu. + Muốn tính chu vi hình tam giác ta tính tổng độ dài các cạnh. - HS làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài vào phiếu trình bày lên bảng lớp. Giải: Chu vi hình tam giác là: 35 + 26 + 40 = 101(cm) Đáp số: 101cm.. - Nhận xét, ghi điểm.. - Lớp nhận xét.. Bài tập 3 + Muốn tính chu vi hình chữ nhật la làm - 01 HS đọc yêu cầu. thế nào ? + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân cho 2 (cùng đơn vị đo). - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS làm bài vào vở bài tập, 02 HS cùng làm bài vào phiếu trình bày lên bảng lớp. Giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật: (125 + 68) x 2 = 386(m). Đáp số: 386m. - Lớp nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm.. - 01 HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết chu vi hình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 4. vuông bằng chu vi hình chữ nhật.. + Bài toán cho biết gì ?. + Muốn biết chu vi hình vuông ta tính chu vi hình chữ nhật.. + Muốn biết chu vi hình vuông ta làm sao. + Muốn tìm cạnh hình vuông ta lấy chu vi chia 4.. ?. + Muốn tìm cạnh hình vuông ta làm thế - HS làm bài vào vở bài tập, 02 HS cùng lên bảng làm bài. nào ? Giải: - Yêu cầu HS tự làm bài. (Dành cho HS khá, giỏi).. Chu vi hình vuông là: (60 + 40) x 2 = 200(m). Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50(m). Đáp số: 50m. - Lớp nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.. - 02 HS nêu trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT) I. MỤC TIÊU - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. - Học sinh làm được các bài tập: BT1, BT2, BT3. - Bài tập 4 dành cho học sinh khá, giỏi. II. CHUẨN BỊ - ĐDDH: SGK, phiếu học tập. Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 1.. A. B. C D. 1cm. 2. ←. - Dụng cụ học tập: SGK, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ - Gọi HS lên bảng chữa bài tập 4 (tiết học - 02 HS cùng lên bảng chữa bài, cả lớp trước). theo dõi. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chữa sai. 2. Bài mới - Giới thiệu bài trực tiếp.. - Lắng nghe.. Bài tập 1. - 01 HS đọc yêu cầu.. - Đính bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1 lên - quan sát, theo dõi. bảng. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS làm bài vào SGK, tiếp nối nhau nêu miệng trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Diện tích hình A: 8cm2 + Diện tích hình B: 10cm2 + Diện tích hình C: 18cm2 + Diện tích hình D: 8cm2 + Em tính diện tích mỗi hình bằng cách nào ? - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 2. + Đếm số ô vuông của từng hình. - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu.. + Phải tính chu vi và diện tích của + Muốn so sánh chu vi và diện tích của hai hình. hai hình ta làm sao ? - HS làm bài vào vở bài tập, 02 HS - Yêu cầu HS tự làm bài. làm bài vào phiếu trình bày kết quả lên bảng lớp.(mỗi em làm một câu). a). Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) x 2 = 36(cm) Chu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36(cm) Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông. b). Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72(cm2) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81(cm2) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông 72cm2 < 81cm2 - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm.. + Diện tích hình H bằng tổng diện Bài tập 3 tích 2 hình vuông: 01 hình vuông có + Diện tích hình H bằng tổng diện tích cạnh là 6cm; 01 hình vuông có cạnh là 3cm. các hình vuông nào ? - HS làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài vào phiếu trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> lên bảng lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài.. Giải: Diện tích hình vuông lớn là: 6 x 6 = 36(cm2) Diện tích hình vuông nhỏ là: 3 x 3 = 9(cm2) Diện tích hình H là: 36 + 9 = 45(cm2) Đáp số: 45cm2 - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu.. - Nhận xét, ghi điểm. Bài tập 4. - HS thực hành xếp hình theo yêu cầu, 02 HS lên bảng xếp hình.. - yêu cầu HS dùng các hình tam Giác xếp - Lớp nhận xét. thành hình theo yêu cầu. (Dành cho HS khá, giỏi). - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình vuông và hình chữ nhật. 3. Củng cố dặn dò - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.. - 04 HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×