Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KT HK1 mon Tin 8 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.33 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Họ và tên:……………………… Lớp:…………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014 - 2015 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm:. ĐỀ BÀI: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm –Thời gian 15 phút) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm: Câu 1: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses B. Hinh_tron C. Crt D. Readln Câu 3: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc ; C. Begin; D. 8B; Câu 4: Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 5: Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5; ? A. 15; B. 10 C. 5 D. 20 Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a + b; C. I = 4; D. z := 3; Câu 7: Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính? A. Máy in B. Loa C. Màn hình D. Bàn phím Câu 8: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) = 0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y);.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Họ và tên:……………………… Lớp:…………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014 - 2015 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm:. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm – Thời gian 30 phút) Câu 1: (2 điểm) 1. Cho biết kết quả của phép toán sau: (1điểm) a ) 15 mod 8 b) 12 div 7 2. Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal? (1 điểm) a). x4 + y y 4+ x. 2. b). 12+ x ¿ ¿ ¿ ¿. Câu 2: (1 điểm) Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau: a) Tính quãng đường ô tô đi được trong 3h với vận tốc 60km/h? b) Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c. Câu 3: (3 điểm) Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... . …………………………………………………………………………………………...... .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. B. A. B. C. A. D. D. C. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) CÂU Câu 1 (2 điểm). Câu 2 (1 điểm). ĐÁP ÁN. ĐIỂM. 1. a . 7 b. 1 2. a. (x*x*x*x+y) / (y*y*y*y+x) b. (12+x)*(12+x) / ( 2+ 3) – 8/ ( 5+ y ). 0,5 0,5 0,5 0,5. a . INPUT: t = 3h, v = 60km/h. 0,25 0,25. OUTPUT: Quãng đường ô tô đi được..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. INPUT: 3 số a, b, c 0,25 0,25. OUTPUT: Số lớn nhất trong 3 số a,b,c. Câu 3. Program hinh_chu_nhat; Uses crt; Var a, b, V, S : real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); V := (a + b)*2; S := a*b; Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, v:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ’ , s:2:1); Readln; End.. (3 điểm). 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 8 Tên chủ đề. Nhận biết TN TL. Số câu. - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc qua các lệnh 1 (Câu 7). Số điểm. 0,5đ. 1: Máy tính và chương trình máy tính. Tỉ lệ 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ. 5% - Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng. 1 0,5đ 5%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lập trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu Số điểm Tỉ lệ 4: Sử dụng biến trong chương trình. riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết tên trong ngôn ngữ lập trình do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. 2 (câu 2, 3) 1đ 10% -Biết tên kiểu, phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.. 2 1đ 10% -Hiểu phép - Biết toán chia được kí lấy phần hiệu của nguyên, phép tính. chia lấy phần dư 2(Câu 1(Câu 4) 1.a,b) 1đ 0,5đ 10% 5% -Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng. - Vận dụng phép toán chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư để tính toán.. -Vận dụng viết được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal.. 2(Câu 6 2.a,b) 0,5đ 1đ 5% 10%. 1(Câu 5). -Vận dụng được việc khai báo biến và lựa chọn kiểu dữ liệu cho biến.. 3đ 30%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số câu. 1 (Câu 6). Số điểm. Số câu. 1 (Câu 1 ) 0,5đ 5%. Tỉ lệ. 3,5đ 35%. 30% - Hiểu được việc xác định Input và Output của bài toán. 2 (Câu 2a,b) 1đ. Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước. Số điểm. 3 1,5đ 15%. 10%. 6: Câu lệnh điều kiện. Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện 1(Câu 8). Số câu Số điểm. 1. 0,5đ 5%. Tỉ lệ Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ. 3đ. 0,5đ 5%. Tỉ lệ 5: Từ bài toán đến chương trình. Thực hiện việc nhập, dịch kiểm tra và chạy chương trình 1 (Câu 3) 2. 6. 5 3đ. 30%. 0.5đ 5% 4 2.5đ. 25%. 15 4.5đ. 45%. 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×