Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

thanh thinong thon dau phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV : NGUYỄN THỊ HUYỀN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu TRÒ TRÒCHƠI: CHƠI:Ô ÔCỬA CỬABÍ BÍMẬT MẬT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ô ÔCỬA CỬABÍ BÍMẬT MẬTSỐ SỐ11. Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ô ÔCỬA CỬABÍ BÍMẬT MẬTSỐ SỐ22. Viết câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. 1. Em hãy kể tên: a) Một số thành phố ở nước ta. b) Một vùng quê mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tp Lào Cai (tỉnh Lào Cai). TP Hà Nội Tp Hải Phòng Tp Thanh Hóa (tỉnh Thanh Hóa) Thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An). Tp Nam Định (tỉnh Nam Định). Tp Đà Nẵng. Thành phố Huế ( tỉnhThừaThiên-Huế). Tp Hội An (tỉnh Quảng Nam). TP Đà Lạt ( tỉnh Lâm Đồng). Tp Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa). Tp Hồ Chí Minh. Tp Cần Thơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 11. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. Bài 1: Em hãy kể tên a) Một số thành phố ở nước ta. 33 b) Một vùng quê mà em biết.. 2. 44.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc: a) Thường thấy ở thành phố . b) Thường thấy ở nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc: Sự vật a) Thường thấy ở thành phố. b) Thường thấy ở nông thôn. Đường phố, nhà cao tầng, công viên, rạp xiếc, bến xe buýt, siêu thị, bể bơi, trung tâm văn hóa, …. Nhà ngói, nhà lá, đồng ruộng, vườn cây, ao cá, lũy tre, đầm sen, cây đa, giếng nước, trâu, bò, lợn, gà,máy cày,máy gặt, …. Công việc Kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, dệt may, nghiên cứu khoa học,biểu diễn nghệ thuật…. Cấy lúa, cày ruộng, gặt lúa, phun thuốc, tuốt lúa, phơi lúa, xay thóc, trồng khoai, nuôi lợn, chăn trâu, ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một số sự vật và công việc thường thấy ở thành phố:. Rạp Rạpxiếc xiếc. Công Côngviên viên. Nghiên Nghiêncứu cứukhoa khoahọc học. Chế Chếtạo tạomáy máy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Một số sự vật và công việc thường thấy ở nông thôn:. Cây Câyđa đa. Ao Aolàng làng. Cày Càyruộng ruộng. Gặt Gặtlúa lúa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. 3. Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Đồng bào Kinh hay Tày , Mường hay Dao , Gia- rai hay Ê- đê, Xơ- đăng hay Ba- na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam ,đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau , sướng khổ cùng nhau , no đói giúp nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 0 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 0 1 2 3 4. 1 . Những công việc thường thấy ở thành phố: A. Kinh doanh, chế tạo ô tô, biểu diễn nghệ thuật. B. Cày bừa, gặt lúa, chế tạo ô tô. C. Phun thuốc trừ sâu, trồng trọt, chăn trâu. Suy nghĩ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 0 1 2 3 4. 2 . Những sự vật thường thấy ở nông thôn: A. Cây đa, nhà cao tầng, lũy tre. B. Công viên, rạp xiếc, ao làng. C. Nhà ngói, cây rơm, máy cày. Suy nghĩ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×