Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de 2 tin 10 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. Mức độ Chủ đề 1.Ngôn ngữ lập trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2.Giải bài toán trên máy tính. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tin học 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. TL. Vận dụng TN. Tổng số TL. Biết được ngôn ngữ lập trình là phương tiện dùng để diển đạt cho máy tính. 1 0,33đ 3,3% Biết được cách dùng máy tính để giải bài toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3. Phần mềm máy tính. 1 0,33đ 3,3% Biết được khái niệm phần mềm. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4. Những ứng dụng của tin học. 2 0,66đ 6,6% Biết được các ứng dụng đa dạng của tin học. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 5.tệp và quản lý tệp. 5 1,65đ 16,5% Biết được khái niệm tệp và thư mục Biết được. Hiểu được nội dung cụ thể các bước khi giải một bài toán 1 0,33đ 3,3% Hiểu được đâu là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. 1 0,33đ 3,3% Vận dụng thuật toán để giải bài toán trên máy tính 1 0,33đ 3,3%. 3. 3 0,99đ 9,9%. 5 1,65đ 16,5%. 0,99đ 9,9%. 5 1,65đ 16,5% Biết cách đặt tên và lưu tệp. Vậ dụng làm các bài tập đơn giản về tệp và thư mục.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Giao tiếp với hệ điều hành. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. các chức năng quản lí tệp 2 0.66đ 6,6% Biết được cách giao tiếp với hệ điều hành Biết được thao tác nạp hệ điều hành 3 0,99 đ 9,9% 13 4,29đ 42,9%. 3 0.99đ 9,9%. 1 0,33đ 3,3% Vận dùng một số kiến thức kết hợp để nạp hệ điều hành. 6 1,98đ 19,8%. 3. 2. 0,99 đ 9,9% 13 4,29 đ 42,,9%. 0,66 đ 6,6% 4 1,32 đ 13,2%. 8 2,64 đ 26,4% 30 10đ 100%. Thực hiện được một số thao tác khi xử lí tệp. Duyệt của tổ chuyên môn. Người ra ma trận Bùi Văn Vẹn. TrườngTHPT Vĩnh Bình. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. Môn: Tin học 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm ). MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA I. Yêu cầu 1. Kiến thức * Biết được:. + Biết các ứng dụng của máy tính trong đời sống xã hội; + Khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao; + Các bước cơ bản để thực hiện giải bài toán trên máy tính’ + Khái niệm phần mềm máy tính; + Khái niệm hệ điều hành, các chức năng, các thành thần chính của hệ điều hành; * Hiểu được:. + Khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp; + Khái niệm thư mục, cây thư mục; + Quy trình nạp hệ điều hành, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống; * Vận dụng: + Đặt đúng tên tệp/thư mục; 2. Kỹ năng: + Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn; + Thực hiện được các thao tác với tệp và thư mục; + Giao tiếp tốt với Hệ điều hành 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trên giấy. Duyệt của tổ chuyên môn. Người viết mục tiêu Bùi Văn Vẹn. TrườngTHPT Vĩnh Bình. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. Môn: Tin học 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm ). ĐỀ 2 Câu 1: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp: A. Không có B. Phần tên và phần mở rộng C. Phần tên D. Phần mở rộng Câu 2: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows: A. Baitap.doc B. Bai/tap.pas C. Bai + tap.doc D. Bai &tap toan Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất A. Thư mục chứa tệp và thư mục B. Tệp chứa thư mục và tệp C. Thư mục chứa tệp D. Tệp chứa thư mục Câu 4: Muốn bậc chế độ ngủ đông máy tính ta thực hiện A. Start  Turn off  Turn off B. Start  Turn off  Hibernate C. Start  Turn off  Stand By D. Start  Turn off  Restart Câu 5: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng B. Soạn thảo văn bản C. Quản lý bộ nhớ trong D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 6: Đường dẫn nào sau đây là một đường dẫn đầy đủ A. BT1.DOC\BAITAP\PASCAL\C B. BAITAP\BT1.DOC C. C:\PASCAL\BAITAP\BT1.DOC D. BT1.DOC\BAITAP Câu 7: Trong các phần mềm sau đây. phần mềm nào là phần mềm hệ thống. A.Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Word C. Windows 98 D. Chương trình quét và diệt vius Bk Câu 8: Câu nào đúng trong các câu sau: A. Tập tin có thể chứa các tập tin khác B. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con C. Thư mục có thể chứa tập tin D. Tập tin có thể chứa thư mục Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành.. B. Mỗi máy tính chỉ có thể cài một hệ điều hành duy nhất. C. Trong hệ thống không thể có nhiều tệp có tên giống nhau. D. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Cả 2 câu A, B đúng D. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất A. Tin học chỉ dùng cho các nhà nghiên cứu và phát triển máy tính B. Học tin học là để giao tiếp qua mạng và chơi game online C. Tin học dùng để giải trí và học tập D. Tin học được ứng dụng trong hầu hết các lính vực hoạt động xã hội Câu 12:Hiệu chỉnh là A. Xác định lại Input và Output. B. Mô tả chi tiết bài toán. C. Phát hiện và sửa lỗi sai. D. Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu. Câu 13: Phần mềm máy tính là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 14: Ứng dụng phần mềm tin học trong việc thiết kế nhà thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật. B. Tự động hóa và điều khiển. C. Truyền thông. D. Trí tuệ nhân tạo. Câu 15: ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào? A. Tự động hóa B. Trí tuệ nhân tạo C. Truyền thông D. Giáo dục Câu 16: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau; B. Hai thư mục cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục; C. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó; Câu 17: Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm hệ thống: A. Chương trình quét Virus. B. Chương trình Turbo Pascal. C. Phần mềm quản lý học sinh D. Hệ điều hành Windows XP. Câu 18: Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành: A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi; B. Quản lý tệp; C. Biên dịch chương trình; D. Giao tiếp với người dùng; Câu 19: Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành: A. Giao tiếp tự do. B. Đơn nhiệm một người dùng C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 20: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. . Ha?noi.TXT B. . Le-lan.DOC C. . Pop\Rock.PAS D. . Tom/Jerry.COM Câu 22: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động) A. Start  Turn off  Stand By B. Start  Turn off  Hibernate C. Start  Turn off  Turn off D. Start  Turn off  Restart.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 23. Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; Câu 24: Để phát triển Tin học cần có : A. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ . B. Một đội ngũ lao động có trí tuệ . C.Câu a sai và câu b đúng . D. Cả hai câu a , b đều đúng . Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các câu sau : A.Nền Tin học của một quốc gia được xem là phát triển nếu nó đóng góp được phần đáng kể vào nền kinh tế quốc dân và vào kho tàng tri thức chung của thế giới . B.Để bảo vệ lợi ích chung , xã hội phải có những quy địng chung , những điều luật để bảo vệ thông tin và để xử lí các tội phạm liên quan đến việc phá hoại thông tin ở các mức độ khác nhau . C.Cả hai câu a , b đều sai . D.Cả hai câu a , b đều đúng . Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm : A.Phần mềm tiện ích B.Phần mềm đóng gói C.Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển) D.Cả 3 câu đều đúng . Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : A.Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàng ngày của rất nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể . B.Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm , người ta dùng chính các phần mềm khác gọi là phần mềm công cụ . C.Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng . D.Câu a , b đúng và câu c sai . Câu 28: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là : A.Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu B.Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C.Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu D.Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Câu 29: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố : A.Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) . B.Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) . C.Phương pháp giải toán . D.Cả hai câu a , b đều đúng . Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các câu sau : a.Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó , đó là ngôn ngữ máy duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được . B.Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện được trên máy tính , nó cần phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng chương trình hợp dịch . C.Cả hai câu a , b cùng sai . D.Cả hai câu a , b cùng đúng . Duyệt của tổ chuyên môn. Người ra đề Bùi Văn Vẹn. TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tin học 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM: (10 Điểm) Câu Chọn Câu Chọn. 1 D 16 B. 2 B 17 D. 3 A 18 C. 4 B 19 D. 5 B 20 A. 6 C 21 B. Duyệt của tổ chuyên môn. 7 C 22 D. 8 C 23 C. 9 A 24 D. 10 C 25 C. 11 D 26 D. 12 C 27 D. 13 C 28 B. Người ra đáp án Bùi Văn Vẹn. 14 A 29 D. 15 B 30 C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×