Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

50 bài tập luyện tập cấu tạo từ và từ loại năm học 2017 2018 phần 4 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.17 KB, 16 trang )

Luyện tập - Cấu tạo từ và từ loại 4
Câu 1: We like their …...
A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. a&c

Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. friendship

C. friendliness

D. friendship

C. met

D. a&c

C. beautifully

D. beautify


C. beautifully

D. beautify

C. peaceful

D. A & C

C. Malay

D. no answer is correct

C. add

D. addiction

Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends

B. friendly

Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet

B. meeting

Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty

B. beautiful


Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty

B. beautiful

Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably

B. peace

Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia

B. Malaysian

Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition

B. additionally

Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve

B. preservation

C. preservative

D. preserves


Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of
wildlife.
A. extinct

B. extinctive

C. extinctions

D. extinction

Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction

B. instruct

C. instructive

D. instructing

Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment

B. employers

C. employees

D. unemployment

Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
A. examining


B. examinees

C. examiners

D. examination

Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national

B. international

C. multinational

D. nationwide

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition

B. disposal

C. exposition

D. exposure

Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match.

A. respective

B. respectable

C. respecting

D. respected

Câu 18: He was finally _________ in his final attempt.
A. successful

B. successive

C. unsuccessful

D. success

Câu 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
A. enrichment

B. rich

C. riches

D. richness

Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
A. national

B. international


C. multinational

D. nationwide

C. pollution

D. polluting

C. pollution

D. polluting

C. necessary

D. A&C

Câu 21: We’re worried about the ….. here.
A. pollute

B. polluted

Câu 22: This river is extremely …..
A. pollute

B. polluted

Câu 23: Her appearance is …. today.
A. needful


B. need

Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.
A. create

B. created

C. creating

D. creative

C. products

D. produce

Câu 25: Farm …. are always exported.
A. production

B. productivity

Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.
A. production

B. productivity

C. products

D. produce

Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.

A. production

B. productivity

C. products

D. produce

C. saving

D. savoury

Câu 28: This energy - …. bulb is not cheap.
A. save

B. saved

Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines.
A. consume

B. consumer

C. consumption

D. consumers

Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
A. consume

B. consumer


C. consumption

D. consumers

C. consumption

D. consuming

Câu 31: Water …. is increasing this summer.
A. consume

B. consumer

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


Câu 32: The …. of the model attracts us.
A. efficiency

B. effect

C. efficient

D. effectively

Câu 33: They are working ….., so we are …..
A. effective, satisfactory


B. effectively, satisfactory

C. effectively, satisfied

D. effective, satisfied

Câu 34: Life always needs a lot of …...
A. innovate

B. innovator

C. innovation

D. B&C

Câu 35: Why are you so …….. of his work? He's just doing his best.
A. critic

B. critical

C. criticize

D. criticism

Câu 36: It's her ….. obligation to tell the police what she knows.
A. immoral

B. moral

C. morality


D. morally

Câu 37: Tet is the most important ….. in Vietnam.
A. celebrate

B. celebration

C. celebrating

D. celebratory

Câu 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very …. activity.
A. joy

B. joyous

C. joyful

D. B&C

Câu 39: Look at the …. bulbs. They are so beautiful.
A. colour

B. coloured

C. colourful

D. B&C


Câu 40: My …. are so strong that the word “love” can’t describe them.
A. feel

B. feeling

C. felt

D. feelings

Câu 41: The …………. caused a lot of bad effects.
A. volcanic eruptivity B. volcanic eruption

C. volcano eruption

D. volcano eruptivity

Câu 42: Our …. have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully.
A. science

B. scientist

C. scientific

D. scientists

Câu 43: A ……….. eruption occurred here last night.
A. disaster

B. disastrous


C. disasterative

D. no answer is correct

C. pollutants

D. polluted

Câu 44: The beach is full of all kinds of …….
A. pollute

B. pollution

Câu 45: He used all his …. to force the door open.
A. strong

B. strengths

C. strength

D. strengthen

Câu 46: The police are interested in the sudden …. of the valuable painting.
A. appear

B. appease

C. appeasement

D. appearance


Câu 47: My teacher ….. me to take this examination.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


A. couraged

B. courage

C. encouragement

D. encouraged

Câu 48: Recently health foods have increased in …..
A. popular

B. popularity

C. popularize

D. popularization

Câu 49: The old lady hid all her …. under the floor.
A. save

B. saving

C. saver


D. savings

Câu 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete ….
A. satisfy

B. satisfactory

C. satisfied

D. satisfaction

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Đáp án
1-D
11-D
21-C
31-C
41-B

2-D
12-A
22-B
32-A
42-D

3-D

13-D
23-D
33-C
43-B

4-B
14-C
24-D
34-C
44-C

5-B
15-C
25-C
35-B
45-C

6-B
16-D
26-B
36-B
46-D

7-C
17-B
27-B
37-B
47-D

8-B

18-A
28-C
38-D
48-B

9-A
19-A
29-D
39-D
49-D

10-B
20-B
30-D
40-D
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Dịch nghĩa:Chúng tơi thích những người bạn của họ/ :Chúng tơi thích sự thân thiện từ họ
Câu 2: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện

Friendship (n) tình bạn,tình hữu nghị
Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Câu 3: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become,
stay, remain…
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Unfriendly (adj) khơng thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ khơng thân thiện. Chúng tơi khơng thích họ

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Câu 4: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Meet (v) gặp-met-met
Meeting (n) cuộc gặp mặt
Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Câu 5: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó
Câu 6: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)

Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa
Câu 7: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a/ an/ the...
Trước chỗ trống có THE, sau có atmosphere (N) -> cần điền một adj để bổ nghĩa cho N đó.
- peaceably (adv): một cách yên ổn
- peace (n): nền hòa bình, sự yên ổn
- peaceful (adj): thanh thản, yên bình
Dịch câu: Họ thích khơng khí thanh bình nơi đây.
Câu 8: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Malaysia (n) nước Mã Lai
Malaysian (adj) thuộc Mã Lai

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Malay (n) tiếng Mã Lai
Dịch nghĩa: Đơn vị tiền tệ của Mã lai là ringgit
Câu 9: Đáp án A
Cụm In addition: thêm vào đó, bên cạnh đó
Add (v) thêm vào
Dịch nghĩa: Bên cạnh đó, có nhiều tơn giáo khác
Câu 10: Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,

no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Preserve (v) bảo tồn
Preservation (n) sự bảo tồn
Preservative (adj) để bảo tồn; (n) chất bảo quản
Dịch nghĩa: Sự bảo tồn những tòa nhà cổ nên được xem xét
Câu 11: Đáp án D
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Extinct (adj) tuyệt chủng
Extinctive (adj) để làm cho tuyệt chủng
Extinction (U/C noun) sự tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Bạn phải nhận thức được những tổn hại mà con người đang gây ra để đẩy nhanh
sự tuyệt chủng của những loài hoang dã
Câu 12: Đáp án A
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Instruction (n) sự chỉ dẫn, hướng dẫn
Instruct (v) chỉ dẫn, hướng dẫn
Instructive (adj) để cung cấp kiến thức
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Bahasa Malaysia
Câu 13: Đáp án D
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Employment (n) sự thuê , việc làm
Unemployment (n) sự thất nghiệp
Employers (n) người thuê, chủ

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Employees (n) nhân công, người được thuê

Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết
Câu 14: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Examine (v) kiểm tra
Examiners (n) người kiểm tra, giám thị
Examinees (n) người đi thi, thí sinh
Examination (n) bài thi, kì thi
Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn
Câu 15: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
Nationwide (adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước
Câu 16: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Disposition (n)sự sắp xếp bố trí
Disposal (n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng
Exposition (n) sự giải thích,trình bày; hội chợ
Exposure (n) sự phơi bày ra
Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp
Câu 17: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Respective (adj) tương ứng
respectable (adj) khá lớn,đáng kể
respecting (adj) đáng kính

respected (adj) đáng được tơn trọng

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Dịch nghĩa: Có một đám đơng ở trận đấu
Câu 18: Đáp án A
Tính từ đứng sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,
stay, remain…
Success (n) sự thành công
Successive (adj) liên tiếp
Unsuccessful (adj) không thành công
Successful (adj) thành công
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
Câu 19: Đáp án A
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Enrichment (n) sự làm giàu
Rich (adj) giàu có, phong phú
Richness (n) sự giàu có, phong phú
Dịch nghĩa: Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ
Câu 20: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
National (adj) thuộc quốc gia
International (adj) thuộc quốc tế
Multinational (adj) đa quốc gia
nationwide (adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa: Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3

Câu 21: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Pollute (v) làm ô nhiễm
Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm
Polluting (adj) ô nhiễm

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9


Dịch nghĩa: Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây
Câu 22: Đáp án B
Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed
Pollute (v) làm ô nhiễm
Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm
Polluting (adj) ơ nhiễm
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động,
nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa: Con sông này bị ô nhiễm nặng nề
Câu 23: Đáp án D
Tính từ đứng sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Needful (adj) cần thiết
Need (v) cần

Necessary (adj) cần thiết
Dịch nghĩa: Sự xuất hiện của cô ấy là cần thiết trong hôm nay
Câu 24: Đáp án D
Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Create (v) tạo ra,làm ra
creative (adj) có tính sáng tạo
Dịch nghĩa: Những người nghệ sĩ cần phải sáng tạo, nếu khơng thì họ chỉ lặp lại những gì họ
nhìn và nghe được
Câu 25: Đáp án C
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước
giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và ln ở hình thức số ít
Production (n) sự sản xuất,chế tạo
productivity (n) năng suất
product (countable n) sản phẩm

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
10


produce (n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Sản phẩm nông nghiệp luôn được xuất khẩu
Câu 26: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách.
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa:Sự sản sinh của giống thực vật này khá cao, vì thế nó thu hút nhiều sự đầu tư
Câu 27: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little , a little,.....
Production (n) sự sản xuất,chế tạo
productivity (n) năng suất
product (countable n) sản phẩm
produce (n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất
Câu 28: Đáp án C
Save (v) cứu sống, tiết kiệm
savoury (adj) thơm ngon
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing) để tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ
Câu 29: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tơi sửa các máy móc
Câu 30: Đáp án D
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
11


Consumption (n) sự tiêu thụ
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian

Câu 31: Đáp án C
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước
giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và ln ở hình thức số ít
Consume (v) tiêu thụ
Consumer (n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption (n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này
Câu 32: Đáp án A
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Efficiency (n) hiệu suất, sản lượng
Effect (n) ảnh hưởng, tác động
efficient (adj)hiệu quả
Effectively (adv) một cách có hiệu quả
Dịch nghĩa: Hiệu quả của mơ hình đó thu hút chúng tôi
Câu 33: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Effective (adj) có hiệu quả, hiệu lực
Effectively (adv) một cách có hiệu quả
Satisfactory (adj) thỏa đáng (dùng với vật)
Satisfied (adj) with st: hài lịng,thỏa mãn với
Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tơi thấy hài lịng
Câu 34: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.
Innovate (v) đổi mới
Innovator (n) người đem lại sự đổi mới


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
12


Innovation (n) sự đổi mới
Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại
sự đổi mới
Câu 35: Đáp án B
Tính từ đứng sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Critic (n) nhà phê bình
Critical (adj) hay chỉ trích, khó tính
Criticize (v) phê bình,chỉ trích
Criticism (n) sự phê bình, lời chỉ trích
Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích cơng việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi
Câu 36: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
immoral (adj) vơ đạo đức
moral (adj) có đạo đức
morality (n) đạo đức
morally (adv) một cách có đạo đức
Dịch nghĩa: Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cơ ấy biết
Câu 37: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Celebrate (v) kỉ niệm, tổ chức lễ, chúc mừng
Celebration (n) lễ, dịp lễ
Celebratory (adj) có tính chất chúc mừng,ca ngợi
Dịch nghĩa:Tết là dịp lễ quan trọng nhất ở Việt Nam
Câu 38: Đáp án D
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ

Joy (n) niềm vui thích
Joyous (adj) vui mừng vui sướng
Joyful (adj) hân hoan,vui sướng
Dịch nghĩa: Lễ hội hoa quả ở công viên Suối tiên là một hoạt động đầy hứng khởi
Câu 39: Đáp án D

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
13


Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
Colour (n) màu sắc
Colourful (adj) sặc sỡ
Coloured (adj) có màu,đã được tơ màu
Dịch nghĩa:Nhìn những bóng đèn màu kìa. Chúng thật đẹp
Câu 40: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Feel (v) cảm thấy –felt-felt
Feeling (countable N) cảm xúc,cảm giác
Dịch nghĩa: Những cảm xúc của tôi mãnh liệt đến mức từ “yêu” không thể diễn tả được
Câu 41: Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
Volcanic (adj) thuộc về núi lửa
Volcano (n) núi lửa
Eruptivity (n) xu hướng phun trào
Eruption (n) sự phun trào
Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã gây ra nhiều tác động xấu
Câu 42: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Science (n) khoa học
Scientist (countable N) nhà khoa học
scientific (adj) có tính khoa học
Dịch nghĩa: Những nhà khoa học của chúng ta không cảnh báo cẩn thận với những người
đánh cá về cơn bão Changchun
Câu 43: Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
Disaster (n) thảm họa
Disastrous (adj) tai hại,thảm khốc
Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
14


Câu 44: Đáp án C
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Pollute (v) làm ô nhiễm
Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollutants (n) chất gây ô nhiễm
Polluted (adj) bị ô nhiễm
Dịch nghĩa: Bãi biển đầy những loại chất gây ô nhiễm
Câu 45: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
strong (adj) khỏe mạnh
strength (n) sức mạnh (DT không đếm được)
strengthen(v) củng cố, làm kiên cố
Dịch nghĩa: Anh ta dùng hết sức để đẩy cái cửa mở ra

Câu 46: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Appear (v) xuất hiện
Appease (v) an ủi, dỗ dành
Appeasement (n) sự an ủi, dỗ dành
Appearance (n) sự xuất hiện
Dịch nghĩa: Các cảnh sát đang cảm thấy hứng thú với sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có
giá trị
Câu 47: Đáp án D
Động từ thường đứng sau chủ ngữ
Courage (n) lòng dũng cảm
Encouragement (n) sự động viên
Encourage (v) động viên, khuyến khích
Dịch nghĩa: Cơ giáo tơi động viên tơi tham gia kì thi này
Câu 48: Đáp án B
Cấu trúc in crease in st: tăng lên về cái gì
Sau từ in cần điền 1 danh từ
Popular (adj) phổ biến
Popularity (n) sự phổ biến

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
15


Popularization (n) sự đại chúng hóa
Popularize (v) đại chúng hóa
Dịch nghĩa:Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến
Câu 49: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Save (v) cứu sống, tiết kiệm

Saver (n) cái, vật để tiết kiệm
Savings (n) tiền tiết kiệm
Dịch nghĩa: Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà
Câu 50: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Satisfy (v) làm thỏa mãn
Satisfactory (adj) thỏa đáng (dùng với vật)
Satisfied (adj) with st: hài lòng, thỏa mãn với
Satisfaction (n) sự mãn nguyện, hài lòng
Dịch nghĩa: Số tiền của bạn sẽ được trả lại nếu hàng hóa khơng làm bạn hài lịng

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
16



×