Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

50 bài tập luyện tập cụm ĐỘNG từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 3 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.71 KB, 11 trang )

Câu 1 Take the bus number 7 and get __________ at Forest Road.
A. up

B. to

C. off

D. outside

Câu 2 If you want to join this club, you must __________ this application form.
A. go up

B. go over

C. do up

D. fill in

C. went out

D. went off

C. goes out

D. goes off

Câu 3 The bomb _______ when he rang the bell.
A. went over

B. went on


Câu 4 He _______ about his new car all the time.
A. goes over

B. goes on

Câu 5 Do you think you could _______ this work with me some time, Peter?
A. go over

B. go on

C. go out

D. go off

Câu 6 We have permission to _______ with the plan.
A. go ahead

B. go over

C. go on at

D. go under

C. grated on

D. fallen out

Câu 7 I see the price of bread has _______ again.
A. gone up


B. hung on

Câu 8 There was a power cut and all the lights _______.
A. went up

B. ironed out

C. went out

D. went ahead

Câu 9 My father still hasn’t really _________ the death of my mother.
A. gone along

B. gone by

C. gone back on

D. got over

Câu 10 Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.
A. round

B. out of

C. on well with

D. off

Câu 11 My father gave _________ smoking two years ago.

A. in

B. away

C. up

D. out

Câu 12 Billy hasn't been working; he won't ________ his examinations.
A. get off

B. get through

C. fall to

D. face up to

Câu 13 If you really want to lose weight, you need to ______ eating desserts.
A. give away

B. give up

C. go for

D. go into

Câu 14 It's time I got _____ thinking about that essay.
A. down to

B. in


C. on at

D. back at

Câu 15 They've fixed ____ Paris for their honeymoon.
A. at

B. on

C. in

D. for

Câu 16 Most of his clothes were handed _____ to him by his older brother.
A. down

B. at

C. behind

D. for

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


Câu 17 I tried to get my point _______, but nobody seemed to care.
A. across


B. through

C. ahead

D. on

C. back

D. for

Câu 18 I cannot go ______ with his suggestion.
A. through

B. along

Câu 19 There’s a lot of stock missing. wonder how he will try to ______ that away.
A. ease

B. even

C. eat

D. explain

Câu 20 find that have too much work. t’s _______ into my spare time and don’t stand for
that.
A. easing

B. eating


C. evening

D. ending

Câu 21 Before we ______ upon a new project, I think we should completely finish the
present one.
A. end

B. eat

C. embark

D. explain

Câu 22 Well it may have been Harry who was responsible for the stupid mistake but it must
be said that Simon and Tony were _____ him on the whole way.
A. eagling

B. egging

C. enabling

D. erecting

Câu 23 I think we need a few more details. Could you ____ upon what you have just said?
A. egg

B. eat

C. even


D. enlarge

Câu 24 He leaned back, exulting _____ the success of his plan.
A. on

B. at

C. for

D. with

Câu 25 Thieves jacked _____ the car and stole the wheels.
A. up

B. down

C. forward

D. to

Câu 26 I was getting disheartened writing my first novel, but my husband jollied me _____
to finish it.
A. up

B. along

C. in

D. through


Câu 27 In a TV interview she hit _____ at her critics.
A. back

B. down

C. forward

D. to

C. fell back on

D. fell behind

Câu 28 I'm surprised you _______ that trick.
A. fell for

B. fell down

Câu 29 We still have a long way to go before we ______ all the current financial difficulties.
A. iron out

B. deal to

C. improve on

D. fall for

Câu 30 She had to face _____ the fact that she would never walk again.
A. to


B. with

C. up to

D. up with

Câu 31 Please _______ these papers.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


A. hand out

B. hand on

C. hand off

D. hand down

C. down

D. at

Câu 32 Have you hung the washing ______?
A. in

B. out


Câu 33 After I _______ I remembered what I'd wanted to say.
A. hung on

B. hung out

C. hung up

D. hung around

Câu 34 Do you think that mixed-ability classes hold ______ the better students?
A. at

B. up

C. back

D. behind

Câu 35 I called the station to inquire _____ train times.
A. at

B. about

C. down

D. back

Câu 36 The decision was ________ by environmental groups.
A. jumped on


B. jumped at

C. jumped into

D. jumped for

Câu 37 ] Her words impressed themselves ____ my memory.
A. at

B. in

C. by

D. on

C. onto

D. into

Câu 38 Let's not enter _____ details at this stage.
A. for

B. during

Câu 39 He tried to even _____ the distribution of work among his employees.
A. out

B. into

C. for


D. about

Câu 40 He was fiddling ______ his keys while he talked to me.
A. at

B. up

C. with

D. behind

Câu 41 The article enthused ______ the benefits that the new system would bring.
A. for

B. at

C. over

D. with

Câu 42 With his partner away, all the work now _____ to him.
A. fell

B. went

C. gave

D. hit


Câu 43 There was no one when I opened the door; someone must be ________.
A. having me on

B. having me in

C. giving me up

D. giving me in

C. hung up

D. hung out

Câu 44 He was ______ for manslaughter.
A. had on

B. had up

Câu 45 I haven't heard anything _____ her for months.
A. at

B. for

C. from

D. to

Câu 46 When I bought the house, my sister _______ with a loan.
A. helped me out


B. had me on

C. gave me up

D. fell for me

Câu 47 At first the show seemed kind of weird, but it _______ us.
A. grew into

B. grew up

C. grew on

D. grew out of

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Câu 48 If the sea or wind _______, it increases in strength and becomes violent.
A. gets in

B. gets up

C. gets through

D. gets by

Câu 49 I was sure she knew the answer but for some reason she hung ______.
A. back


B. down

C. in

D. for

Câu 50 She ______ her usual excuse of having no time.
A. fell for at

B. fell through to

C. fell down with

D. fell back on

Đáp án
1-C
11-C
21-C
31-A
41-C

2-D
12-B
22-B
32-B
42-A

3-D

13-B
23-D
33-C
43-A

4-B
14-A
24-B
34-C
44-B

5-A
15-B
25-A
35-B
45-C

6-A
16-A
26-B
36-A
46-A

7-A
17-A
27-A
37-D
47-C

8-C

18-B
28-A
38-D
48-B

9-D
19-D
29-A
39-A
49-A

10-C
20-B
30-C
40-C
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Get up: ngủ dậy
Get off/ down: xuống xe, tàu
Dịch nghĩa: Bắt chuyến xe bus số 7 và xuống ở đường Forest
Câu 2: Đáp án D
Go up: tăng
Go over: ôn lại
Do up: trang trí
Fill in: điền (form)
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn gia nhập câu lạc bộ, bạn phải điền thông tin vào đơn đăng kí này.
Câu 3: Đáp án D
Go over: ôn lại

Go on: tiếp tục
Go out: đi chơi, bị loại
Go off: (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) đổ chuông
Dịch nghĩa: Bom nổ khi anh ta rung chuông.
Câu 4: Đáp án B
Go over: ơn lại
Go on: tiếp tục, nói khơng ngừng

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Go out: đi chơi, bị loại
Go off: (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) đổ chuông
Dịch nghĩa: Anh ta cứ ba hoa về cái xe mới của anh ta mãi thôi.
Câu 5: Đáp án A
Go over: ôn lại
Go on: tiếp tục
Go out: đi chơi, bị loại
Go off: (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) đổ chng
Dịch nghĩa: Bạn có thể ơn lại phần này với mình một lúc nào đó được khơng Peter?
Câu 6: Đáp án A
Go ahead: cứ tiếp tục
Go over: ôn lại
Go on at: chỉ trích
Go under: bị phá hủy
Dịch nghĩa: Chúng ta được phép tiếp tục triển khai kế hoạch.
Câu 7: Đáp án A
Go up: tăng
Hang on: chờ đợi

Grate on: làm phiền
Fall out: cãi nhau
Dịch nghĩa: Tôi thấy giá bánh mì lại tăng rồi
Câu 8: Đáp án C
Go up: tăng
Iron out: thốt khỏi vấn đề khó khăn
Go out: (đèn) tắt
Go ahead: cứ tiếp tục
Dịch nghĩa: Cắt điện và tất cả đèn đều tắt.
Câu 9: Đáp án D
Go along: diễn ra
Go by: xoay sở
Go back on: thất hứa
Go over: vượt qua
Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa thực sự vượt qua được cái chết của mẹ tơi.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Câu 10: Đáp án C
Get round: thuyết phục
Get out of: ra khỏi
Get on (well) with: thân thiết với
Get off: tạo ra
Dịch nghĩa: Bill có vẻ khơng vui với cơng việc vì anh ấy xích mích với ơng chủ.
Câu 11: Đáp án C
Give in: nộp
Give away: để lộ thông tin, kế hoạch
Give up: muốn

Give out: tạo ra
Dịch nghĩa: Cha tôi bỏ thuốc hai năm trước.
Câu 12: Đáp án B
Get off: ra khỏi
Get through: vượt qua, đỗ (kì thi)
Fall to: đổ trách nhiệm lên
Face up to: đối mặt với
Dịch nghĩa: Billy không học hành gì cả, cậu ta sẽ khơng thi qua kì thi được.
Câu 13: Đáp án B
Give away: để lộ thông tin, kế hoạch
Give up: từ bỏ
Go for: tấn công, được yêu thích bởi
Go into: thảo luận
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn cần phải bỏ việc ăn đồ ngọt.
Câu 14: Đáp án A
Get down to: nghiêm túc bắt đầu làm gì
Get in: đến
Get on at: mắng mỏ
Get back at: trả thù
Dịch nghĩa: Đã đến lúc tôi phải nghiêm túc nghĩ về bài luậ
Câu 15: Đáp án B
Fix on: quyết định
Dịch nghĩa: Họ đã quyết định Paris là địa điểm cho kì trăng mật.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Câu 16: Đáp án A
Hand down: để lại, thừa kế

Dịch nghĩa: Phần lớn quần áo của anh ta là được để lại từ anh trai.
Câu 17: Đáp án A
Get across: giải thích cho người khác hiểu
Get through: sử dụng một lượng lớn
Get ahead: tiến triển, thành công
Get on: tiến triển, già đi
Dịch nghĩa: Tơi đã cố gắng giải thích, nhưng không ai quan tâm.
Câu 18: Đáp án B
Go along with = go through: đồng tình với
Dịch nghĩa: Tơi khơng thể đồng tình với gợi ý của anh ta
Câu 19: Đáp án D
Explain away: giải thích để tránh khỏi rắc rối
Dịch nghĩa: Đồ trong kho thiếu nhiều. Tôi tự hỏi anh ta sẽ giải thích cho việc này như thế nào
đây.
Câu 20: Đáp án B
Eat into: lấn vào, ăn mòn
Dịch nghĩa: Tơi thấy tơi có q nhiều việc. Nó lấn vào thời gian rảnh của tơi và tơi khơng để
nó xảy ra
Câu 21: Đáp án C
Embark on: bắt đầu
Dịch nghĩa: Trước khi chúng ta bắt đầu một dự án mới, tôi nghĩ chúng ta nên hoàn thành cái
hiện tại này trước.
Câu 22: Đáp án B
Egg on: thúc đẩy, cổ vũ
Dịch nghĩa: Lẽ ra Harry phải chịu trách nhiệm cho sai lầm ngu ngốc đó nhưng người ta nói
rằng Simon và Tony đã bảo anh ta làm vậy.
Câu 23: Đáp án D
Enlarge on/ upon: mở rộng, nói kĩ hơn
Dịch nghĩa: Tơi nghĩ chúng ta cần chi tiết hơn nữa. Bạn có thể giải thích kĩ hơn những gì bạn
vừa nói khơng?

Câu 24: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Exult at/ in: hứng thú với
Dịch nghĩa: Anh ta tựa lưng, mãn nguyện với sự thành công của kế hoạch.
Câu 25: Đáp án A
jack up: nâng lên
Dịch nghĩa: Những tên trộm nhấc chiếc xe lên và ăn trộm bánh xe.
Câu 26: Đáp án B
Jolly along: phỉnh nịnh ai, động viên ai
Dịch nghĩa: Tơi đã rất nản lịng khi viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên, nhưng chồng tôi đã động
viên tôi hồn thành nó.
Câu 27: Đáp án A
Hit back: trả đũa
Dịch nghĩa: Trong một buổi phỏng vấn trên tivi, cô ấy đã ném trả đũa những người chỉ trích cơ.
Câu 28: Đáp án A
Fall for: bị lừa
Fall down: thất bại
Fall back on: dựa dẫm vào
Fall behind: tụt lại phía sau
Dịch nghĩa: Tơi ngạc nhiên vì bạn bị lừa bởi mánh đó.
Câu 29: Đáp án A
Iron out: loại bỏ
Improve on: phát triển
Fall for: bị lừa, yêu ai
Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn còn một đoạn đường dài phải đi trước khi chúng ta loại được tất cả
các vấn đề khó khăn tài chính hiện tại.

Câu 30: Đáp án C
Face up to: đối diện với
Dịch nghĩa: Cô ta phải đối diện với sự thật là cơ ấy có thể sẽ khơng bao giờ đi được nữa.
Câu 31: Đáp án A
Hand out: phát
Hand on: đưa
Hand down: truyền lại
Dịch nghĩa: Hãy phát giấy tờ này
Câu 32: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Hang out: phơi
Dịch nghĩa: Con đã phơi quần áo chưa?
Câu 33: Đáp án C
Hang on: chờ đợi
Hang out: phơi
Hang up: cúp máy
Hang around: chơi bời, nghịch ngợm
Dịch nghĩa: Sau khi tôi cúp máy tôi mới nhớ ra điều tôi cần nói
Câu 34: Đáp án C
Hold back: cản trở
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là những lớp học trộn chung khả năng sẽ cản trở việc học của những
học sinh khá không?
Câu 35: Đáp án B
Inquire about: hỏi thông tin về
Dịch nghĩa: Tôi gọi điện cho nhà ga để hỏi về thời gian tàu chạy.
Câu 36: Đáp án A

Jump on: chỉ trích
Dịch nghĩa: Quyết định đó bị một nhóm mơi trường lên án
Câu 37: Đáp án D
Impress on: ấn tượng lên
Dịch nghĩa: Những từ ngữ của cơ ấy in sâu vào trí nhớ tôi.
Câu 38: Đáp án D
Enter into: bàn luận
Dịch nghĩa: Ở giai đoạn này đừng bàn luận chi tiết.
Câu 39: Đáp án A
Even up= even out: cân bằng
Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng phân công công việc công bằng giữa các nhân viên.
Câu 40: Đáp án C
Fiddle with: nghịch ngợm
Dịch nghĩa: Anh ta cứ mải chơi đùa với chùm chìa khóa trong khi tơi nói chuyện với anh ta
Câu 41: Đáp án C
Enthuse over/ about: phấn khích về
Dịch nghĩa: Bài báo bàn luận tích cực về những tác dụng của hệ thống mới mà nó mang lại.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9


Câu 42: Đáp án A
Fall to: trách nhiệm đổ lên ai
Dịch nghĩa: Cộng sự đi vắng, mọi công việc đổ lên anh ta
Câu 43: Đáp án A
Have on: lừa ai, chơi đểu
Dịch nghĩa: Khơng có ai khi tơi mở cửa, chắc ai đó đã chơi đểu tơi.
Câu 44: Đáp án B
Have on: lừa

Have up: tố cáo ra tòa
Hang up: cúp máy
Hang out: phơi, treo
Dịch nghĩa: Anh ta bị tố cáo tội ngộ sát.
Câu 45: Đáp án C
Hear from someone: nghe tin từ ai, về ai
Dịch nghĩa: Tôi không nghe tin về cô ấy đã vài tháng rồi.
Câu 46: Đáp án A
Help out: giúp đỡ
Have on: lừa gạt
Give up: từ bỏ
Fall for: yêu ai
Dịch nghĩa: Khi tôi mua nhà, chị tôi đã cho tôi vay
Câu 47: Đáp án C
Grow into: lớn đủ để mặc vừa quần áo
Grow up: trưởng thành
Grow on: dần dần được u thích
Grow out of: lớn q khơng mặc vừa
Dịch nghĩa: Ban đầu chương trình có vẻ kì dị, nhưng về sau chúng tơi cũng thích nó.
Câu 48: Đáp án B
Get up: (gió, biển) mạnh dần lên
Dịch nghĩa: Nếu biển hay gió mạnh lên, nó tăng lên về sức mạnh và trở nên hung bạo.
Câu 49: Đáp án A
Hang back: lưỡng lự
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn cô ấy biết câu trả lời nhưng vì lí do nào đó, cơ ấy lưỡng lự khơng nói.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
10



Câu 50: Đáp án D
Fall back on: dựa vào
Dịch nghĩa: Cơ ta ln dựa vào lí do là khơng có thời gian.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
11



×