Câu 1 He took a photograph ______ his girlfriend.
A. on
B. for
C. of
D. in
Câu 2 Do you have a good relationship _______ most of your relatives?
A. with
B. of
C. in
D. between
Câu 3 She has a great deal of experience _________ introducing new products to
international markets.
A. of
B. on
C. in
D. about
C. for
D. in
Câu 4 His fear _____ flying made travel difficult.
A. on
B. of
Câu 5 Did you send Alice an invitation ______ the party?
A. to
B. with
C. in
D. of
Câu 6 His habit _____ smoking in restaurants caused many problems in California.
A. of
B. on
C. about
D. with
Câu 7 The company has strong links ______ big inventors.
A. with
B. for
C. to
D. from
Câu 8 The search _____ the missing teenager was called off.
A. on
B. of
C. for
D. to
Câu 9 The decrease _______ profits is due to the bad market.
A. on
B. of
C. in
D. from
Câu 10 There is a real demand _____ qualified English teachers.
A. for
B. of
C. with
D. on
Câu 11 Who is ______ all these dogs? They seem to be running wild!
A. on duty
B. in charge of
C. in authority
D. in duty
Câu 12 We have seen a fall ________ prices recently.
A. of
B. for
C. on
D. in
C. of
D. in
C. to
D. for
Câu 13 The cause _____ his problems is his wife.
A. on
B. for
Câu 14 Did you do any damage _____ the car?
A. on
B. in
Câu 15 I think your attitude ____ your employer is very bad indeed.
A. to
B. on
C. of
D. between
Câu 16 She is _____ holiday now. Can you phone her at 0261.321.578.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1
A. in
B. on
C. of
D. with
Câu 17 There is a great need ______ low-cost housing in this country as an answer ______
the homeless problem.
A. for/for
B. to/to
C. to/for
D. for/to
Câu 18 His addiction _____ surfing the Internet is a problem.
A. of
B. on
C. for
D. to
Câu 19 Her anxiety ______ speaking in public caused her to lose the job.
A. on
B. of
C. in
D. about
Câu 20 His belief ______ god is influenced by his mother.
A. in
B. of
C. on
D. for
Câu 21 His dedication _______ teaching was impressive.
A. on
B. in
C. to
D. of
Câu 22 The delay _____ processing the visa caused problems.
A. of
B. from
C. with
D. in
Câu 23 _________saying the wrong thing, I chose to say nothing at all
A. For the purpose of B. For fear of
C. For the good of
D. On account of
Câu 24 His fear _____ flying made travel difficult.
A. on
B. of
C. for
D. in
Câu 25 Her fondness ____ traveling led to her career in the travel industry.
A. on
B. for
C. about
D. with
Câu 26 His habit _____ smoking in restaurants caused many problems in California.
A. of
B. on
C. about
D. with
Câu 27 Her career as a pilot evolved out of her interest ______ flying.
A. on
B. of
C. with
D. in
Câu 28 Her knowledge ______ climbing helped her during the competition.
A. in
B. about
C. of
D. with
Câu 29 His love ______ singing developed when he was a child.
A. with
B. of
C. about
D. on
Câu 30 Their memories _______ traveling in Africa will stay with them forever.
A. of
B. on
C. for
D. with
Câu 31 The process ______ painting such a large mural is more complicated than you might
think.
A. in
B. of
C. about
D. in
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2
Câu 32 His reaction _____ winning the prize was quite funny.
A. about
B. in
C. to
D. of
Câu 33 We’ll send you a reply ____ your application letter next Monday.
A. to
B. for
C. of
D. about
Câu 34 I’m sure we’ll find a solution ______this problem.
A. with
B. of
C. to
D. for
Câu 35 Do you have an answer _____ this question?
A. to
B. for
C. of
D. about
Câu 36 There is clearly a difference ______ your car and mine.
A. from
B. between
C. among
D. by
Câu 37 We don’t have room _____ a grand piano?
A. towards
B. for
C. with
D. by
Câu 38 I’m against any form of cruelty _____ animals.
A. to
B. with
C. by
D. of
Câu 39 I’m sorry; wasn’t paying lose attention ____ what you said.
A. on
B. at
C. in
D. to
Câu 40 Don’t put mu h onfiden e _____ his words.
A. to
B. in
C. at
D. on
Câu 41 There is no need _________ a new car at the moment.
A. of
B. for
C. with
D. to
Câu 42 Have you had any contact ________ Sarah?
A. to
B. of
C. with
D. on
Câu 43 She has great interest ___________ the poetry of Donne.
A. in
B. to
C. for
D. on
C. to
D. at
Câu 44 I have no faith _______ her capabilities.
A. in
B. on
Câu 45 In many cities the cost _____ living is pretty high.
A. for
B. in
C. of
D. to
Câu 46 My new job is making great demands ____ my time.
A. of
B. in
C. for
D. on
Câu 47 Jane had the idea _____ starting her own business.
A. on
B. of
C. about
D. for
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3
Câu 48 Workers often go on strike when their salaries don’t keep pa e with in reases ____ the
cost.
A. in
B. with
C. along
D. to
Câu 49 English is an example _____ a language that stresses content words within sentence.
A. for
B. to
C. on
D. of
Câu 50 The advantage ______ having free time is that you can do anything you want with it.
A. of
B. to
C. about
D. for
Đáp án
1-C
11-B
21-C
31-B
41-B
2-A
12-D
22-D
32-C
42-C
3-C
13-C
23-B
33-A
43-A
4-B
14-C
24-B
34-C
44-A
5-A
15-A
25-B
35-A
45-C
6-A
16-B
26-A
36-B
46-C
7-C
17-D
27-D
37-B
47-B
8-C
18-D
28-C
38-A
48-A
9-C
19-D
29-B
39-D
49-D
10-A
20-A
30-A
40-B
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Photograph of sth: bức ảnh của cái gì
Anh ấy chụp ảnh bạn gái anh ấy
Câu 2: Đáp án A
Relationship with sb: mối quan hệ với ai
Bạn có mối quan hệ tốt với họ hàng của bạn không?
Câu 3: Đáp án C
Experience in sth: kinh nghiệm về cái gì
Cơ ấy có rất nhiều kinh nghiệm về việc giới thiệu những sản phẩm mới tới thị trường quốc tế
Câu 4: Đáp án B
Fear of sth/ doing sth: nỗi sợ gì
Nỗi sợ đi máy bay của anh ấy làm chuyến đi khó khăn
Câu 5: Đáp án A
Invitation to sth: lời mời đến đâu
Bạn đã gửi Alice thiệp mời đến bữa tiệc chưa
Câu 6: Đáp án A
Habit of doing sth: thói quen việc gì
Thói quen hút thuốc ở những nhà hàng gây ra nhiều vấn đề
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4
Câu 7: Đáp án C
link to sth: có mối liên kết/ liên quan tới
Cơng ty này có mối liên kết mạnh với những nhà sáng tạo lớn
Câu 8: Đáp án C
search for: cuộc tìm kiếm
Dịch: Cuộc tìm kiếm những thanh niên mất tích đã bị hủy
Câu 9: Đáp án C
Decrease in sth: sự giảm của cái gì
Sự suy giảm của lợi nhuận là do thị trường kém
Câu 10: Đáp án A
Demand for sth: nhu cầu cho cái gì
Có một nhu cầu thực tế cho những giáo viên tiếng Anh chất lượng
Câu 11: Đáp án B
in charge of sth: có trách nhiệm về việc gì Dịch:
Ai là người có trách nhiệm với tất cả những con chó này? Chúng có vẻ đang đi hoang!
Câu 12: Đáp án D
Fall in sth: sự giảm đi của cái gì
Dịch:Chúng tơi đã nhìn thấy sự suy giảm của giá cả gần đây
Câu 13: Đáp án C
Cause of sth: lý do của cái gì
Dịch: Lý do của những vấn đề của anh ấy là vợ anh ấy
Câu 14: Đáp án C
Damage to sth: sự phá hoại cái gì
Dịch: Bạn có làm bất cứ sự phá hoại gì đến chiếc xe này khơng?
Câu 15: Đáp án A
Attitude to sb: thái độ với ai
Dịch: Tôi nghĩ thái độ của bạn đối với chủ của mình thật sự rất tệ
Câu 16: Đáp án B
On holiday: trong tuần nghỉ lễ
Dịch: Cơ ấy đang trong tuần nghỉ lễ. Bạn có thể gọi cô ấy vào số 0261.321.578
Câu 17: Đáp án D
Need for sth: nhu cầu cho cái gì
Answer to sth: câu trả lời cho gì
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5
Dịch: Có nhu cầu lớn cho nhà giá rẻ trong thành phố này như một câu trả lời cho vấn đề vô
gia cư.
Câu 18: Đáp án D
Addiction to sth: sự nghiện cái gì
Dịch: Sự nghiện lướt mạng của anh ấy là một vấn đề
Câu 19: Đáp án D
Anxiety about sth/ving: nỗi lo về cái gì
Dịch: Nỗi lo về việc nói trước đám đông dẫn đến việc cô ấy mất việc
Câu 20: Đáp án A
Belief in sth: niềm tin vào cái gì
Dịch: Niềm tin của anh ấy vào chúa được ảnh hưởng bởi mẹ anh ấy
Câu 21: Đáp án C
Dedication to sth: tâm huyết với cái gì
Dịch: Tâm huyết của anh ấy với việc học thật ấn tượng
Câu 22: Đáp án D
Delay in sth: sự trì hỗn của cái gì
Dịch: Sự trì hỗn q trình vệ tinh gây ra nhiều vấn đề
Câu 23: Đáp án B
For fear of +Ving: sợ làm việc gì
Dịch: Vì sợ nói điều sai,tơi chọn khơng nói gì
Câu 24: Đáp án B
Fear of sth/ doing sth: nỗi sợ gì
Dịch: Nỗi sợ đi máy bay của anh ấy làm chuyến đi khó khăn
Câu 25: Đáp án B
Fondness for sth/doing sth: niềm u thích với cái gì
Dịch: Niềm u thích của cơ ấy với việc đi du lịch
Câu 26: Đáp án A
Habit of doing sth: thói quen việc gì
Dịch: Thói quen hút thuốc của anh ấy ở những nhà hàng gây ra nhiều vấn đề ở California
Câu 27: Đáp án D
Interest in doing: sở thích cái gì
Dịch: Nghề nghiệp cuả cô ấy là phi công được phát triển từ ý thích muốn bay cuả cơ ấy
Câu 28: Đáp án C
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6
Giải thích: Knowledge of sth/ doing: có kiến thức về gì
Dịch: Kiến thức của cơ ấy về leo trèo đã giúp cô ấy trong suốt cuộc thi
Câu 29: Đáp án B
love of sth: tình yêu với cái gì
Dịch: Tình yêu của anh ấy với ca hát phát triển từ khi anh ấy còn bé
Câu 30: Đáp án A
Memory of sth: kỷ niệm về gì
Dịch: Những kỷ niệm về chuyến đi Africa sẽ ở lại mãi với họ
Câu 31: Đáp án B
process of sth: quá trình của việc gì
Dịch: Quá trình vẽ bức bích họa lớn này phức tạp hơn bạn có thể nghĩ
Câu 32: Đáp án C
Reaction to sth: phản ứng với cái gì
Dịch: Phản ứng của anh ấy với việc thắng giải khá buồn cười
Câu 33: Đáp án A
Reply to: lời hối đáp
Dịch: Chúng tôi sẽ gửi bạn một lời hồi đáp tới đơn xin việc của bạn thứ hai tới
Câu 34: Đáp án C
Solution to sth: giải pháp
Dịch: Tơi chắc chắn rằng chúng ta sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này
Câu 35: Đáp án A
answer to: câu trả lời
Dịch: Bạn có câu trả lời gì cho câu hỏi này không?
Câu 36: Đáp án B
a relationship/ a connection/ a different between two things or people
Dịch: Có sự khác biệt rõ ràng giữa chiếc xe của bạn và tôi
Câu 37: Đáp án B
room for: chỗ trống
Dịch: Chúng tôi khống có chỗ trống cho cái piano to này
Câu 38: Đáp án A
Cruelty to sth: sự độc ác
Dịch: Tôi chống lại tất cả mọi hình thức độc ác với động vật
Câu 39: Đáp án D
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7
Attention to sth: chú ý
Dịch: Tôi xin lỗi,tôi đã không chú ý đến những gì bạn nói
Câu 40: Đáp án B
Confidence in sth: niềm tin vào việc gì
Giải thích: Dịch: Đừng đặt quá nhiều niềm tin vào những lời nói của anh ấy
Câu 41: Đáp án B
Need for sth: sự cần thiết cho cái gì
Dịch: Khơng có sự cần thiết cho một chiếc xe bây giờ.
Câu 42: Đáp án C
Contact with sb: sự liên lạc với ai
Dịch: Bạn có bất kì sự liên lạc gì với Sarah khơng?
Câu 43: Đáp án A
Interest in sth: niềm u thích với gì
Dịch: Cơ ấy có niềm vui thích lớn với thơ của Donne
Câu 44: Đáp án A
Faith in sth: niềm tin vào cái gì
Dịch: Tơi khơng có niềm tin vào những khả năng của cô ấy
Câu 45: Đáp án C
Cost of sth: giá của cái gì
Dịch: Ở rất nhiều thành phố, mức giá sinh sống khá cao
Câu 46: Đáp án C
demand for sth: nhu cầu cho cái gì
Cơng việc mới của tơi u cầu rất nhiều thời gian
Câu 47: Đáp án B
Idea of sth/doing sth: ý tưởng về cái gì/ làm gì
Dịch: Jane có ý tưởng về việc tự kinh doanh
Câu 48: Đáp án A
Increase in : sự tăng gì
Dịch: Cơng nhân thường đình cơng khi mức lương của họ khơng thể đuổi kịp với giá cả.
Câu 49: Đáp án D
example of sth: ví dụ của cái gì
Dịch: Tiếng Anh là ví dụ của một ngôn ngữ chú trọng những từ chứa đựng trong mỗi cấu trúc
Câu 50: Đáp án A
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8
Advantage of sth: lợi ích việc gì
Dịch: Lợi ích của việc có thời gian rảnh là bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9