Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài kiểm tra TRẠNG từ năm học 2017 2018 đề 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.96 KB, 6 trang )

Câu 1: Tom is ________. He works ________.(slow)
A. slow/ slowly

B. slow/ slow

C. slowly/ slow

D. slowly/ slowly

Câu 2: Sue is a ________girl. She climbed up the ladder ________ . (careful)
A. careful/ careful

B. carefully/ carefully C. careful/ carefully

D. carefully/ careful

Câu 3: The dog is ________. It barks ________.(angry)
A. angry/ angry

B. angry/ angrily

C. angrily/ angry

D. angrily/ angrily

Câu 4: He acted________. He's an ________ actor. (excellent)
A. excellent/ excellently

B. excellent/ excellent

C. excellently/ excellently



D. excellently/ excellent

Câu 5: They learn English ________. They think English is an ________ language. (easy)
A. easy/ easy

B. easily/ easy

C. easy/ easily

D. easily/ easily

Câu 6: Max is a ________ singer. He sings ________. (good)
A. good/ better

B. better/ good

C. good/ well

D. better/ well

Câu 7: It's ________ cold today. The cold wind is ________ . (awful)
A. awfully/ awful

B. awful/ awful

C. awfully/ awfully

D. awful/ awfully


Câu 8: Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) ________. If that is true,
why does dog food smell so(terrible) ________?
A. extreme good/ terrible

B. extremely well/ terrible

C. extremely well/ terrible

D. extreme good/ terribly

Câu 9: The little boy looked ________. I went over to comfort him and he looked at me
________.(sad)
A. sadly/ sadly

B. sadly/ sad

C. sad/ sad

D. sad/ sadly

Câu 10: I tasted the soup (careful) ________ but it tasted (wonderful) ________.
A. carefully /wonderful

B. careful/ wonderful

C. carefully/ wonderfully

D. carefully/ wonderful

Câu 11: He's always in a rush. I don't understand why he walks so ____________.

A. quick

B. quickly

C.

D.

Câu 12: I prefer studying in the library. It's always______________.
A. quiet

B. quietly

C.

D.

Câu 13: Michael __________ took the assistant job. He had been looking for a position all
summer.
A. happy

B. happily

C.

D.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1



Câu 14: Marta dances _____________. She's been taking ballet since she was five years old.
A. beautiful

B. beautifully

C.

D.

Câu 15: They speak French very ____________. They lived in France for two years
A. good

B.

C.

D.

Câu 16: My neighbor always plays ___________ music on the weekends. It's so annoying.
A. loud

B. loudly

C.

D.

Câu 17: Please be __________ in the hallway. The walls have just been painted
A. careful


B. carefully

C.

D.

Câu 18: Dan is very smart, but he is not a very___________ student.
A. good

B. well

C.

D.

Câu 19: He reacted __________ to the news. I have never seen him so upset.
A. angry

B.

angrily

C.

D.

Câu 20: We didn't ______________ understand the teacher's instructions. Most of us did not
finish the assignment
A. complete


B. completely

C.

D.

Câu 21: The bus driver was ____________ injured.
A. serious

B. seriously

C.

D.

C.

D.

C.

D.

Câu 22: Kevin is ____________ clever.
A. extreme

B. extremely

Câu 23: This hamburger tastes ____________.

A. awful

B. awfully

Câu 24: Be ____________ with this glass of milk. It's hot.
A. careful

B. carefully

C.

D.

Câu 25: Robin looks _________ . What's the matter with him?
A. sad

B. sadly

C.

D.

Câu 26: Jack is ____________ upset about losing his keys.
A. terrible

B. terribly

C.

D.


C.

D.

Câu 27: This steak smells ____________.
A. good

B. well

Câu 28: Our basketball team played ____________ last Friday.
A. bad

B. badly

C.

D.

Câu 29: Don't speak so ____________. I can't understand you.
A. fast

B. fastly

C.

D.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2



Câu 30: Maria ____________ opened her present.
A. slow

B. slowly

C.

D.

Đáp án
1-A
11-B
21-B

2-C
12-A
22-B

3-B
13-B
23-A

4-D
14-B
24-A

5-B
15-B

25-A

6-C
16-A
26-B

7-A
17-A
27-A

8-C
18-A
28-B

9-D
19-B
29-A

10-A
20-B
30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Tobe + adj
V + adv
Dịch: Tom rất chậm chạp. Anh ấy làm việc chậm.
Câu 2: Đáp án C
Tobe + adj
V + adv

Dịch: Sue là một cô gái rất cẩn thận. Cô ấy leo lên cầu thang một cách cẩn thận.
Câu 3: Đáp án B
Dịch: Con chó giận dữ. Nó sủa giận dữ
Câu 4: Đáp án D
Dịch: Anh ấy diễn rất giỏi. Anh ấy là một diễn viên xuất sắc.
Câu 5: Đáp án B
Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ.
Câu 6: Đáp án C
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Anh ấy hát rất hay.
Câu 7: Đáp án A
Trạng từ đứng trước tính từ bổ sung nghĩa cho tính từ.
Tobe + adj
Dịch: Hôm nay thật là lạnh. Gió lạnh khủng khiếp
Câu 8: Đáp án C
“Smell” khi là mợt Linking verb thi “smell + adj” (có mùi)
“Smell” khi là một động từ thường thì “smell + adv” (ngửi)
Dịch: Chó dựa vào mũi của mình vì chúng có thể ngửi thấy rất tốt. Nếu điều đó đúng, tại sao
thức ăn cho chó lại có mùi khủng khiếp?

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Câu 9: Đáp án D
look” khi được dùng là một linking verb thì “look + adj” (trơng có vẻ)
“look” khi là một động từ thường thì “look + adv” (nhìn)
Dịch: Cậu bé trơng có vẻ buồn. Tơi đi qua để an ủi cậu ấy và cậu ấy nhìn tôi buồn bã.
Câu 10: Đáp án A
“taste” khi được dùng là một linking verb thì “taste + adj” (có vị)
“taste” khi là một động từ thường thì “taste + adv” (nếm)

Tôi nếm thử món súp mợt cách cẩn thận nhưng nó có vị tuyệt vời
Câu 11: Đáp án B
V + adv
Dịch: Anh ấy luôn vội vàng. Tôi không hiểu tại sao anh lại đi nhanh như vậy.
Câu 12: Đáp án A
Dịch: Tôi thích học trong thư viện. Nó ln n tĩnh
Câu 13: Đáp án B
Trạng từ đi với động từ thường để bở sung nghĩa cho đợng từ đó.
Dịch: Michael vui vẻ nhận công việc trợ lý. Anh ấy đã tìm kiếm một vị trí trong cả mùa hè
Câu 14: Đáp án B
Trạng từ đi với động từ thường để bổ sung nghĩa cho đợng từ đó.
Dịch: Marta nhảy múa thật đẹp. Cô ấy đã tham gia múa ba-lê từ khi cô ấy 5 t̉i
Câu 15: Đáp án B
Dịch: Họ nói tiếng Anh rất tốt. Họ đã sống ở Pháp 2 năm
Câu 16: Đáp án A
Trước danh từ ta điền một tính từ để bở sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Hàng xóm của tơi ln chơi nhạc lớn vào cuối t̀n. Thật là khó chịu
Câu 17: Đáp án A
Tobe + adj
Dịch: Hãy cẩn thận trong hành lang. Các bức tường vừa được sơn
Câu 18: Đáp án A
Trước danh từ ta điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Dan rất thơng minh, nhưng anh ấy khơng phải là một sinh viên giỏi
Câu 19: Đáp án B
V + adv
Dịch: Anh phản ứng giận dữ với tin tức. Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy khó chịu như vậy

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4



Câu 20: Đáp án B
Trạng từ đi với động từ thường để bở sung nghĩa cho đợng từ đó.
Dịch: Chúng tôi hoàn toàn không hiểu các hướng dẫn của giáo viên. Hầu hết chúng tôi không
hoàn thành bài tập
Câu 21: Đáp án B
Trạng từ đi trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Người lái xe buýt bị thương nặng
Câu 22: Đáp án B
Trạng từ đi trước tính từ để bở sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Kevin cực kì thông minh.
Câu 23: Đáp án A
“taste” khi được dùng là một linking verb thì “taste + adj”
Dịch: Hamburger này có vị khủng khiếp
Câu 24: Đáp án A
Tobe + adj
Dịch: Hãy cẩn thận với ly sữa này. Trời nóng
Câu 25: Đáp án A
“look” khi được dùng là mợt linking verb thì “look + adj” (trơng có vẻ)
Dịch: Robin trơng có vẻ buồn. Có chụn gì với anh ta vậy?
Câu 26: Đáp án B
Trạng từ đi trước tính từ để bở sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Jack rất buồn về việc mất chìa khoá
Câu 27: Đáp án A
“Smell” khi là mợt Linking verb thi “smell + adj” (có mùi)
“Smell” khi là một động từ thường thì “smell + adv” (ngửi)
Dịch: Bít tết này có mùi thơm ngon
Câu 28: Đáp án B
V + adv
Dịch: Đợi bóng rở của chúng tôi đã chơi tồi tệ thứ sáu tuần trước

Câu 29: Đáp án A
“fast” vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Dịch: Đừng nói quá nhanh. Tơi khơng thể hiểu bạn
Câu 30: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Dịch: Maria chầm chậm mở món quà của cơ ấy

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6



×