Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

translate-đã chuyển đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.55 KB, 4 trang )

1 Tacn2 VyHa

1. Công ty phải các định cơ hội thị trường bằng việc nghiên cứu thị trường, tìm
ra thị trường mục tiêu và tạo ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của thị trường
đó.
 Company has to identify market opportunities by doing market
research, finding a target market and introducing the products satisfying
the market’s demand.
2. Công ty phải trả lãi và một tỷ lệ phần trăm vốn gốc cho người cho vay cho
dù cơng ty có lợi nhuận hay khơng
 The company has to pay interest and a percentage of the principal
to the lender whether it has made profit or not.
3. Nhờ xúc tiến thương mại, các doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm
và thuyết phục khách hàng mua sản phẩm đó. Vì vậy mà các doanh nghiệp
có thể phát triển thị phần nhiều hơn.
 Through promotion, companies provide information about product
and persuade customers to buy them, so they can gain the greater
market shares.
4. Ngân hàng kiếm lời dựa trên sự chênh lệch giữa lãi suất trả cho người cho
vay và lãi suất tính cho người đi vay.
 Banks make profit from the differences between the interest rates
they pay to lenders and those they charge to borrowers.
5. Thị trường vốn là thị trường mà ở đó các cơng cụ nợ dài hạn (có kì hạn 1
năm hoặc hơn 1 năm) và cổ phiếu được trao đổi.
 Capital market is the market in which long-term debt instruments
(with maturiry of one year or greater) and shares are traded.
6. Để đạt được mục tiêu đã đặt ra của tài chính doanh nghiệp, địi hỏi cơ cấu tài
chính của doanh nghiệp phải kết hợp nhiều lựa chọn tài chính.
 To achieve the set goals of corporate finance, it is required that the
company’s financial structure has mix of different finance options.



7. Cơng ty cổ phần có thể huy động vốn qua sự đóng góp tài chính của một số
lượng lớn các nhà đầu tư bằng các hoạt động mua bán cổ phiếu và trái phiếu
trên thị trường chứng khoán.
 Joint-stock companies can raise capital through financial
contribution of a large number of investers by the activities of buying
and selling stocks and bonds of the stock exchange.
8. Ngày nay, hầu hết các chính phủ đều sử dụng các loại trợ cấp dưới dạng này
hay dạng khác để bảo vệ năng lực cạnh tranh của các ngành trọng yếu.
 Today, most of governments use subsidizes of one kind or another to
protect competitiveness of the key industries.
9. Mậu dịch tự do thúc đẩy mạnh mẽ việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa
các nước, giúp các nước khai thác tốt lợi thế so sánh và cải thiện hiệu quả
kinh tế toàn cầu.
 Free trade greatly stimulate goods and service exchange among
countries, enables them to exploit well the comparative advantage
and improves the global economic efficiency.


Lưu ý khi làm bài translate:
- Không để trống bài, nếu khơng biết nghĩa của 1 số từ thì nên dựa theo ngữ
cảnh để dịch, nếu khơng dịch được thì chỉ để trống từ, khơng nên bỏ cả
câu. Khơng có chữ thì khơng có điểm.
- khơng được viết tắt từ ( ví dụ He’s = He is ), khơng nên viết số ( 1 = one )
- khi dịch anh-việt nên sử dụng càng nhiều từ chuyên ngành càng tốt.

Một số từ vựng khác cần thiết cho bài translate:
-

desired goods: mặt hàng mong muốn

competitiveness (n): khả năng cạnh tranh
ability to export : khả năng xuất khẩu
the strength of domestic industries :thực lực của các ngành trong nước
home-made = domestic (a): nội địa
positive working capital : vốn lưu động dương
meet continuously operational needs: đáp ứng nhu cầu hoạt động thường
xuyên
remain financially viable: duy trì tình hình tài chính khả thi
collateral (n) : tài sản thế chấp
bad debts (n) : nợ khó đòi
lead a company to such a serious financial state: đưa cơng ty vào tình trạng
tài chính tồi tệ đến mức
cover the day-to-day expenses: trang trải chi phí hằng ngày
focus on sth: tập trung vào cái gì
external users of the information: người sử dụng thơng tin ngồi cơng ty
creditor (n): chủ nợ
necessary decisions (n) : các quyết định cần thiết
be mentioned: được đề cập
marketing strategy : chiến lược marketing
with the aim of: với mục đích
ensure optimal efficiency : đảm bảo hiệu quả tối ưu
in the shipping process: trong quá trình vận chuyển
enable sb to do sth : giúp đỡ ai làm gì


-

comparative advantage : lợi thế so sánh
exploit well: khai thác tốt
improve the global economic efficiency : tăng cường hiệu quả kinh tế

long-term debt instrument : công cụ nợ dài hạn
capital market : thị trường vốn
with maturity of one year : có kì hạn 1 năm
improve competitiveness : cải thiện năng lực cạnh tranh
Asia’s economies: nền kinh tế các nước châu Á
Enhance exports: thúc đẩy hoạt động xuất khẩu
Attract foreign investors: thu hút các nhà đầu tư nước ngoài
The stronger US dollar : sự tăng giá của đồng USD
Client company : công ty khách hàng
Advertising agency: công ty quảng cáo
Give sb an agreed budget: trả cho ai khoản tiền theo thỏa thuận
Statement ò objectives : bản kê khai mục tiêu
Overall advertising strategy : chiến lược quảng cáo chung
Concerning sth : liên quan đến cái gì
Message : thơng điệp
Underdeveloped governments : chính phủ các nước kém phát triển
Be excluded from sth : bị loại khỏi
World trading system : hệ thống thương mại thế giới
Trading block : khối thương mại
Liberalize economies: tự do hóa kinh tế
Lower trade barrier : giảm bớt rào cản thương mại
Dealer >< retailer (n) : người bán buôn >< người bán lẻ
Be aimed at sb: nhắm tới ai
Strengthen brand loyalty : củng cố sự trung thành với nhãn hiệu
Gain entry to new market : xâm nhập vào thị trường mới
Unsound management of inventories : việc quản lý hàng tồn kho không hợp





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×