Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TRẮC NGHIỆM vệ SINH nước UỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.61 KB, 10 trang )

VỆ SINH NƯỚC UỐNG

1

Tiêu chuẩn lượng nước cung cấp cho một người/ngày ở nơng thơn nước ta là:
A.10 lít;
B. 60 lít;
C. 20 lít;
D. 40 lít; @
E. 10 lít.

2

Tính chất hố học quan trọng nhất của nước mưa:
A. Hàm lượng muối khoáng thấp; @
B. pH < 7;
C. Hàm lượng chất hữu cơ thấp;
D. Khơng chứa hố chất bảo vệ thực vật;
E. Hàm lượng nitrat và photphat thấp.

3

Điểm khác biệt về chất lượng nước giữa nước mưa và nước bề mặt là: (tìm một ý
kiến sai)
A. Ơ nhiễm hố chất bảo vệ thực vật;
B. Hàm lượng chất hữu cơ;
C. Ô nhiễm phân hoá học;
D. Hàm lượng muối khoáng;

22



E. Lượng clo thừa. @
4

Nước là tài nguyên có thể tái tạo nhờ yếu tố:
A. Nước có nhiệt độ bay hơi và ngưng tụ thấp;
B. Năng lượng vô tận từ mặt trời;
C. Chu trình trình thuỷ văn;
D. Vịng tuần hồn vật chất;
E. Vịng tuần hồn tự nhiên.@

5

Tính chất vệ sinh quan trọng nhất của nước bề mặt là:
A. Nhiễm bẩn chất hữu cơ và vi sinh vật; @
B. Nhiễm bẩn hố chất bảo vệ thực vật;
C. Nhiễm bẩn phân bón vô cơ
D. pH > 7;
E. Nhiễm bẩn dịch thể động vật.

6

Nhược điểm quan trọng nhất của nước ngầm là (tìm một ý kiến sai)
A. Chứa nhiều sắt
B. Hàm lượng nitrat cao;
C. Dễ bị nhiễm mặn ở các vùng gần biển;
D. Hàm lượng fluor thấp; @
E. Khó khăn trong việc thăm do và xử lý.

23



7

Độ đục của nước hình thành bởi: (tìm một ý kiến sai)
Các chất hữu cơ;
B. Các chất mùn;
Chất sắt;
Phù sa;
E. Vi sinh vật. @

8

Khi độ đục trong nước cao sẽ giảm hiệu lực khử trùng nước là do nguyên
nhân nào sau đây:
A. Độ đục hấp phụ kim loại nặng;
B. Độ đục hấp phụ hoá chất độc;
C. Tạo thành hàng rào vật lý khơng cho phép hố chất khử trùng tiếp cận
vi sinh vật; @
D. Độ đục ngăn cản bức xạ mặt trời;
E. Độ đục giảm khả năng lan toả ánh sáng.

9

Đặc điểm quan trọng của độ đục đối với nước uống là: (tìm một ý kiến sai)
A. Thể hiện tính chất hấp thụ và lan toả ánh sáng; @
B. Ngăn cản q trình khử trùng;
C. Hấp phụ hố chất độc và kim loại nặng;
D. Chất chỉ điểm cho sự nhiễm bẩn của nước.
E. Nơi ẩn náu của vi sinh vật;


24


10 Mùi của nước là do những nguyên nhân sau:(tìm một ý kiến sai)
A. Khí hồ tan trong nước như H2S, clor thừa;
B. Thực vật bị thối rữa, phân hoá;
C. Nhiễm chất sắt (Fe2O3);
D. Nhiễm vi sinh vật; @
E. Xác động vật thối rữa.
11 Khi nhiệt độ nước gia tăng, ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:
A. pH;
B. Hàm lượng oxi hoà tan trong nước; @
C. BOD;
D. Mùi vị của nước;
E. Độ đục.
12 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ của nước:
A. pH; @
B. Hàm lượng oxi hoà tan trong nước;
C. Hiện tượng “nở hoa” do tảo phát triển;
D. Khử trùng nước bằng clor;
E. Khử đục bằng phèn nhôm.
13 pH là một thông số quan trọng của nước uống, vì:

25


A. pH có tác dụng làm giảm virus và các vi khuẩn;
B. pH ảnh hưởng đến chất lượng hoá học của nước uống;
C. pH ảnh hưởng đến tất cả các quá trình xử lý nước; @

D. pH ảnh hưởng đến mùi, vị của nước uống;
E. pH ảnh hượng đến lượng oxi hịa tan trong nước.
14 Chất rắn hồ tan ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:
A. pH;
B. Làm nước vẩn đục;
C. Gây nên mùi vị khó chịu; @
D. Nhiệt độ nước;
E. Khử trùng nước.
15 Yếu tố lý học nào sau đây ảnh hưởng mạnh đến tính chất vệ sinh nước uống:
A. pH;
B. Độ đục; @
C. Mùi, vị;
D. Nhiệt độ nước;
E. Màu sắc.
16 Người ta dùng chất hữu cơ làm chất chỉ điểm nhiễm bẩn của nước là vì yếu tố
nào sau đây:
A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải;

26


B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật;@
C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ;
D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc
E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước.
17 Yếu tố nào sau đây không phải là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học:
A. Phân người;
B. Chất mùn; @
C. Nước tiểu;
D. Nước thải sản xuất;

E. Chất thải thực vật và động vật.
18 Được gọi là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học, do yếu tố nào sau đây quyết
định:
A. Chất hữu cơ có thời gian tồn tại trong nước ngắn;
B. Chất hữu cơ dễ bị phân huỷ bởi sự oxi hoá;
C. Chất hữu cơ dễ bị vi sinh vật phân huỷ; @
D. Chất hữu cơ dễ bị oxi hoá bởi hoá chất;
E. Chất hữu cơ dễ bị sinh vật phù du tiêu thụ.
19 Chất nào sau đây khơng phải là chất hữu cơ khó phân huỷ:
A. DDT;
B. Polyclorinat biphenyl (PCB);

27


C. Dioxin;
D. Chất thải từ xí nghiệp Dược;
E. Chất thải từ khách sạn.@
20 Điểm khác biệt nhau giữa BOD và COD là:(tìm ý kiến sai)
A. BOD chỉ dùng để đo chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học;
B. COD chỉ dùng để đo chất hữu cơ khó phân huỷ; @
C. COD dùng hoá chất để oxi hoá chất hữu cơ;
D. BOD dùng vi sinh vật để oxi hoá chất hữu cơ;
E. BOD dễ thực hiện và COD khó thực hiện.
21 BOD là một số đo của:
A. Hàm lượng oxygen hoà tan trong nước;
B. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi vi sinh vật hiện diện trong mẫu nước; @
C. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi hoá chất hiện diện trong mẫu nước;
D. Hiệu lực của một trạm xử lý nước thải;
E. Số nguồn thải đổ vào nước sông.

22 Điểm khác biệt nhau giữa NH3 và NH+4 là:
A. NH3 là sản phẩm phân giải của chất hữu cơ thực vật và NH+4 là sản
phẩm do phân giải chất hữu cơ động vật;
B. Nước có pH > 7: amoniac tồn tại ở dạng NH3 và khi pH < 7, amoniac
tồn tại ở dạng NH+4; @

28


C. NH3 kém bền và NH+4 bền trong nước;
D. NH3 chỉ điểm nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật và NH+4 chỉ điểm nhiễm
bẩn chất hữu cơ động vật;
E. NH3 dễ hấp thu vào cơ thể người và NH+4 ngược lại.
23 Hàm lượng nitrat trong nước mặt cao là do ngun nhân nào sau đây:
A. Do q trình oxi hố chất hữu cơ;
B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hố nitrit;
C. Do cấu tạo địa chất của vùng;
D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vơ cơ; @
E. Do q trình phân giải amoniac.
24 Sử dụng nguồn nước có hàm lượng NO3 trong nước > 20 mg/l sẽ ảnh xấu
đến sức khoẻ của:
A. Người già (> 70 tuổi);
B. Trẻ nhỏ bú sữa bình; @
C. Các bà mẹ đang cho con bú sữa me;û
D. Bệnh nhân tiểu đường;
E. Người mắc chứng kiềm dạ dày.
25 Hàm lượng nitrat trong nước ngầm thường cao hơn nước mặt, vì lý do nào
sau đây:
A. Lượng oxi hòa tan trong nước ngầm thấp hơn nước mặt;
B. Do cấu tạo địa chất mang lại; @


29


C. Vi khuẩn kị khí phát triển mạnh trong nước ngầm;
D. Nguồn nước bị nhiễm bẩn hóa chất bảo vệ thực vật;
E. Vi khuẩn hiếu khí phát triển mạnh trong nước giếng.
26 Amoniac xuất hiện trong nước là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do chất thải sinh hoạt mang lại;
B. Nguồn nước bị bẩn chất thải công nghiệp;
C. Do quá trình phân giải chất hữu cơ; @
D. Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật;
E. Cấu tạo địa chất mang lại.
27 Tính chất vệ sinh quan trọng của chất hữu cơ đối với nước uống là:
A. Chất hữu cơ mang mầm bệnh;
B. Chất hữu cơ hấp phụ chất bẩn;
C. Chất hữu cơ là chỉ điễm cho sự nhiễm bẩn của nước; @
D. Chất hữu cơ chứa nhiều chất độc;
E. Chất hữu cơ háp phụ hoá chất bảo vệ thực vật.
28 Một mẫu nước với kết quả xét nghiệm như sau:
- Chất hữu cơ: 3,8 mgO2/L. - Amoniac: 1,2 mg/L
- Nitrit: 0,23 mg/L. Nitrat: 0,8 mg/L
Mẫu nước này được đánh giá là:
A. Nhiễm bẩn lâu ngày;

30


B. Mới bị nhiễm bẩn; @
C. Nhiễm bẩn vừa phải;

D. Nhiễm bẩn nặng chất hữu cơ;
E. Nhiễm bẩn nặng phân người và động vật.

29 Quá trình phân giải amoniac thành nitrit là do yếu tố nàothực hiện:
A. Oxi hoá;
B. Khử
C. Vi khuẩn kị khí
D. Vi khuẩn hiếu khí; @
E. Vi khuẩn thiếu khí.
30 Hàm lượng NaCl trong nước bề mặt cao là do yếu tố nào:
A. Cấu tạo địa chất
B. Nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật;
C. Nhiễm bẩn vi sinh vật
D. Nhiễm bẩn dịch thể động vật; @
E. Nhiễm bẩn chất thải công nghiệp.
31 Hàm lượng NaCl trong nước uống là một chỉ điểm vệ sinh, vì lý do nào sau
đây:
A. NaCl là sản phẩm thối rửa của sinh vật;

31



×