Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

BÀI GIẢNG MS EXCEL TRÊN MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.14 KB, 31 trang )

MS EXCEL

1


Nội dung
1

Giới thiệu

2

Công thức và hàm trong Excel

3

Vẽ biểu đồ trong Excel

4

Bảo mật trong Excel

2


Giới thiệu
 Microsoft Excel là phần mềm hỗ trợ người
dùng thực hiện:








Lập, xử lý bảng tính
Thống kê, phân tích, dự báo
Vẽ biểu đồ, đồ thị
Lập bảng biểu báo cáo, tổ chức danh sách
Quản lý cơ sở dữ liệu
Nhiều ứng dụng khác hỗ trợ người dùng phân
tích nhiều loại hình bài toán khác nhau.
3


Vài thuật ngữ trong Excel
 Workbook: Là một tập tin lưu trữ dữ liệu,
chứa nhiều Worksheet hoặc Chart sheet
 Worksheet: Chứa nhiều ô
(cell) dữ liệu ở dạng bảng
gồm nhiều hàng và cột
 Chart sheet: Là một

sheet chỉ chứa đồ thị
 Sheet tabs: Hiển thị danh sách các
sheet trong workbook
4


Vài thuật ngữ trong Excel
1

2

5

3


Công thức và hàm
 Công thức là một chuỗi các lệnh tốn học
được sử dụng trong Excel để tính tốn
 Các thành phần trong công thức Excel :
 References (tham chiếu): Ơ hoặc dãy các ơ
sử dụng trong việc tính toán
 Operators (các toán tử): +, -, *, /…
 Constants (hằng số): Các số hoặc giá trị
không đổi
 Functions (hàm): Công thức được xác định
trước trong Excel
6


Công thức và hàm
 Cách tạo một công thức cơ bản
 Lựa chọn ô muốn áp dụng công thức
 Gõ dấu = và sau đó nhập cơng thức
 Nhấn nút Enter để xem kết quả

7



Công thức và hàm
 Hàm là những công thức được xây dựng
sẵn để thực hiện các tính tốn phức tạp
 Dạng tổng quát:
• <TÊN HÀM> (Tham số 1, Tham số 2,...)

 Các cách nhập hàm:
• Cách 1: Gõ trực tiếp từ bàn phím
• Cách 2: Sử dụng nút Insert Function ở tab
Formulas
• Cách 3: Sử dụng nhanh nút lệnh AutoSum ở nhóm
Editing trên tab Home.
• Cách 4: Chọn cơng thức ở thanh tham chiếu
8


Các hàm xử lý số và chuỗi
HÀM
CÚ PHÁP
 ROUND
ROUND =ROUND(m, n)
INT
INT =INT(n)
MOD
MOD =MOD(m,n)
SQRT
SQRT =SQRT(n)
=LOWER(s)
LOWER
LOWER

UPPER
UPPER=UPPER(s)
PROPER
PROPER
=PROPER(s)
LEFT/
LEFT/RIGHT
=LEFT(s,n)/
RIGHT
MID =RIGHT(s,n)
MID
=MID(s, m, n)
 VALUE

VALUE

=VALUE (s)

Ý NGHĨA
Làm tròn số thập phân m đến n chữ số lẻ
Trả về số nguyên lớn nhất nhưng nhỏ
hơn hoặc bằng giá trị của n
Trả về số dư của phép chia m cho n
Lấy căn bậc hai của số n
Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s
sang ký tự thường
Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s
sang ký tự hoa
Chuyển ký tự đầu của mỗi từ trong chuỗi
s sang ký tự hoa

Trích ra bên trái/bên phải chuỗi s n ký tự
Trích ra n ký tự từ chuỗi s bắt đầu từ ký tự
thứ m
Đổi chuỗi số s thành giá trị số
9


Các hàm xử lý ngày/tháng/năm
HÀM

CÚ PHÁP

 NOW
NOW
=NOW( )
DAY
DAY =DAY(t)
MONTH
MONTH
=MONTH(t)
YEAR
YEAR =YEAR(t)

Ý NGHĨA
Trả về giá trị là ngày tháng năm và giờ
phút của hệ thống
Trả về phần ngày của biểu thức ngày
tháng – năm
Trả về phần tháng của biểu thức ngày
tháng – năm

Trả về phần năm của biểu thức ngày
tháng - năm

-

-

10


Các hàm thống kê
HÀM

CÚ PHÁP

 MAX
MAX
= MAX(dãy)
 MIN
MIN
=MIN(dãy)
AVERAGE
AVERAGE
=AVERAGE(dãy)
SUM
SUM =SUM(dãy)
 SUMIF =SUMIF(dãy xét điều kiện,
SUMIF
 COUNTđiều kiện, dãy tính tổng)
COUNT

=COUNT(dãy)
 COUNTA
COUNTA =COUNTA(dãy)
 COUNTIF
COUNTIF =COUNTIF(dãy, điều kiện)

Ý NGHĨA
Xác định giá trị lớn nhất
trong dãy
Xác định giá trị nhỏ nhất
trong dãy
Tính trung bình cộng các
số trong dãy
Tính tổng các ơ dữ liệu
dạng số trong dãy
Tính tổng các ơ ở dãy
tính tổng thỏa điều kiện
trong dãy chứa điều kiện
Đếm số ô chứa dữ liệu
dạng số trong dãy
Đếm số ơ có chứa dữ
liệu trong dãy
Đếm số ô thỏa điều kiện
trong dãy
11


Các hàm luận lý
 IF
 = IF(biểu thức luận lý, giá trị 1, giá trị 2)

 Lấy giá trị 1 khi biểu thức luận lý đúng, lấy giá
trị 2 khi biểu thức luận lý sai



 Hàm If lồng (có nhiều hơn 2
lựa chọn)

12


Các hàm luận lý
 AND:
 =AND(biểu thức luận lý 1, biểu thức luận lý
2,....biểu thức luận lý n)
 TRUE nếu tất cả các biểu thức luận lý đúng
 FALSE khi có ít nhất một biểu thức luận lý sai

13


Các hàm luận lý
 OR
 =OR(biểu thức luận lý, biểu thức luận lý
2,…biểu thức luận lý n)
 TRUE nếu có ít nhất một biểu thức luận lý
đúng
 FALSE nếu tất cả các biểu thức luận lý sai

14



Các hàm tra cứu
 VLOOKUP
 =VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột lấy giá trị,
cách dị)
• Cách dị:
– True: nếu khơng thấy giá trị, lấy giá trị lớn nhất gần giá trị

– False: nếu khơng thấy giá trị dị, kết quả là #N/A

 Tiến hành tìm “trị dị” từ cột đầu tiên trong
“bảng dò”, khi gặp dời đến “cột lấy giá trị” để
nhận kết quả của ô cùng hàng
 Bảng nên được sắp xếp theo thứ tự
15


Các hàm tra cứu
 VLOOKUP

16


Các hàm tra cứu
 HLOOKUP:
 =HLOOKUP(trị dò,bảng dò,dòng lấy giá
trị,cách dị)
 Tiến hành tìm giá trị của trị dị trong dòng đầu
tiên của bảng dò, khi gặp dời đến dòng lấy

giá trị để nhận kết quả ở ô cùng cột.

17


Các hàm tra cứu
 HLOOKUP

18


Các hàm tra cứu
 MATCH
 =MATCH(trị dị, dãy, cách dị)
• Cách dị:
– 0: Tìm chính xác giá trị cần dị
– 1: Trả về giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng trị dò.
+ Bảng phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần
– -1: Trả về giá trị nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng trị dò
+ Bảng phải sắp xếp theo thứ tự giảm dần

 Trả về số thứ tự của trị dò trong dãy

19


Các hàm tra cứu
 MATCH

20



Các hàm tra cứu
 Qui ước chung về cách dò cho các hàm
luận lý
 0 (FALSE): dị tìm tuyệt đối (bảng khơng cần
sắp xếp)
 1 (TRUE): dị tìm tương đối (bảng phải được
sắp xếp)

21


Tạo biểu đồ
 Cách tạo biểu đồ
 Bước 1: Chọn vùng dữ liệu muốn tạo biểu đồ
 Bước 2: Vào tab Insert, trong nhóm Charts,
click vào một trong các dạng biểu đồ muốn
tạo (Column, Line, Pie, Bar…)

22


Hiệu chỉnh dạng biểu đồ
 Có thể thay đổi dạng biểu đồ bằng một
trong hai cách sau:
 Click lên biểu đồ, rồi vào tab Design, bấm
Change Chart Type trong nhóm Type và chọn
một dạng biểu đồ khác
 Click phải lên biểu đồ  Change Chart

Type  chọn loại biểu đồ khác

23


Hiệu chỉnh định dạng biểu đồ
 Hiệu chỉnh một số định dạng: màu sắc,
khung, đổ bóng…cho biểu đồ:
 C1: Nhấp phải chuột lên biểu đồ  Format
Chart Area hoặc Plot Area
 C2: Ribbon  Chart Tools  Format

24


Đảo trục vẽ biểu đồ
 Vào tab Design  vào nhóm Data 
Switch Row/Column

25


×