Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi HKI mon Dia ly 9THCS Binh Thuan 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.84 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 9 ( Đề số 1) Cấp độ Tên chủ đề ( nội dung, chương trình ….). Chủ đề 1. Dân cư. 30% TSĐ = 3điểm Chủ đề 2. ngành giao thông vận tải. 2 câu 10% TSĐ = 1 điểm Chủ đề 3: Duyên hải Nam Trung Bộ. 2 câu 10% TSĐ =1 điểm Chủ đề 4: Vùng Đồng bằng sông Hồng. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. - Biết được số dân nước ta năm 2002. - Mật độ dân số nước ta năm 2003 2 câu % TSĐ 33.3% =điểm TSĐ =1 điểm -Biết các cảng biển lớn ở nước ta -Loại hình giao thông đảm đương chủ yếu khối lượng hàng hóa và hành khách vận chuyến ở nước ta 2 câu .% TSĐ 100%TSĐ =điểm = 1điểm -Ngành kinh tế thế mạnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ -Một số tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 2 câu %TSĐ 100%TSĐ = điểm = 1điểm. TL. TNKQ. Cộng. TL. Thực trạng vấn đề việc làm ở nước ta và các giải pháp %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. 1 câu 66.7% TSĐ =2điểm. %TSĐ %TSĐ =điểm =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. % TSĐ = 2điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ %TSĐ = điểm = điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ %TSĐ 10% = điểm = điểm TSĐ =1 điểm. Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế ở. %TSĐ =điểm. 30% TSĐ = 3điểm. 10% TSĐ = 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 câu 30% TSĐ = 3 điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. ĐBSH 1câu 100%TS Đ =3điểm. 30% TSĐ =3 điểm. Chủ đề 5: Kinh tế Việt Nam. 1 câu 20% TSĐ = 2 điểm Tỉ lệ % 30%TSĐ 100 3 điểm TSĐ 10. 30%TS Đ 3 điểm. 20%TSĐ 2 điểm. - Nhận xét tỉ trọng các ngành kinh tế -Vẽ biểu đồ miền 1 câu 100% TSĐ = 2 điểm 20%T SĐ. 2điểm. 20% TSĐ = 2 điểm 100%10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GD-ĐT TÂY SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề). ( Đề số 1). I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Chọn đáp án đúng của mỗi câu sau dưới đây: Câu 1: Dân số nước ta năm 2002 là: A. 79,7 triệu người B 80,9 triệu người C. 85,9 triệu người D. 90,9 triệu người Câu 2: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Hà Nội, Sài Gòn B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn C. Đà Nẵng, Hà Nội, Sài Gòn D. Hải Phòng, Hà Nội, Đà Nẵng Câu 3: Loại hình vận tải chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là A. Đường hàng không B. Đường sắt C. Đường biển D. Đường bộ Câu 4 Năm 2003 mật độ dân số nước ta là : A. 246 người /km2 B. 274 người /km2 C. 195 người /km2 Câu 5: Thế mạnh trong phát triển kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Khai thác khoáng sản B. Trồng cây công nghiệp lâu năm C. Phát triển ngành dịch vụ D. Kinh tế biển Câu 6:. Các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ : A. Long An , Thanh Hóa, Nghệ An B. Bình Thuận, Ninh Thuận, Phú Yên C. Quảng Nam , Thái Bình, Nam Định D. Bến Tre, Tiền Giang, Long An II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? b. Biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta là gì? Câu 2: (3 điểm) Điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội của vùng? Câu 3: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%). Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ. 1991. 1993. 1995. 1997. 1999. 2001. 2002. 100,0 40,5 23,8 35,7. 100,0 29,9 28,9 41,2. 100,0 27,2 28,8 44,0. 100,0 25,8 32,1 42,1. 100,0 25,4 34,5 40,1. 100,0 23,3 38,1 38,6. 100,0 23,0 38,5 38,5. a.Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. b.Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 9 ( Đề số 1) I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: A , Câu 2: B , Câu 3:D , Câu 4: A , Câu 5: D , Câu 6: B II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) a. Việc làm đang là vấn đề gay gắt lớn ở nước ta là do: - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện kinh tế chưa phát triển, tạo sức ép lớn về giải quyết việc làm. (0,25 điểm ) - Đặc điểm mùa vụ ở nông thôn; sự phát triển nghề còn hạn chế, nên thời gian làm việc của lao động nông thôn còn thấp, chiếm tỉ lệ 77,7% thời gian lao động trong năm (năm 2003).(0,25 điểm ) - Khu vực thành thị có tỉ lệ thất nghiệp cao khoảng 6%.(0,25 điểm ) - Số người trong độ tuổi lao động tăng cao từ 1,2 đến 1,6 triệu người/năm, khi việc làm chưa kịp đáp ứng(0,25 điểm ) b. Biện pháp: - Phân bố lại dân cư, lao động.(0,25 điểm ) - Đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn, khôi phục các ngành nghề truyền thống..(0,25 điểm ) - Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở thành thị.(0,25 điểm ) - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề.(0,25 điểm ) Câu 2: (3 điểm ) Câu 2: a. Thuận lợi: - Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho thâm canh lúa nước..(0,25 điểm ) - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh, cơ cấu cây trồng đa dạng, phát triển cây vụ đông. .(0,25 điểm ) - Hệ thống sông Hồng có lượng nước lớn, nhiều phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng.(0,25 điểm ) - Một số khoáng sản có giá trị: đá vôi, sét, than nâu, khí tự nhiên. .(0,25 điểm ) - Tài nguyên biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản .(0,25 điểm ) - Du lịch biển. .(0,25 điểm ) - Đảm bảo nước sản xuất.(0,25 điểm ) - Nhiều vườn quốc gia , hang động đẹp(0,25 điểm ) b. Khó khăn: .(0,25 điểm ) - Nhiều thiên tai ,bão lụt. - Thời tiết thất thường không ổn định gây khó khăn cho sản xuất. .(0,25 điểm ) - Đa số đất ngoài đê bị bạc màu. Đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn cần được cải tạo. .(0,25 điểm ) - Ít tài nguyên khoáng sản.(0,25 điểm ) Câu 3: ( 2đ ) ( Mỗi ý 0,5đ) - Vẽ đúng biểu đồ miền, thẩm mĩ - Chú thích, kí hiệu thống nhất - Tên biểu đồ - Nhận xét: Tỉ trọng của khu vực CN-XD tăng nhanh nhất. Phản ánh quá trình CNH, HĐH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 9 ( Đề số 2) Cấp. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. độ Tên chủ đề ( nội dung, chương trình ….). TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1 câu % TSĐ 100%TSĐ =điểm =1 điểm Chủ đề 2. - Các cảng Giao biển lớn ở thông vận nước ta tải -Biết loại hình giao thông đảm đương chủ yếu hàng hóa và hành khách ở nước ta 2câu 2 câu .% TSĐ 10% TSĐ 100%TSĐ =điểm = 1 điểm = 1điểm Chủ đề 3 Biết sự phân Dân cư bố dân cư ở các vùng nước ta. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ %TSĐ =điểm =điểm. 10% TSĐ = 1điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. %TSĐ =điểm. % TSĐ = điểm. %TSĐ %TSĐ =điểm =điểm. 10% TSĐ = 1 điểm. 3câu 30% TSĐ =3 điểm. %TSĐ %TSĐ = điểm = điểm. Chủ đề 1. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. TNKQ. TL. TL. -Biết ngành kinh tế thế mạnh vùng. - Biết vật nuôi chủ yếu của vùng.. 10% TSĐ = 1điểm. Chủ đề 4: Công nghiệp. TNKQ. 2 câu 33.3%TSĐ = 1điểm. %TSĐ = điểm. Ảnh hưởng của tự nhiên. Giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số -Các vấn đề nảy sinh đối với sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta %TSĐ 1 câu %TSĐ %TSĐ = điểm 66.7 = điểm = điểm TSĐ= = 2điểm. 30% TSĐ=3đ iểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 câu 30% TSĐ = 3 điểm. %TSĐ = điểm. Chủ đề 5: Kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng 1 câu %TSĐ 20% TSĐ = điểm = 2 điểm Tỉ lệ % 30% 100TSĐ 3 điểm 10 điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. đối với sự phát triển công nghiệp 1câu %TSĐ 100%TS = Đ điểm =3điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm. 30% TSĐ=3 điểm. -Vẽ biểu đồ -Nhận xét so sánh kinh tế 2 vùng %TSĐ = điểm. PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm 30% 3 điểm. %TSĐ = điểm. %TSĐ = điểm 20% 2 điểm. %TSĐ = điểm. 100% 20% TSĐ = 2 TSĐ = 2 điểm điểm 20% 100% 2điểm 10điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH: 2014 – 2015.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN. MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề). ( Đề số 2). I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1.1. Thế mạnh phát triển kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Kinh tế biển B. Khai thác khoáng sản C. Phát triển công nghiệp D. Trồng cây công nghiệp 1.2. Gia súc được nuôi nhiều nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bò B. Lợn C. Trâu D. Dê 1.3. Ba cảng biển lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Hà Nội, Sài Gòn B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn C. Đà Nẵng, Hà Nội, Sài Gòn D. Hải Phòng, Hà Nội, Đà Nẵng 1.4. Loại hình vận tải chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là A. Đường hàng không B. Đường sắt C. Đường biển D. Đường bộ Câu 2: (1đ) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống đúng với kiến thức địa lí đã học về sự phân bố dân cư ở nước ta: Tây Bắc và Tây Nam Bộ, Tây Bắc , không đều, miền núi và cao nguyên, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng. “Dân cư nước ta phân bố……………………………….(1) theo lãnh thổ. Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị, thưa thớt ở……………………………..(2). Nơi có mật độ dân số cao nhất là…………. ………………………(3), nơi có mật độ dân số thấp nhất ……………………...............(4)”. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm ) Phân tích tác động của các nhân tố tự nhiên đối với cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. Câu 2 (2 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau : Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi (đơn vị:%) Nhóm tuổi 0 – 14 15-59 >=60. 1979 42,5 50,4 7,1. 1989 39,9 52,9 7,2. 1999 33,2 58,7 8,1. 2002 30,2 61,0 8,7. a.Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi thời kì trên. b.Tình hình thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang đặt ra vấn đề gì cần quan tâm? Câu 3: (2 điểm) - Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2007 (đơn vị %) dưới đây: Ngành kinh tế Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây Dịch vụ dựng Vùng kinh tế Trung du - miền núi 35,0 29,5 35,5 Bắc Bộ Đồng bằng sông 14,0 42,2 43,8 Hồng a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của hai vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. b. Nhận xét kinh tế hai vùng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Đề số 2) I. Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Câu 1: 1.1 A (0,5 điểm ) , 1.2 A (0,5 điểm ) , 1.3 B (0,5 điểm ) , 1.4 D (0,5 điểm ) Câu 2: (1) : không đều (0,25 điểm ) , (2): miền núi và cao nguyên (0,25 điểm ) , (3)đồng bằng sông Hồng (0,25 điểm ) , (4)Tây Bắc (0,25 điểm ) II. Tự luận : ( 7điểm ) Câu 1: (3 điểm ) - Tài nguyên thiên nhiên của nước ta phong phú, tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng cho phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành. (0.5 điểm ) - Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.(0.5 điểm ) - Tài nguyên khoáng sản đa dạng, được chia thành 4 nhóm (1 điểm ) + Khoáng sản nhiên liệu: Than, dầu, khí là cơ sở phát triển công nghiệp năng lượng, hóa chất. + Khoáng sản kim loại: sắt, man gan, crôm, thiếc, chì, kẽm nguyên liệu cho ngành luyện kim đen, luyện kim màu. + Phi kim loại: apatit, pirit là cơ sở phát triển ngành công nghiệp hóa chất. + Khoáng sản vật liệu xây dựng: sét, đá vôi phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng. - Thủy năng của sông suối là điều kiện cho phát triển thủy điện.(0.5 điểm ) - Tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, biển là điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành nông - lâm - ngư nghiệp, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.(0.5 điểm ) Câu 2 :a) Nhận xét và giải thích sư thay đổi cơ cấu đân số nước ta theo nhóm tuổi thời kì 1979-2002 ( 1 điểm ) Nhận xét :-Nhóm tuổi 0-14 có xu hướng giảm từ 42,5% năm 1979 xuống 30,3% năm 2002 - Nhóm tuổi từ 15-59 tăng trên 10% từ 50,4% năm 1979 lên 61% năm 2002.Nhóm tuổi này chiếm tỉ lệ cao -Nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ lệ thấp và cũng có xu hướng tăng từ 7,1% năm 1979 đến 8.7% năm 2002 Giải thích: -Nhóm tuổi 0-14 giảm do thưc hiện tốt chính sách dân số… -Nhóm tuổi 15-59 tăng do sư trưởng thành của nhóm tuổi từ 0_14 tuổi -Nhóm tuổi trên 60 tuổi tăng do tình hình kinh tế ,y tế phát triển b)Tình hình thay đổi cơ cấu đặt ra những vấn đề sau : ( 1 điểm ) -Vấn đề cấp bách về văn hóa, y tế, giáo duc, giải quyết việc làm cho người lao động… -Cần có sư quan tâm dến người cao tuổi… Câu 3: ( 2 điểm ) a. Vẽ biểu đồ: ( 1điểm ) - Biểu đồ cơ cấu GDP của hai vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.. 14,0%. 35,0% 35,5%. 43,8% 29,5%. 42,2%. Trung du – miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ b. Nhận xét:( 1điểm ) - Vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ có tỉ trọng GDP ngành nông – lâm – thủy sản lớn 35%, ngành công nghiệp – xây dựng nhỏ 29,5% - Vùng Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng GDP ngành nông – lâm – thủy sản nhỏ 14%, ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ lớn trên 42%..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×