Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

thuc hanh bai 23 dia ly nong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 26- bài 23 THỰC HÀNH. Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC Bài tập 1. a- Tính tốc độ tăng Trưởng. Bài tập 2. a- Phân tích Xu hướng b- Vẽ biểu c- Nhận xét biến động về đồ thể về mối quan diện tích gieo hiện tốc hệ giữa sự trồng cây CN độ tăng tăng trưởng lâu năm và trưởng với sự thay Cây CN hàng (giảm tải) đổi cơ cấu năm từ 19752005. b- Giải thích mối liên quan giữa sự thay đổi cơ cấu và sự phân bố SX cây CN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1- Bài tập 1: Cho bảng số liệu a- Tính tốc độ tăng trưởng: - Cách tính: Tính từng loại sản phẩm theo cách tính sau: * GIÁ TRỊ TỔNG SỐ: Lấy năm 1990 làm gốc = 100% Gía trị sản xuất năm (n) % năm (n) = x 100% Gía trị sản xuất năm gốc * Tương tự áp dụng cách tính này với tất cả các ngành. KếtGIá quả : Tốc độ tăngtrồng trưởng sốgiá ngành trồng trọt Bảng 23.1trị sản xuất ngành trọtmột (theo so sánh 1994đơn 2005 vị:1990tỷ đồng) Năm Năm 1990 1990 1995 1995 2000 2000 2005 2005. vị % , lấyRau 1990 gốc Tổng(Đơn số Lương đậulàm Cây CN= 100%) Cây ăn Tổng số Lương Rau đậu Cây CN Cây thực quả ăn thực quả 49.604, 33.289, 3.477,0 6.692,3 5.028,5 100,00 100,06 100,0 100,0 100,0. Cây Cây khác khác 1.116,8 100,0. 66.183, 133,4 4. 42.110, 126, 4. 4.983,6 143,3. 12.149, 181,5 4. 5.577,6 110,9. 1.362,4 122,0. 183,2 90.858,. 55.163, 165, 1. 182,1 6.332,4. 325,5 21.782, 0. 121,4 6.105,9. 132,1 1.474,8. 25.585, 7. 158,0. 7.942,7. 142,3. 2. 217,52. 107.897 ,6. 5. 7 63.852,. 191, 5. 256,8. 8.928,2. 382,3. 1588,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c- Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Tốc độ tăng trưởng một số ngành trồng trọt 1990- 2005 (Đơn vị % , lấy 1990 làm gốc = 100%) Năm. Tổng số. Lương thực. Rau đậu. Cây CN. Cây ăn quả. Cây khác. 1990. 100,0. 100,0. 100,0. 100,0. 100,0. 100,0. 1995. 133,4. 143,3. 181,5. 110,9. 122,0. 2000. 183,2. 126, 5. 182,1. 325,5. 121,4. 132,1. 2005. 217,5. 256,8. 382,3. 158,0. 142,3. 165, 7. Cơ cấu giá trị sản xuất 191, ngành trồng trọt từ 1990- 2005.(đơn vị %) 8 Năm. Tổng số. Lương thực. Rau đậu. Cây CN. Cây ăn quả. Cây khác. 1990. 100,0. 67. 7,0. 13,5. 10,1. 2,4. 1995. 100,0. 64. 7,5. 18,4. 8,4. 1,7. 2000. 100,0. 61. 7,0. 24,0. 6,7. 1,3. 2005. 100,0. 59. 8,3. 23,7. 7,4. 1,6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2- Bài tập 2:. Cho bảng số liệu. Bảng 23.2- Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm (đơn vị :nghìn ha) SGK trang 99. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp giai đoạn 1975-2005 Đơn vị :%. Năm. 1975. 1980. 1985. 1990. 1995. 2000. 2005. cây hàng năm. 54,9. 54,2. 56,1. 45,2. 44,3. 34,9. 34,5. Cây lâu năm. 45,1. 40,8. 43,9. 54,8. 55,7. 65,1. 65,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA CÀ PHÊ. DỪA. CAO SU. CHÈ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA CÂY THUỐC LÁ. CÂY BÔNG. CÂY ĐAY. CÂY CÓI.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MỘT SỐ NGÀNH CÂY TRỒNG CHÍNH TRONG NGÀNH TRỒNG TRỌT NƯỚC TA. Cây Thanh Atisô Nấm Chi Câyăn Thảo quảquả đặc s Lúa – loại câyLinh trồng chủ đạo truyền thống Long- 1 loại cây. MỘT(Rau SỐ LOẠI LIỆU QUÝcây CNLN quan trọng Cây thực phẩm quả)CÂY DƯỢC Hồ tiêu1 loại. HOA VÀ CÂY CẢNH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×