Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap ve phep cong va phep tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TIẾT 81 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- Thuộc bảng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Giải bài toán về nhiều hơn.
2.Kỹ năng:


-Rèn tính đúng,nhanh.
3.Thái độ:


-HS ham học Toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Phiếu học tập .
- HS: Vở. Bảng gài


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND-TG</b> <b>Hoạt động của Cô</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ (3’) </b>


<b>2.Bài mới </b>


<i><b>*Giớithiệu: (1’)</b></i>


 Hoạt động 1:


<b>Ôn tập về phép </b>
<b>cộng và phép </b>
<b>trừ(20’)</b>


<b>- Luyện tập chung.</b>


H: Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
H: 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- GV nhận xét.


<b>Bài 1:</b>


H: Bài tốn u cầu làm gì?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Khi đặt tính phải chú ý điều gì?


H: Bắt đầu tính từ đâu?


- u cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3:(a,c)</b>


- Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS
nhẩm rồi ghi kết quả sau:


Hỏi: 9 cộng 8 bằng mấy?


- Hãy so sáng 1 + 7 và 8.


- Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần
nhẩm 9 + 8 khơng? Vì sao?


<b>Kết luận: Khi cộng một số với một</b>
tổng cũng bằng cộng số ấy với các
số hạng của tổng.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Tính nhẩm.


- HS nối tiếp nhau nêu kết
quả.


- Đặt tính.


- Đặt tính sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục
thẳng cột với chục.


- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị.
- Làm bài tập.


- Nhẩm.



- 9 cộng 8 bằng 17.
- 1 + 7 = 8


- Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1
+ 7. Ta có thể ghi ngay kết
quả là 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Hoạït động 2:
<b>Giải bài toán về</b>
<b>nhiều hơn(7’)</b>


<b>3. Củng cố –</b>
<b>Dặn dò (3’)</b>


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


H: Bài tốn cho biết điều gì?


H: Bài tốn hỏi gì?


H: Bài tốn thuộc dạng gì?


- u cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
Tóm tắt


Lớp2A trồng : 48 cây
Lớp 2B trồng nhiều hơn 2A:12 cây


Lớp2B trồng: :….
cây?


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>- Nhận xét tiết học..</b>


- Dặn dị HS về nhà ơn lại các bảng
cộng, bảng trừ có nhớ.


- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và
phép trừ.


- Đọc đề bài.


- Lớp 2A trồng được 48 cây,
lớp 2B trồng nhiều hơn lớp
2A là 12 cây.


- Số cây lớp 2 B trồng được.
- Bài toán về nhiều hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên
bảng lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×