PHỤ LỤC 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MƠN MĨ THUẬT THCS
(Kèm theo CV số ...../..., ngày .../..../2021 của Hiệu trưởng Trường PTDTBT TH&
THCS Ngân Thủy)
A. Lưu ý chung
Bản Phân phối chương trình môn Mĩ thuật THCS (áp dụng từ năm học 20212022) được biên soạn dựa theo Công văn (số 4040/BGDĐT-VP ngày 16 tháng 9 năm
2021) hướng dẫn hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó
với dịch Covid-19 năm học 2021-2022 của Bộ GD&ĐT. Khi sử dụng phân phối
chương trình (PPCT), giáo viên cần lưu ý:
1. Đối với lớp 6:
Đối với lớp 6, thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông ban
hành
kèm
theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ GDĐT: Thực hiện dạy học theo chương trình, bám sát u cầu cần
đạt
của
chương
trình
mơn học và hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phịng, chống
Covid-19. Trong đó, đối với những nội dung phù hợp và thuận lợi cho
học sinh khai thác, sử dụng hiệu quả sách giáo khoa và học liệu dạy
học trực tuyến, nhà trường tổ chức dạy học đáp ứng yêu cầu cần đạt
của chương trình; đối với những nội dung yêu cầu học sinh thực
hành, thí nghiệm, nhà trường tổ chức lựa chọn, sử dụng học liệu dạy
học trực tuyến để dạy học hoặc hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở
nhà phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Đối với lớp 7,8,9:
- Số thứ tự bài học và nội dung các bài học thực hiện theo công văn
5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn điều
chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông.
- Tuỳ theo yêu cầu thực hiện có thể lược bỏ thêm các phần lý thuyết còn bị trùng
lặp song cố gắng giữ nguyên các hoạt động thực hành. (Đối với các bài vẽ theo mẫu
mà lược bỏ lý thuyết thì có thể phân chia thời lượng phù hợp. Ví dụ: tiết 1-Vẽ hình, tiết
2: Vẽ màu hoặc vẽ đậm nhạt.)
- Có một số bài/tiết có thể lược bỏ hoặc dạy trực tuyến, học sinh tự học có
hướng dẫn của giáo viên. Khuyến khích học sinh khai thác kiến thức các môn học khác
hoặc ngay trong các nội dung bài học của Mỹ thuật, trong quá trình sáng tạo sản phẩm
B. PPCT
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 17 tuần (17 tiết)
Tiết
Tên bài/chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
1, 2
3,4
5,6
7,8
9, 10
11, 12
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu
cầu:
- Biết cách sử dụng một số chất liệu
trong thực hành sáng tạo, sản phẩm
mĩ thuật.
Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác Học sinh tự học có hướng dẫn yêu
cầu:
theo chủ đề
- Xác định được nội dung của chủ
đề
Học sinh tự học có hướng dẫn u
Bài 3: Tạo hình ngơi nhà
cầu:
- Lựa chọn chất liệu để thể hiện sản
phẩm mĩ thuật về ngôi nhà
- Cảm thụ được vẻ đẹp trong tạo
dáng sản phẩm mĩ thuật ngôi nhà ở
dạng 2D và 3D.
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật
Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
(Kiểm tra giữa kỳ- Sản phẩm thực hành -Xác định được mục đích sử dụng
của bài học)
sản phẩm quà lưu niệm.
- Sáng tạo và chỉ ra được các bước
cơ bản trong thiết kế quà lưu niệm
từ vật liệu tái sử dụng, sẵn có.
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu
Bài 5: Tạo hình hoạt động trong nhà
cầu:
trường
- Phân tích được ngun lí tạo hình
sử dụng trong sáng tạo sản phẩm mĩ
thuật
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu
Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi
cầu:
Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm
13, 14
15, 16
- Xác định được mục đích sử dụng
của sản phẩm đồ chơi.
- Biết sử dụng những vật liệu sẵn có
để tạo hình món đồ chơi phù hợp
với lứa tuổi.
- Hiểu được tính ứng dụng của sản
phẩm đồ chơi được thiết kế trong
chủ đề.
Học sinh tự thực hiện yêu cầu:
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử
- Nêu được các bước thực hiện một
SPMT có sử dụng tạo hình MT thế
giới thời kì tiền sử.
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
- Hiểu được giá trị và biết giữ gìn di
sản thời kì tiền sử
17
Kiểm tra cuối HKI
18
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
dân gian
- Cảm thụ được vẽ đẹp của sản
phẩm mĩ thuật thể hiện về trò chơi
dân gian
HỌC KỲ II
19
20, 21
22,23
24,25
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
dân gian
- Cảm thụ được vẽ đẹp của sản
phẩm mĩ thuật thể hiện về trò chơi
dân gian
Học sinh tự thực hiện:
- Nêu được các bước thực hiện một
bức tranh có hình ảnh về trị chơi
dân gian.
Học sinh tự học có hướng dẫn các
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng
yêu cầu:
- Có hiểu biết bước đầu về mối quan
hệ giữa công năng sử dụng và giá trị
thẩm mĩ cảu sản phẩm thiết kế
Bài 11: Hoà sắc trong tranh chủ đề lễ Học sinh tự học có hướng dẫn các
u cầu:
hội
- Phân tích được hịa sắc trong một
tác phẩm mĩ thuật cụ thể.
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
lịch treo tường.
- Biết phân tích yếu tố sắc độ của
(Kiểm tra giữa kỳ- Sản phẩm thực hành màu trong một sản phẩm mĩ thuật
của bài học)
cụ thể.
26,27
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
trong cuộc sống
28,29
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu
30,31
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại
32,33
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ
đại
34
Kiểm tra cuối HK II
35
Trưng bày kết quả học tập
- Phân tích được mối liên hệ giữa mĩ
thuật với cuộc sống thường ngày.
Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
- Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng
trong mơn Mĩ thuật tạo sản phẩm
trang trí đồ dùng học tập.
Học sinh tự học có hướng dẫn các
yêu cầu:
- Xác định được vẻ đẹp của giá trị
tạo hình ở thời kì này trong sản
phẩm mĩ thuật của bạn.
Học sinh tự học có hướng dẫn các
u cầu:
- Phân tích được vẻ đẹp của sản
phẩm mĩ thuật trong phần thực hành
của bạn.
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Quốc Phương
LỚP 7
Cả năm: 35 tuần ( 35 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 17 tuần (17 tiết)
Tiết
Tên bài/chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
1
TTMT- Sơ lược về mĩ thuật thời Trần (1226 - Học sinh tự đọc, tự học
phần I. Bối cảnh lịch sử xã
1400).
2
hội
TTMT - Một số cơng trình mĩ thuật thời Trần. Học sinh tự đọc, tự học
phần I mục 2. Khu lăng mộ
(1226- 1400)
An Sinh HS tự đọc. Tự học
3
Vẽ theo mẫu - Cái cốc và quả.
4
Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí.
5,6
Vẽ tranh - Đề tài Tranh Phong cảnh
7
Vẽ trang trí -Tạo dáng trang trí lọ hoa.
8,9
Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả.
10
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật
có dạng hình chữ nhật).
11,12
Vẽ tranh - Đề tài Cuộc sống quanh em
13,14
Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
15
Vẽ trang trí - Chữ trang trí .
16,17
Kiểm tra cuối HK I (Vẽ tranh - Đề tài tự chọn).
18
Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch treo tường.
Học sinh tự học có hướng
dẫn nội dung phần lý
thuyết phần I,II.
Học sinh tự học có hướng
dẫn nội dung phần lý
thuyết phần I,II.
Học sinh tự học có hướng
dẫn nội dung phần lý
thuyết phần I,II.
HỌC KỲ II
19
Vẽ theo mẫu - Ký họa.
20
Vẽ theo mẫu -Vẽ ký họa ngoài trời.
21
TTMT - Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX Học sinh tự đọc, tự học
phần I. Bối cảnh lịch sử xã
hội
đến năm 1954.
22
TTMT - Một số tác giả tác và tác phẩm tiêu biểu Phần bài tập trả lời 3 câu
của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến hỏi.. mục 3. Họa sỹ
Nguyễn Đỗ Cung học sinh
năm 1954.
tự học có hướng dẫn
Học sinh tự học có hướng
dẫn nội dung phần lý
thuyết phần I,II.
23.24
Vẽ theo mẫu : Lọ, hoa và quả
25
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí : Trang trí đĩa
hình trịn).
26
TTMT - Một vài nét về mĩ thuật Ý thời kỳ Phục Học sinh tự học có hướng
dẫn phần I. – Giai đoạn
hưng.
27
đầu.
Tập trung vào giai đoạn
2,3.
TTMT- Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của Học sinh tự thực hiện câu
hỏi 1 ở phần câu hỏi và bài
MT Ý thời kỳ Phục hưng.
tập
28
Vẽ trang trí : Trang trí đầu báo tường.
29,30
Vẽ tranh - Đề tài An tồn giao thơng
31
Vẽ trang trí - Trang trí tự do.
32,33
Kiểm tra cuối HK II (Vẽ tranh - Đề tài Trò chơi
dân gian.)
34
Vẽ tranh - Đề tài Hoạt động trong những ngày
hè.
35
Trưng bày kết quả học tập
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Quốc Phương
LỚP 8A
Cả năm: 35 tuần ( 35 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 17 tuần (17 tiết)
Tiết
Tên bài/chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
1
TTMT - Sơ lược về mĩ thuật thời Lê (từ thế kỉ Học sinh tự học nội dung
bối cảnh xã hội trong bài
XV đến đầu thế kỉ XVIII).
học.
2
TTMT - Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật
thời Lê .
3
Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy.
4
Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu.
5,6
Vẽ theo mẫu - Vẽ Tĩnh vật lọ và quả (vẽ màu).
7,8
Vẽ tranh - Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
9
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí - Tạo dáng và
trang trí chậu cảnh).
10,11
Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách.
12
TTMT - Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn Học sinh tự đọc, tự học
phần I. Bối cảnh lịch sử xã
từ 1954 đến 1975.
Học sinh tự học có hướng
dẫn nội dung lý thuyết
phần I,II
hội
13
TTMT - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của
mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975.
14,15
Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt nạ.
16,17
Kiểm tra cuối HK I (Vẽ tranh - Đề tài Gia đình)
18
Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung (tiết 1).
HỌC KỲ II
19
Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung (tiết 2).
20,21
Vẽ tranh - Đề tài Uớc mơ của em.
22
TTMT- Sơ lược về mĩ thuật hiện đại phương Tây Học sinh tự đọc, tự học
phần I. Bối cảnh lịch sử xã
cuối TK XIX đầu TK XX.
23
hội
TTMT - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của - Phần 2. Họa sĩ Mơ-nê:
Học sinh tự học có hướng
trường phái hội họa Ấn tượng .
dẫn
- Phần câu hỏi và bài tâp:
Không thực hiện câu hỏi 2.
24.25
Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động.
26
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí - Trang trí lều trại)
27,28
Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập
vẽ dáng người
29,30
Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích.
31,32
Vẽ theo mẫu - Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả.
33,34
Kiểm tra cuối HK II (Vẽ tranh - Đề tài tự chọn )
35
Trưng bày kết quả học tập
Học sinh tự học có hướng
dẫn phần I,II.
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Quốc Phương
LỚP 9
Cả năm: 18 tuần ( 18 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 0 tuần (0 tiết)
Tiết
Tên bài/chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
1
TTMT- Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn (1802- - Phần I. Bối cảnh lịch sử
xã hội: Học sinh tự đọc còa
hướng dẫn
- Phần II.2.b. Đồ họa, hội
họa: Học sinh tự học có
hướng dẫn
1945).
2,3
Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật (vẽ màu).
4,5
Vẽ tranh - Đề tài Phong cảnh quê hương.
6
TTMT- Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
7,8
Vẽ trang trí - Tập phóng tranh, ảnh.
9
Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí -Tạo dáng và trang
trí túi xách).
10,11
Vẽ tranh - Đề tài Lễ hội.
12
Vẽ trang trí - Trang trí hội trường.
13
TTMT- Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người - Phần I. Vài nét khái quát:
Học sinh tự đọc, tự học.
ở Việt Nam.
- Phần II.3. Tháp và điêu
khắc Chăm ( Chàm): Học
sinh tự đọc, tự học.
14
Vẽ theo mẫu – Tập vẽ dáng người.
15,16
Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí thời trang.
17
TTMT - Sơ lược về một số nền mĩ thuật châu Á
18
Kiểm tra cuối kì (Vẽ tranh - Đề tài Tự chọn.)
- Phần I. Vài nét khái quát:
Học sinh tự đọc, tự học.
- Phần II.2.a. Kiến trúc:
Học sinh tự học có hướng
dẫn
- Phần II.3.a. Kiến trúc:
Học sinh tự học có hướng
dẫn.
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Quốc Phương