Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 9 Cong thuc hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Zn Al. Fe. Pb. H. Mg. Cu. Na. Ag K. Au. HÓA HỌC 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? a. Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H b. Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố P c. Kim loại Magie tạo nên từ nguyên tố Mg d. Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O. Đáp án. Đáp án: • •. Đơn chất: phopho đỏ, kim loại Magie Hợp chất: khí amoniac, Canxi cacbonat..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Công thức hóa học của đơn chất có kí hiệu hóa học của mấy nguyên tô?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Công thức chung:. Ax. A: là kí hiệu hóa học của nguyên tô x: là chỉ sô nguyên tử của nguyên tô. Gọi là chỉ sô.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mẫu kim loại đồng. Mô hình tượng trưng mẫu kim loại đồng. Hạt hợp thành của đơn chất kim loại là nguyên tử hay phân tử?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kim loại đồng Kim loại Natri Kim loại Kali. CÔNG THỨC HÓA HỌC. Nhận xét. Cu Na K. KHHH được coi là CTHH của kim loại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H·y chothành biÕt của sè nguyªn töphi cã kim trong tö ë mçi Hạt hợp 2 đơn chất trênmét hìnhph©n là nguyên tử hay mẫu đơn chất trên? phân tử?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÔNG THỨC HÓA HỌC. Nhận xét. Khí Hiđro. O2 H2. Khí Ozon. O3. Thêm chỉ sô ở chân KHHH để trở thành CTHH. Khí oxi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một sô phi kim qui ước lấy kí hiệu hóa học làm công thức hóa học Ví dụ : Than (cacbon) : C Lưu huỳnh : S Photpho : P.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập; Hãy hoàn thành bảng sau:. Đơn chất Sắt Khí Nitơ Kali Lưu hùynh Khí Clo. CTHH Fe N2 K S Cl2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> mô hình tượng trưng hợp chất muôi ăn. Mô hình phân tử Cacbon đioxit. Mô hình phân tử Nước. CÔNG THỨC HÓA HỌC Muôi ăn Khí cacbon đioxit. NaCl CO2. Nước. H2O. Nhận xét công thức của hợp chất?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nếu hợp chất có x nguyên tử A và y nguyên tử B thì công thức hoá học của hợp chất đó là gì ? Công thức chung của hợp chất AxBy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Công thức hóa học chung của hợp chất là AxBy, AxByCz . . . A,B,C:là kí hiệu hóa học x,y,z: là chỉ sô cho biết sô nguyên tử Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng? CTHH sai. CTHH đúng. Phân loại. N2. N2. Đơn chất. CA. Ca CuSO4 HgO. Đơn chất Hợp chất. CUSO4 hgO ba Na2co3. Ba Na2CO3. Hợp chất Đơn chất Hợp chất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Viết công thức hóa học của các chất sau. Khí metan trong phân tử có 1 C và 4 H CH4 Nhôm oxit trong phân tử có 2 Al và 3O Al2O3 Canxi cacbonat (đá vôi) Trong phân tử có 1 Ca, 1C và 3O CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H. C H. H. H. Bµi 1: KhÝ Metan cã c«ng thøc ho¸ häc lµ CH4 (M« h×nh) H·y cho biÕt: KhÝ Metan do mÊy nguyªn tè t¹o thµnh? Sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè trong 1 ph©n tö khÝ Metan? Ph©n tö khèi cña Metan.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Những nguyên tố tạo nên chất. AxBy. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố Phân tử khối. Ví du. HCl. CuSO4. 1/Công thức hoá học của hiđroclorua là HCl 2/ Công thức hoá học của đồng sunfat là CuSO4 Hai công thức trên cho biết những thông tin gì? - Khí hiđroclorua do nguyên tô hiđro và clo tạo nên. - Mỗi nguyên tô đều có 1 nguyên tử trong phân tử. - Phân tử khôi : 1 + 35,5 = 36.5 đvC - Do 3 nguyên tô đồng; lưu huỳnh; oxi - Đồng có 1 nguyên tử; lưu huỳnh có 1 nguyên tử và oxi có 3 nguyên tử. - Phân tử khôi : 64 + 32 + 16×4 = 160 đvC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CTHH. Số nguyên tử của mỗi Phân tử khối của nguyên tố trong chất một phân tử. SO3. 1S, 3O. 80. CaCl2. 1Ca, 2Cl. 111. Na2SO4 AgNO3. 2Na,1S,4O 1Ag,1N,3O. 142 170.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài . - Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34 - Đọc bài đọc thêm - Xem bài 10: HÓA TRỊ + Cách xác định hóa trị + Quy tắc xác định hóa trị.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×