Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH môn LỊCH sử và địa lý 6 (kết nối TRI THỨC) GIẢM tải THEO CÔNG văn 4040 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.99 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THCS ………
TỔ: ………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Năm học 2021 – 2022
Thực hiện Công văn số

/PGDĐT V/v xây dựng phân phối chương trình các mơn học năm học 2021-2022;

Bám sát Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GD&ĐT V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp
THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022; Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 22/7/2021 Quy định về đánh
giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông.
Căn cứ đặc điểm tình hình của nhà trường, của tổ ….. và học sinh trường THCS …………….
Tổ ………. xây dựng kế hoạch giáo dục môn GDCD 6 năm học 2021 – 2022 như sau:

Tuần

1

Số
tiết/
tiết
PP
(1)
(1)
1

Bài học/chủ đề/


chuyên đề
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Bài 1. Lịch sử và 1. Về kiến thức
cuộc sống
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn
Lịch sử.
- Hiểu được lịch sử là những gì đã
diễn ra trong quá khứ.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải
học mơn Lịch sử.

Hình thức dạy học
(4)
Thực
Học trải hành,
Dạy trên nghiệm
học
lớp
(dự án), trực
STEM, tuyến,
tự học,
Trực tuyến

Kiểm
tra,
đánh

giá
định
kì (5)

Ghi chú

Mục 1; Học
sinh tự học,
hiểu được
lịch sử là
những gì đã
diễn ra
trong quá
1


2
3

(2)
2
3

Bài 2: Các nhà sử học
dựa vào đâu để biết
và phục dựng lại lịch
sử

4


(1)
4

Bài 3. Thời gian trong
lịch sử

2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù:
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Yêu nước, chăm
chỉ, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ
bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn
sử liệu(tư liệu gốc, truyền miệng, hiện
vật, chữ viết).
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
Trực tuyến
*Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện
kiến thức lịch
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Yêu nước, chăm

chỉ, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
x
- Cách tính thời thời gian trong lịch sử
theo dương lịch và âm lịch.
- Cách tính thời gian theo Cơng lịch
và những quy ước gọi thời gian theo

khứ.
Mục 2: Chỉ
yêu cầu học
sinh nêu
được sự cần
thiết phải
học lịch sử.
Chỉ yêu cầu
học sinh tập
trung vào
khái niệm
và giá trị
của tư liệu
truyền
miệng,
tư liệu hiện
vật, tư liệu
chữ viết để
giúp phân
biệt được
các nguồn
sử liệu


2


5

(1)
4

chuẩn quốc tế
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử
“Quan sát, khai thác và sử dụng thông
tin của tư liệu lịch sử được sử dụng
trong bài học
- Nhận thức và tư duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, tiết
kiệm.
Bài 5, Nguồn gốc loài 1. Về kiến thức
người
- Sự xuất hiện của con người trên Trái
Đất – điểm bắt đầu của lịch sử lồi
người.
- Sự hiện diện của Người tối cổ ở
Đơng Nam Á và Việt Nam.
2. Về năng lực

* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Bảo vệ mơi trường

x

Mục 2:Học
sinh tự học:
Xác định
được những
dấu tích của
người tối
cổ ở Đông
Nam Á

3


6

7

(1)
6


(1)

Bài 5. Xã hội nguyên 1. Về kiến thức
thủy
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội
người nguyên thuỷ.
- Đời sống của người thời nguyên
thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã
hội,...).
- Vai trị của lao động đối với q
trình phát triển của người nguyên
thuỷ cũng như của con người và xã
hội lồi người.
Nêu được đơi nét về đời sống của
người nguyên thuỷ trên đất nước Việt
Nam
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng đã học
3. Về phẩm chất:Lao động, sáng tạo,
biết ơn.

Bài 6. Sự chuyển và 1. Về kiến thức


x

x

Mục 1:Học
sinh tự học:
Nhận biết
được vai
trò của lao
động đối
với quá
trình phát
triển của
người
nguyên thuỷ
cũng như
của con
người và xã
hội lồi
người
Mục 2:Chỉ
u cầu học
sinh tập
trung nêu
được đơi
nét chính
về đời sống
của người
nguyên

thuỷ trên
đất nước
Việt Nam.
Mục 1:Chỉ
4


7

8
9

(2)
8
9

phân hố của xã hội - Q trình phát hiện ra kim loại và
nguyên thuỷ
vai trò của kim loại đối với sự
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ
sang xã hội có giai cấp.
- Sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ và
sự hình thành xã hội có giai cấp trên
thế giới và ở Việt Nam.
- Sự phân hố khơng triệt để của xã
hội nguyên thuỷ ở phương Đông
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù

- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử::
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng đã học:
3. Về phẩm chất:
Bài 7 . Ai Cập
Lưỡng Hà cổ đại

và 1. Về kiến thức:
- Điều kiện tự nhiên của Ai Cập,
Lưỡng Hà cổ đại.
- Quá trình thành lập nhà nước Ai
Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu
của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
2. Về năng lực

x

yêu cầu học
sinh trình
bày quá
trình
phát hiện ra
kim loại.
Mục 2: Chỉ
u cầu học
sinh trình
bày được

vai
trị của phát
hiện ra kim
loại nó đối
với sự
chuyển
biến và
phân hóa
của xã hội
nguyên
thuỷ.
Mục 1:
Học sinh tự
học: Nêu
được tác
động của
điều kiện tự
nhiên (các
dịng sơng,
5


10

11

(2)
10
12


(1)
11

Bài 8. Ấn Độ cổ đại

Kiểm tra giữa kỳ I

* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực nhận thức và tư
duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã học
- Năng lực chung:
3. Về phẩm chất: Biết ơn
1. Về kiến thức
+ Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
của Ấn Độ cổ đại.
+ Xã hội Ấn Độ cổ đại.
+ Những thành tựu văn hoá tiêu biểu.
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:

3. Về phẩm chất: Tôn trọng.
1. Về kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức trong 8 bài đã
học (bài 1 đến bài 8)
2. Về năng lực
+ nêu tên và tình bày được ý nghĩa

đất đai
màu mỡ)
đối với sự
hình thành
nền văn
minh Ai
Cập và
Lưỡng Hà.
Mục 1: Học
sinh tự học:
Giới thiệu
được điều
kiện tự
nhiên của
lưu vực
sông Ấn,
sông Hằng.

x

x

Kiểm

tra
viết

6


12
13
14

(3)
12
13
14

của các loại tư liệu lịch sử
+ Nêu được sự xuất hiện con người
trên Trái Đất
+ Trình bày được sự khác nhau giữa
người tối cổ và người Tinh khơn về
hình dáng, cơng cụ, tổ chức xã hội,
.Trình bày được những thành tựu của
người Ai Câọ, Lưỡng Hà, Ấn Độ thời
cổ đại.
+ giải thích được sự tan rã của xã
hội nguyên thủy;
- Rèn luyện kỉ năng nêu và đánh giá
vấn đê, so sánh...
3. Về phẩm chất: Tự chủ, chăm chỉ,
trung thực.

Bài 9. Trung Quốc từ 1. Về kiến thức
thời cổ đại đến thế kỉ +Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc
VII
cổ đại.
+Sơ lược tiến trình lịch sử Trung
Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ 7.
+ Nhận biết được những thành tựu
văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời
kỳ này.
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch

x

Mục 1:
Học sinh tự
học: Giới
thiệu được
những
đặc điểm về
điều kiện tự
nhiên của
Trung Quốc
cổ đại.

7



15
16

17
18

(2)
17
18

sử::
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Tôn trọng, nhân ái.
Bài 10. Hy Lạp -Rô 1. Về kiến thức
Ma cổ đại
– Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp, La

cổ
đại.
– Nhà nước Hy Lạp, La Mã cổ đại.
– Những thành tựu văn hoá tiêu biểu
của Hy Lạp, La Mã thời kì này.
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :

- Phát triển năng lực nhận thức và tư
duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã học.
3. Về phẩm chất: Trân trọng
Bài 11. Các quốc gia 1. Về kiến thức
sơ kỳ Đơng Nam Á
Trình bày được sơ lược vị trí địa lí
của khu vực Đơng Nam Á.
- Trình bày được quá trình xuất hiện
và sự giao lưu thương mại của các
quốc gia sơ kì ở Đơng Nam Á từ đầu
Cơng nguyên đến thế kỉ VII.
2.Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp

x

x

Mục 1:Chỉ
yêu cầu học
sinh nêu tác
động về
điều kiện tự
nhiên (hải
cảng, biển
đảo) đối
với sự
hìnhthành,

phát triển
của nền văn
minh Hy
Lạp và La
Mã.
Khái lược
về khu vực
Đơng Nam

Học sinh tự
học: Trình
bày sơ lược
về vị trí địa
lí của vùng
8


tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :
- Phát triển năng lực nhận thức và tư
duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng
- Năng lực tự học, giao tiếp,hợp tác
3. Về phẩm chất: Nhân ái, tôn trọng .

18

(1)


Kiểm tra cuối học kì I 1.Kiên thức
+Đời sống vật chất và tinh thần của
xã hội nguyên thuỷ
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành
lập nhà nước, thành tựu văn hố cảu
cac quốc gia cổ đại
2. Về năng lực
+Trình bày được nét chính về đời
sống vật chất và tinh thần của người
nguyên thuỷ
+ Nêu được tác động cảu điều kiện tự
nhiên đối với sự hình thành cac quốc

Đơng Nam
Á.
Mục 2: Học
sinh tự học:
Phân tích
được những
tác động
chính của
q trình
giao lưu
thương mại
và văn hóa
ở Đơng
Nam Á từ
đầu Cơng
ngun đến
thế kỉ X

x

Kiểm
tra
viết

9


gia cổ đại
+ Nhận xét về xã hội thời cổ đại
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá thời
cổ đại
3. Về phẩm chất: Tự chủ, tự giác,
trung thực.
HỌC KÌ II
19

20
21

(2)
19
20

(3)
20
21
22


Bài 12. Sự hình thành
và bước đầu phát
triển của các vương
quốc ĐNA (thế kỷ
VII-X)

Bài 13. Giao lưu
thương mại và văn
hóa ở Đông Nam Á
từ đầu công nguyên
đến thế kỷ 10

1. Kiến thức:
- Một số đặc điểm căn bản về quá
trình hình thành và phát triển của các
vương quốc phong kiến ở Đông Nam
Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
2. Năng lực:
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :
- Phát triển năng lực nhận thức và tư
duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng
- Năng lực tự học, hợp tác
3. Về phẩm chất:Tự hào, trách
nhiệm.
1. Về kiến thức
Mối liên hệ giữa khu vực Đơng Nam

Á với thế giới bên ngồi từ đầu công
nguyên đến thế kỷ 10
2. Về năng lực

x

x

10


22
23

(4)
24
25
26
27

* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất:Trách nhiệm, Nhân
ái, đoàn kết.

Bài 14. Nhà nước 1. Về kiến thức
Văn Lang Âu Lạc
- Quá trình dựng nước và buổi đầu
giữ nước của tổ tiên người Việt.
- Những nhà nước cổ đại đầu tiên của
người Việt: nước Văn Lang và nước
Âu Lạc
- Đời sống vật chất và tinh thần của
cư dân Văn Lang Âu Lạc
- Những phong tục trong văn hố Việt
Nam hình thành từ thời Văn Lang –
Âu Lạc.
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :
- Phát triển năng lực nhận thức và tư
duy lịch sử
- Phát triển năng lực vận dụng

x

11


23
24

25

26
27

(3)
28
29
30

(5)
31
32
33
34

Bài 15. Chính sách
cai trị của phong kiến
hướng bắc và sự
chuyển biến của xã
hội Âu Lạc

Bài 16. Các cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu
giành độc lập trước
thế kỉ X

3. Về phẩm chất: Trách nhiệm,Yêu
nước , Biết ơn.
1. Về kiến thức
-Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc:Tổ chức bộ

máy cai trị, chính sách bóc lột về
kinh tế ra văn hóa về văn hóa xã hội.
-Những chuyển biến về kinh tế, thế xã
hội, I văn hóa ở Việt Nam thời Pháp
thuộc.
- Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp
thu văn hóa bên ngồi và bảo tồn văn
hóa Việt.
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất:Trách nhiệm, Yêu
nước.
1. Về kiến thức: Lập được biểu đồ,
sơ đồ và trình bày được những
nétchính; giải thích được nguyên
nhân, nêu được kết quả và ýnghĩa của
các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của

x

x

Mục 1:Chỉ

yêu cầu học
sinh tập
trung nêu
ngắn gọn
một số
chính sách
cai trị chủ
yếu của
phong kiến
phương
Bắc.

Chỉ yêu cầu
HS kể tên
được tên
các
cuộc khởi
12


35

27
28

(2)
36
37

nhân dân ViệtNam trong thời kì Bắc

thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,Bà
Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất:Yêu nước.

Ôn tập

1. Về kiến thức
-Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các
nước Đông Nam Á
-Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc
-Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Băc đối với nước
ta
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù

nghĩa tiêu
biểu, sau đó

tập trung
trình bày
một cuộc
khởi nghĩa
tiêu biểu có
liên quan
hoặcdiễn ra
tại địa
phương;
hoặc lựa
chọn một
cuộc khởi
nghĩa tiêu
biểu để
trình
bày
x

13


28

38

28
29

(2)
39

40

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp
và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
-Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái
quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
3. Về phẩm chất:Tự giác, trung thực
Kiểm tra giữa kỳ 2
1.Kiên thức
- Điều kiện tự nhiên, qua trình thành
lập nhà nước, thành tựu văn hoá của
các quốc gia cổ đại.
- Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
- Chính sách cai trị của các triều đại
phương Bắc đối với nước ta
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá
một vấn đề
+ biết trình bày một bài lịch sử
3. Về phẩm chất: Tự giác, trung thực
Bài 17. Cuộc đấu 1. Về kiến thức: Cuộc đấu tranh về
tranh bảo tồn và phát văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hố
triển văn hóa dân tộc của nhân dân Việt Nam trong thời kì
của người Việt
Bắc thuộc.t
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp

tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:

x

Kiểm
tra
viết

x

14


29
30

31
32

(3)
41
42
43

(3)
44
45
46


- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Trách,Yêu nước.
Bào 18. Bước ngoặt 1. Về kiến thức: Những sự kiện dẫn
lịch sử ở đầu thế kỉX đến bước ngoặt trong công cuộc đấu
tranh giành độc lập của dân tộc ta
vào thế kỉ X
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất:Yêu nước.

Bài 19. Vương quốc
Cham pa từ thế kỉ II
đến thế kỉ X

1. Về kiến thức
+ Lịch sử hình thành và phát triển
của vương quốc cổ Cham Pa
+ Những nét đặc sắc về kinh tế, xã
hội của cư dân Cham Pa


x

x

Mục 1: Học
sinh tự học:
Trình bày
được những
nét chính
(nội dung,
kết quả) về
các cuộc
vận động
giành
quyền tự
chủ của
nhân dân
Việt Nam
dưới sự
lãnh đạo
của họ
Khúc và họ
Dương.
Mục 1:Chỉ
yêu cầu học
sinh mô tả
được sự
thành lập
15



32
33
34

34

(4)
47
48
49
50

(3)

+ Một số thành tựu văn hóa Cham pa
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Trách , Nhân ái.
Bài 20. Vương quốc 1. Về kiến thức: Qua trình hình
Phù Nam
thành, phát triển suy vong của

vương quốc Phù Nam; những nét
chính về tổ chức xã hội và kinh tế
của phù Nam; một số thành tựu văn
hóa của Phù Nam
2. Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch
sử:
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học:
3. Về phẩm chất: Tự hào, Trách
nhiệm.
Ôn tập
1. Về kiến thức: Ơn tâp Tổng hợp

của
Champa

Mục 1:Chỉ
u cầu học
sinh mơ tả
được sự
thành lập
của Phù
Nam.
x


x
16


35

51
52
53

35

(1)
54

kiến thức học kỳ 2
2.Về năng lực
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp
tác; tự học; giải quyết vấn đề.
*Năng lực riêng/ đặc thù.
- Lập bảng so sánh cac quôc gia cổ
đại.
- Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày
được những nét chính; giải thích được
nguyên nhân, nêu được kết quả và ý
nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt Nam trong
thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...).

- Lập bảng tổng hợp kiến thức Cham
Pa – Phù Nam.
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, tự học
tự chủ và giao tiếp.
Kiểm tra cuối học kỳ 1.Kiên thức
2
- Điều kiện tự nhiên, qua trình thành
lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu
cac quốc gia cổ đại.
- Các cuộc khởi nghĩa.
- Chiến thắng bước ngoặt.
- Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc .
2. Về năng lực.
- Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá
một vấn đề ở mục kiến thức.

x

Kiểm
tra
viết

17


- Biết trình bày một bài lịch sử.
3. Về phẩm chất: Tự giác, trung
thực.

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

(ký ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG
(ký ghi rõ họ tên)

18



×