Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 6 Ban ve cac khoi tron xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH. 8. C Ô N G N G H Ê. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò. Đọc các bản vẽ hình chiếu. Đối chiếu với các vật thể. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ và các vật thể. Vật thể Bản vẽ. A. B. C. D. 1 2 3 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đọc nội dung mục II SGK. Vật thể Bản vẽ. 1 2 3 4. A. B. X. C. D. X X X. X X X. X 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. Caâu hoûi: 1. Em hãy nêu tên những mặt phẳng chiếu 1, 2, 3 ? 2. Các hình chiếu trên những mặt phẳng này là hình gì?. Mặt phẳng chiếu đứng 1. M aët ph a. úng. ch ieá uc 2 a ïn h. Maët phaúng chieáu baèng 3 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Maët phaúng chieáu caïnh. Mặt phẳng chiếu đứng Maët phaúng chieáu baèng. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mặt phẳng chiếu đứng. Maët phaúng chieáu caïnh. Maët phaúng chieáu baèng. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình trụ. Hình nón. Hình cầu. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Điền vào chỗ ……các cụm từ : hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật vào các mệnh đề sau đây để mô tả cách tạo thành các khối: hình trụ, hình nón, hình cầu. chữ nhật một vòng quanh a) Khi quay hình … ………...... một cạnh cố định, ta được hình trụ.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình trụ có mấy kích thước cơ bản?. h. Chiều cao. d. Đường kính đáy. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kể tên một số vật thể có dạng hình trụ?. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Điền vào chỗ ……các cụm từ : hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật vào các mệnh đề sau đây để mô tả cách tạo thành các khối: hình trụ, hình nón, hình cầu. hình tam giác vuông một vòng quanh b. Khi quay…………………….. một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình nón có mấy kích thước cơ bản?. Chiều cao. Đường kính đáy. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kể tên một số vật thể có dạng hình nón?. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Điền vào chỗ ……các cụm từ : hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật vào các mệnh đề sau đây để mô tả cách tạo thành các khối: hình trụ, hình nón, hình cầu. nửa hình tròn một vòng quanh một c) Khi quay……………… đường kính cố định, ta được hình cầu.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình cầu có mấy kích thước cơ bản?. Đường kính 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kể tên một số vật thể có dạng hình cầu?. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? Truïc quay. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định ( trục quay ) của hình. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hình trụ. Hình nón. Hình cầu. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thảo luận nhóm trong 7 phút Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình trụ( H.6.3),hình nón(H6.4), hình cầu(H6.5) và trả lời các câu hỏi sau: a. Mỗi hình chiếu có hình dạng như thế nào? ( tam giác cân, hình chữ nhật, hình tròn) b. Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thước nào của khối tròn xoay? (đường kính, chiều cao) (dự đoán hình dạng của hình chiếu khi thay đổi vị trí tương quan giữa vật thể và các mặt phẳng chiếu). 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Hình trụ. h h. d. d Hình 6.3. Hình trụ và các hình chiếu của hình trụ Bảng 6.1. Hình chieáu. Hình daïng. Kích thước. Đứng. H×nh ch÷ nhËt. d, h. Baèng Caïnh. Hình tròn H×nh ch÷ nhËt. d d, h. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì các hình chiếu của hình trụ có dạng như thế nào?. 1. 2. 3 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2.Hình nón Hình 6.4.. h. Hình nón và các hình. d. chiếu của hình nón. Bảng 6.2. Hìnhchieáu. Hình daïng. Kích thước. Đứng. Hình tam giác. d, h. Baèng Caïnh. Hình tròn Hình tam giác. d d, h. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì các hình chiếu của hình nón có dạng như thế nào?. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3.Hình cầu Hình 6.5. Hình cầu và. d. các hình chiếu của hình cầu. Bảng 6.3. Hình chieáu. Hình daïng. Kích thước. Đứng. Hình tròn. d. Baèng Caïnh. Hình tròn Hình tròn. d d. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Tìm sự giống nhau chính ở từng bản vẽ? +Tìm sự giống nhau chính ở cả 3 bản vẽ?. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ghi nhớ 1. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình chữ nhật, của hình nón là hình tam giác cân và của hình cầu là hình tròn. 2. Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay đều là hình tròn 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> a. Đọc các bản vẽ để xác định hình dạng của các vật thể đó b. Đánh dấu (x) vào bảng 6.4 để chỉ rõ sự tương quan giữa các vật thể A, B, C, D với các bản vẽ các hình chiếu 1,2,3,4. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Vật thể Bản vẽ. 1 2 3 4. A. B. C. D. X X X X. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×