Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT 1 tiet Hoa Lan 1 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG : ................................. Họ và tên………………………. Lớp:………. Điểm. KIỂM TRA LÂN 1 NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của GV. A. Trắc nghiệm: (3 đ) I. Khoanh tròn đáp án đúng: ( 1 đ ). Câu 1: Trong nguyên tử những hạt mang điện là: a. Electron, nơtron. b. Electron, proton. c. Proton, nơtron. d. Electron, proton, nơtron. Câu 2: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu? a. Hạt nhân b. Electron c. Proton d. Nơtron Câu 3:Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH 3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: a. XY3 b. X2Y3 c. X3Y2 d. XY Câu 4: Trong các công thức sau: CO, CO2; nguyên tố cacbon lần lượt có hóa trị là: a. I và II b. I và IV c. II và IV d. II và VI II. : Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. … 2. Đơn chất 2. … b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. … 4. Chất tinh khiết 4. … d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. III : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ ). a. Phân tử là ………………. , gồm một số nguyên tử ……………….và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất b.Phân tử khối là …………….. tính bằng đơn vị cacbon, Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các ……………..trong phân tử B.Tự luận: (7điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho công thức hóa học của hợp chất nhôm oxit Al2O3. Hãy nêu những gì biết được về chất. Câu 2: (1 điểm) Tính hóa trị của nguyên tố Al trong hợp chất AlCl3 , biết Cl hóa trị I Câu 3: (2,5 điểm) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi: a. S (VI) và O () b. Na () và nhóm (CO3) () Câu 4: (1,5 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MÔN HÓA HỌC LỚP 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. Nội dung. Điểm. A. Phần trắc nghiệm : 3 điểm Câu I. 1 điểm 1 2 3 4. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. b. Electron, proton a. Hạt nhân c. X3Y2 c. II và IV. Câu II 1 c 1 điểm 2  a 3 d 4 b Câu III (1) hạt đại diện cho chất 1 điểm (2) liên kết với nhau. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. (3) khối lượng của một phân tử (4) nguyên tử B. Phần Tự luận 7 điểm Câu 1 CTHH: nhôm oxit Al2O3 cho ta biết: 2 điểm + Nhôm oxit Al2O3 do 2 nguyên tố Al, O tạo nên + Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O trong 1 phân tử + PTK bằng 2 x 27 + 3 x 16 = 102 đ.v.C Câu 2 - Goi a là hóa trị của Al : a I 1 điểm Al Cl3 - Công thức dạng chung : Theo quy tắc hóa trị ta có: 1 x a = 3 x I 3 I  a III 1 . Vậy Al có hóa trị III. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. - Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi: a. S (VI) và O () VI II Câu 3 - Công thức dạng chung SxOy 2,5 điểm - Theo qui tắc hóa trị ta có: X . VI = y . II - Ta có tỉ lệ. 0,25 điểm 0,25 điểm. x II 1   y VI 3 →x= 2 ;y =3. 0,25 điểm. Vậy CTHH của hợp chất là SO3. b. Na () và nhóm (CO3) (I) I II - Công thức dạng chung Nax(CO3) - Theo qui tắc hóa trị ta có: y X . I = y . II - Ta có tỉ lệ. 0,25 điểm II. I. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x II 2   y I 1 →x= 1 ;y =2. 0,25 điểm 0,25 điểm. Vậy CTHH của hợp chất là Na2CO3 Câu 4 1,5 điểm. Phân tử khối của hiđro bằng : 1 x 2 = 2 đvC a. Phân tử khối của hợp chất bằng : 47 x 2 = 94 đvC b. Nguyên tử khối của X Ta có : 2X + 16 = 94 → 2X = 94 - 16 78 X  39dvC 2 → X là nguyên tố kali. KHHH là K. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×