Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 17 Moi quan he giua gen va ARN moi 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.32 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN? 2. ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 20-Bài 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN I.. ARN. II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I.. ARN. 1. Cấu tạo:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I.. ARN. 1. Cấu tạo:. Dựa vào H15, H17.1 và thông tin sách giáo khoa, nêu các điểm giống nhau giữa ADN và ARN?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I.. ARN. 1. Cấu tạo:. Quan sát mô hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn phân tử ARN, cấu trúc của ADN. Hoàn thành bảng sau: Phân biệt ARN và ADN. Đặc điểm Số mạch đơn Các loại đơn phân Kích thước, khối lượng. ARN. ADN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I.. ARN. 1. Cấu tạo:. 2. Các loại ARN: Căn cứ vào chức năng, chia ARN làm 3 loại: • mRN(ARN thông tin):truyền đạt thông tin cấu trúc của prôtêin. • tARN(ARN vận chuyển): vận chuyển axit amin tương ứng. • rARN( ARN ribôxôm): thành phần cấu tạo ribôxôm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I. ARN II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? Nhân tế bào ADN. mARN mARN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN. Đoạn ADN ban đầu.. Mạch 1: - A - G - T - X - X- A -. EnZim. Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -. Mạch khuôn của ADN ARN hình thành liền tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bào. Môi trường nội bào 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I. ARN II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? Quan sát hình và phim sau rồi cho biết: 1. Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen ? 2. Các loại nucêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN ? 3. Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 20-Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN. I. ARN II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?. Vậy, quá trình tổng hợp ARN diễn ra theo những nguyên tắc nào? Nêu mối quan hệ giữa gen với ARN?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 1: Cấu trúc không gian của ARN có dạng nào? A. Mạch thẳng. B. Xoắn đơn. C. Xoắn kép. D. Mạch vòng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 2: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. tARN, rARN và mARN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 3: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau. Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2? Mạch 1: – A – T – G – X – T – X – G – Mạch 2: – T – A – X – G – A – G – X–.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP Bài tập 4. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: –A–U–G–X–U–U–G–A–X– Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên. Đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên: Mạch khuôn: – T – A – X – G – A – A – X – T – G – Mạch bổ sung: – A – T – G – X – T – T – G – A – X –.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài 16, 17. - Trả lời câu hỏi và bài tập SGK tr 50, 53. - Đọc trước bài 18, 19 SGK..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×