Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

bai dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.94 MB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH VÀ THCS TRÀ LÂM ĐỊA LÝ LỚP 8. Giáo viên : Nguyễn Thị Thu Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiÓm tra bµi cò Đáp án: - Địa Xác địnhnhiều vị trí hình: và và nêusơn đặcnguyên, điểm núi tự nhiên đồng bằngkhu nhỏ hẹp vực Tây Nam Á. (đồng bằng Lưỡng Hà) - Khí hậu: Nhiệt đới khô (khô hạn) - Sông ngòi ít (Tigrơ, Ơ-phrat). - Tài nguyên: dầu mỏ có trữ lượng lớn.. Ch©u ¢u Ch©u ¸ Ch©u Phi. Bản đồ tự nhiên Thế giới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 13. Bµi 10 . §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. TRỌNG TÂM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 13. Bµi 10 . §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. - Giíi h¹n:. Từ 62˚ Đ đến 98˚Đ Từ 9˚B đến 37˚ B. - Gåm 7 quèc gia.. Tâ. m a yN. Á. Tr u Cực Bắc: ng Á 37 B o. Đô ng Á. Cực Tây: 62oĐ. Cực Đông: 98oĐ. Biển A-Ráp. n ị V Cực Nam: 9oB. Á. a) Vị trí địa lí - N»m ë phÝa nam ch©u ¸. - TiÕp gi¸p : + VÞnh Bengan + BiÓn A R¸p + Khu vùc T©y Nam ¸, §«ng ¸, §«ng Nam ¸,Trung ¸. Đông Na m. 1. Vị trí địa lí và địa hình. e B h. n a g n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸ 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh. -Có 3 miền địa hình chính.. Sơn nguyên Đê can. Lợc đồ tự nhiên khu vực Nam á.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 13. Bµi 10: §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸ 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh - Chia thành 3 miền địa hình chính Miền. Phía Bắc. Đặc điểm địa hình. -Là dãy Himalaya hùng vĩ, đồ sộ nhất thế giới.Chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam,dµi gÇn 2600km,rộng 320-400km.. -Là đồng bằng Ấn - Hằng rộng lớn,tr¶i Ở giữa dài từ bờ biển Arap đến bờ vịnh Ben- gan dµi trªn 3000 km, rộng từ 250 – 350km Phía -Là SN Đê Can tương đối thấp và Nam b»ng ph¼ng . Có 2 rìa được nâng cao thành 2 dãy Gát Lợc đồ tự nhiên khu vực nam á Đông và Gát Tây , cao trung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 13. Bµi 10 . §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí. b) Địa hình. - Có 3 miền địa hình chính. + PhÝa B¾c: D·y Hi-ma-lay-a hïng vÜ, đồ sộ. + ë gi÷a: §ång b»ng Ấn-H»ng réng lín, b»ng ph¼ng. + PhÝa Nam: S¬n nguyªn §ª-can thÊp, b»ng ph¼ng. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu. Tây Nam Á Đông Á. Đôn Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khí hậu nhiệt đới khô. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Khí hậu núi cao.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Th¶o luËn nhãm Quan sát lược đồ các đới khí hậu Châu Á , kết hợp nội dung mục 2 SGK trang 34, trình bày nơi phân bố và đặc điểm các kiểu khí hậu ở khu vực Nam Á.. Nhãm 1. Nhiệt đới gió mùa. Nhãm 2. KhÝ hËu nói cao. Nhãm 3. Nhiệt đới khô.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KÕt Qu¶ Nơi phân bố và đặc điểm của các kiểu khí hậu Nam á KiÓu khÝ hËu Ph©n bè Đặc điÓm Nhiệt đới gió mùa. Nói cao. Nhiệt đới khô. Đồng bằng và sơn nguyên thấp. Dãy Himalaya. Tây Bắc Ấn Độ và Pakistan.. - Mùa đông: gió đông bắc lạnh và khô. - Mùa hạ: gió Tây Nam nóng, ẩm, mưa nhiều - Sườn phía Nam phần thấp thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. Càng lên cao khí hậu càng mát dần. - Sườn phía Bắc phần thấp có khí hậu lạnh và khô(mưa <100mm). Thuộc đới khí hậu nhiệt đới khô, mưa ít (200-500mm)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh. Tây Nam Á Đông Á. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu. - §¹i bé phËn n»m trong khu vực nhiệt đới gió mùa. - Ngoài ra còn có khí hậu nhiệt đới khô và khí hậu núi cao.. Khí hậu nhiệt đới khô. Khí hậu núi cao. Đông Nam Á. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?Quanviệc ?Qua sát phân lược đồ tíchhãy 3 địa nhận điểm xéttrên về lượng em cómưa nhận xétnhiệt và gì về độ lượng củamưa 3 địavà điểm sự phân Mun-bai; bố lượng Se-ra-pun-di mưa của khuMun-tan. và vực NamGiải Á? thích?. Hi – ma –. lay - a. y Dã tT Ga ây.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu. - §¹i bé phËn n»m trong khu vực nhiệt đới gió mùa. Ngoµi ra cã khÝ hËu nói cao vµ nhiệt đới khô. - Nam Á có lượng mưa nhiều trên thế giới và phân bố không đều - NhÞp ®iÖu giã mïa t©y nam ảnh hởng lớn đến sản xuất và sinh ho¹t cña nh©n d©n..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi: Vòi tưới nước trong nông nghiệp. Xây dựng giếng tưới ruộng. Trạm bơm nước. Đập PARAKKA trên sông Hằng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐẬP THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH. HỆ THỐNG KÊNH, MƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tại sao cùng vĩ độ với miền Bắc Việt Nam mà khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh. Tây Nam Á. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) Khí hậu b ) Sông ngòi. Đông Nam. - Cã nhiÒu hÖ thèng s«ng lín: s«ng Ên,. s«ng H»ng, s«ng Bramaput. Á. Lợc đồ tự nhiên nam á.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình. S«ng H»ng lµ dßng s«ng linh thiªng nhất . Nơi mà nếu đợc tắm mình trong đó, dù chỉ một lần trong đời < khi sèng hay chÕt > th× mäi téi lçi của con ngời sẽ đợc gột rửa và họ sẽ tìm đợc con đờng ngắn nhất lên thiên đàng. Vì vậy mỗi ngày có tới 50.000 ngời đến tắm ở sông Hằng.. Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh. Tây Nam Á. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu b ) Sông ngòi c) C¶nh quan. Đông Nam Á. Lợc đồ tự nhiên nam á.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu b ) Sông ngòi c) C¶nh quan. Đông Nam Á. Lợc đồ tự nhiên nam á.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸ Trß ch¬i:xem tranh ®o¸n ch÷. h.1. h.3. Nói cao. Hoang mạc. C¶nh quan Nam ¸ h.2. Rừng nhiệt đới ẩm. h.4. Xa-van.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí b) §Þa h×nh 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu b ) Sông ngòi c) C¶nh quan. Đông Nam Á. - Đa dạng: rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang m¹c, nói cao.. Lợc đồ tự nhiên nam á.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí - Nằm ở phía nam Châu Á - Tiếp giáp: - Giíi h¹n: Từ 9˚B đến 37˚ B Từ 62˚ Đ đến 98˚Đ - Gåm 7 quèc gia.. b) §Þa h×nh. - Có 3 miền địa hình chính. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu . - Đại bộ phận nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.. Đông Nam. - Nhịp điệu của gió mùa Tây Nam ảnh hưởng lớn đến hoạt động và sản xuất của nhân dân Á - Lượng mưa lớn phân bố không đều.. b) Sông ngòi. Có 3 hệ thống sông lớn c) Cảnh quan Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, núi cao.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1 2 3 4 TK. GHI NHỚ NAM Á có điều kiện tự nhên rất phong phú. Có 3 miền địa hình chính: Phía bắc là dãy Hi-ma-lay-a hùng vĩ, phía nam là sơn nguyên Đê-can, ở giữa là đồng bằng Ấn – Hằng rộng lớn. Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm và là một trong những khu vực có mưa nhiều nhất thế giới Nhịp điệu của gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực. Nam Á có nhiều sông ngòi lớn và các cảnh quan tự nhiên đa dạng. G G Á S Ô H I. I T N M. Ó Đ G A. M Ô H L. U N Ằ A. À G N G Y A. N A MÁ Gồm Gồm 867 chữ 4 chữ cái: Đây là yếu là khu tố núi ảnh vực cao hưởng nhất nằm rìa lớn châu đến Ánhịp là một trong những con sông lớn Gồm chữ cái:cái: ĐâyĐây là dãy dãy núi nằm phíaở Đông của sơn điệu ranh phía sản nam xuất khíÁcủa hậu và sinh lục giữađịa hoạt Trung Ácủa - Âu Ánhân và Nam dân Á Nam Á nhất ởgiới Nam nguyên Đê-can.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> PA-KIXTAN. NÊ PAN BU TAN. ẤN ĐỘ. MAN ĐI VƠ. BĂN G LA ĐÉT. XRI LAN CA.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TiÕt 13. Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸. 1. Vị trí địa lí và địa hình a) Vị trí địa lí - N»m ë phÝa nam ch©u ¸. - TiÕp gi¸p: -Giíi h¹n: Từ 9˚B đến 37˚ B Từ 62˚ Đ đến 98˚Đ - Gåm 7 quèc gia.. b) §Þa h×nh. - Có 3 miền địa hình chính. 2. khÝ hËu, s«ng ngßi vµ c¶nh quan a) KhÝ hËu . - Đại bộ phận nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.. Đông Nam. - Nhịp điệu của gió mùa Tây Nam ảnh hưởng lớn đến hoạt động và sản xuất của nhân dân Á - Lượng mưa lớn phân bố không đều.. b ) Sông ngòi Cã 3 hÖ thèng s«ng lín. c) C¶nh quan - Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc , nói cao..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bµi tËp. 1.Hoàn thiện các câu dới đây để xác định vị trí địa lí của khu vực Nam á. 9˚ B đến………… 37˚ a) N»m tõ……… B. chÝnh gi÷a ..cña khu vùc. b) ChÝ tuyÕn B¾c ch¹y qua ……………… A-rap Ben-gan c) L·nh thæ tiÕp gi¸p víi biÓn………………… .vµ vÞnh …………… nhiệt đới gió mùa d) N»m chñ yÕu trong kiÓu khÝ hËu …………………………………… . 2.Chọn ý trả lời đúng nhất về địa hình khu vực Nam á Nam á có 3 miền địa hình tơng đối rõ. Từ Bắc xuống Nam theo thứ tự : A. Núi Himalaia, sơn nguyên Đê Can, đồng bằng ấn Hăng B. Núi Himalaya, đồng bằng ấn Hằng, sơn nguyên Đê Can C. Sơn nguyên Đê Can, núi Himalaya, đồng bằng ấn Hằng D. §ång b»ng Ên H»ng, s¬n nguyªn §ª Can, nói Himalaya.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3.Hãy nối ý ở cột khí hậu víi ý ở cột cảnh quan vµ n¬i ph©n bè sao cho thích hợp: n¬I Ph©n bè. khÝ hËu. c¶nh quan. A.D·y Himalaya.. 1.Nhiệt đới gió mùa. a.Hoang mạc và bán hoang mạc. B.§ång b»ng vµ s¬n nguyªn thÊp.. 2.Nhiệt đới khô. b.Núi cao. C.T©y b¾c Ên §é vµ Pa-ki-xtan.. 3.Khí hậu núi cao. c.Rừng nhiệt đới ẩm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Híng dÉn vÒ nhµ. Học bài và hoàn thành câu hỏi và bài tập SGK.. Chuẩn bị bài 11 ( xem trước các câu hỏi in nghiêng trong bài 11) ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ?Quanviệc ?Qua sát phân lược đồ tíchhãy 3 địa nhận điểm xéttrên về lượng em cómưa nhận xétnhiệt và gì về độ lượng củamưa 3 địavà điểm sự phân Mun-bai; bố lượng Se-ra-pun-di mưa của khuMun-tan. và vực NamGiải Á? thích?. Hi – ma –. lay - a. y Dã tT Ga ây.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> đồ điểm hãy xác định vịcủa ? Dựa Nêu vào tóm lược tắt đặc tự nhiên trí địa lý Tây của Nam khu vực và khu vực Á? Tây (ĐịaNam hình,Ákhí nêu ýsông nghĩa củatài vị trí địa lí đó? hậu, ngòi, nguyên) Đáp Đápán: án: --Địa Nằm phíanhiều Tây nam của lụcnguyên, địa Á hình: núi và sơn, – Âu, bằng trongnhỏ khoảng từ 120B – 420B đồng hẹp (đồng bằng - Có vịHà) trí chiến lược quan trọng Lưỡng ở ngãNhiệt 3 củađới 3 châu -(nằm Khí hậu: khô lục (khôtrên hạn) đường thông quốc tế quan -con Sông ngòigiao ít (Ti-grơ, Ơ-phrat). trọng). - Tài nguyên: dầu mỏ có trữ lượng lớn.. BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN NỬA CẦU ĐÔNG.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐỊA HÌNH 1. Vị trí địa lý LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á - Nằm ở rìa CHÚ Ý: phía Nam của lục địa Á - Âu. ? Chữ màu vàng ?: Câu hỏi ?Quan sát lược : Ghi vào vở đồ hãy xác định khu vực Nam Á nằm ở vị trí nào của lục địa Á Âu?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐỊA HÌNH. 1. Vị trí địa lý - Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á - Âu. - Trong khoảng từ 90B đến 370B và 620§ 0 0 Quan sátĐlược 62? Đ đến 98 đồ hãy xác định Nam Á nằm trong khoảng kinh độ, vĩ độ bao nhiêu?. 370B. 980§. 90B.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 1. Vị trí địa lý ?Quan sát lược đồ tự nhiên Nam Á và cho biết: Nam Á tiếp giáp với Vịnh, Biển, khu vực nào?. Tây Nam Á. Trung Á. Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐỊA HÌNH. 1. Vị trí địa lý - Nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu. - Trong khoảng từ 90B đến 370B và 620Đ đến 980Đ 2. Địa hình Gồm 3 miền: -?Quan Phía Bắc núi đồ Hi và macho lay a sát là lược -biết: Trung tâm là đồng bằng Ấn Hằng - Địa Phíahình Namkhu là sơn nguyên Đê can vực Nam Á chia làm mấy miền? Kể tên các miền địa hình đó?. Himalaya Đồng bằng Ấn Hằng Sơn nguyên Đê-can. Lợc đồ tự nhiên khu vực Nam á.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ?Quan sát lược đồ và kiến thức SGK hãy thảo luận theo nhóm tìm hiểu đặc điểm các miền địa hình của Nam Á?. Lược đồ tự nhiên Nam Á. Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm địa hình Núi Hi-ma-lay-a. Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm địa hình Đồng bằng Ấn-Hằng. Nhóm 3, 4: Tìm hiểu đặc điểm địa hình Sơn nguyên Đê-can §Æc ®iÓm Miền địa hình. 1. Núi Hy-malay-a. - Cao, đồ sộ - Hướng Tây Bắc - Đông Nam Dài 2600 Km, Rộng 320- 400Km. 2. Đồng bằng Ấn – Hằng. - Rộng và bằng phẳng - Dài 3000Km, - Rộng 250-350Km. 3. Sơn nguyên Đê-can. - Thấp và bằng phẳng - Rìa phía Tây và phía Đông có dãy Gát Tây và Gát Đông.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á II. KHÍ HẬU SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN TỰ NHIÊN. 1. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt vào đới?Dựa gió mùa. lược đồ và ?Ngoài ra kiến thức Nam SGK Á cho còn biết có đạicác bộ kiểu phậnkhí lãnh hậu nào Á thổ Nam phân ở thuộcbố kiểu đâu? khí hậu gì?. Himalaya Khí hậu nhiêt đới khô. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Khí hậu núi cao.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa. ?Quan sát phân lược đồ hãy nhận xétgiới về và lượng - Nam Á cóviệc lượng mưa nhiều trênđiểm thế bố ?Qua tích 3 địa trên emphân cómưa nhận nhiệt củamưa 3 địavà điểm Mun-bai; Se-ra-pun-di khôngvà đều xét gì về độ lượng sự phân bố lượng mưa của và khuMun-tan. vực NamGiải Á? thích?. Hi – ma –. lay - a. y Dã tT Ga ây.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. Khí hậu: ?Qua bức tranh vừa và kiến ở sgk em hãy cho Quan sátmùa tranh - Nhipcác điệu hoạt động củaxem, gió ảnh thức hưởng lớn đến biết tố sản nàoxuất ảnhvà hưởng đến của nhịpnhân điệudân hoạt động sản xuất và nhịpyếu điệu sinh hoạt trong vùng. sinh hoạt của nhân dân ở Nam Á Vßi tíi níc trong n«ng nghiÖp. Tr¹m b¬m níc. Được mùa Cấy lúa. X©y dùng giÕng tíi ruéng. Lũ lụt. §Ëp PaRaKKA trªn s«ng H»ng. Cánh đồng thiếu nước.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ?Tại sao Ấn Độ và Bắc Việt Nam có cùng vĩ độ nhưng mùa đông ở Ấn Độ ấm hơn Bắc Việt Nam ?. Gió mùa đông.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Sô ng Ấn. 2. Sông ngòi: - Có nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng, ?Quan sát sông Bra-ma-put …lược đồ cho biết Nam Á có những hệ thống sông lớn nào?. Sôn g. Hằ. ng. -put a m Bra g n ô S.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Sông Hằng dài 2.510 km và cung cấp 40% lượng nước cho Ấn Độ, sông Hằng là con sông quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Độ. Tuy nhiên, con sông này đang dần chết mòn bởi hơn 200 con đập lớn nhỏ được xây dựng ở thượng nguồn đã rút cạn nước sông, làm bùng lên một cuộc khủng hoảng nước tại hàng nghìn ngôi làng dọc bờ sông. Sông Hằng là phát dòngtriển sông nhanh linh thiêng nhất . Nơisốmà được tắm mình trong Mặt khác, việc chóng về dân và nếu các ngành công nghiệp tạiđó, lưudù vực chỉkhiến một lần trong đờiphải (khinhận sốnghàng hay chết) thì mọi tộimỗi lỗi của con người sẽ sông đượcđược gột coi này sông Hằng tỉ lít nước thải ngày, biến dòng họ sẽvà tìmhuyền đượcbí con thiên đàng. Vì vậy làrửa linhvà thiêng trởđường thànhngắn dòngnhất sônglên ô nhiễm nhất thế giới.mỗi ngày có tới 50.000 người đến tắm ở sông Hằng.. Sông Hằng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3. Cảnh quan: - Đa dạng:sát có lược rừng đồ nhiệt ẩm, xa Nam van, hoang mạckiểu và ?Quan hãyđới cho biết Á có các cảnh quan núitự cao. cảnh quan nhiên nào? Xa van. Rừng Nhiệt đới ẩm. Núi cao Rừng nhiệt đới ẩm Hoang mạc Xa van và cây bụimạc Tha Hoang. Núi cao.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐỊA HÌNH 1. Vị trí địa lý - Nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu. - Trong khoảng từ 90B đến 370B và 620Đ đến 980Đ 2. Địa hình: Gồm 3 miền: Phía Bắc là núi Hi ma lay a Trung tâm là đồng bằng Ấn Hằng Phía Nam là sơn nguyên Đê can II. KHÍ HẬU SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN TỰ NHIÊN 1. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Nam Á có lượng mưa nhiều trên thế giới và phân bố không đều - Nhip điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong vùng. 2. Sông ngòi: - Có nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put … 3. Cảnh quan: - Đa dạng: có rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1. Nam Á ít lạnh hơn so với các nơi khác cùng vĩ độ là vì: A- Chịu ảnh hưởng của biển và đại dương ở phía Nam B- Có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối khí lạnh từ Trung Á tràn xuống B 1.Phần Hãy lớn chọn ý ởtích cộtở A và ývùng ở cộtnộiBchí saotuyến cho thích hợp: Cdiện trong D- Câu a và c đúng. A. B. 2. Hãy nối ý ở cột A (khí hậu) và ý ở cột B (cảnh quan) sao Phíahợp: bắc a. Đồng bằng Ấn Hằng cho 1. thích Phíahậu) nam b. Himalaya A2.(Khí B Dãy (Cảnh quan) 3. Ở giữa c. Sơn nguyên Đê-can 1. Nhiệt đới gió mùa a. Hoang mạc và bán hoang mạc 2. Nhiệt đới khô b. Núi cao 3. Khí hậu núi cao c. Rừng nhiệt đới ẩm.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1 2 3 4 TK. GHI NHỚ NAM Á có điều kiện tự nhên rất phong phú. Có 3 miền địa hình chính: Phía bắc là dãy Hi-ma-lay-a hùng vĩ, phía nam là sơn nguyên Đê-can, ở giữa là đồng bằng Ấn – Hằng rộng lớn. Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm và là một trong những khu vực có mưa nhiều nhất thế giới Nhịp điệu của gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực. Nam Á có nhiều sông ngòi lớn và các cảnh quan tự nhiên. G G Á S Ô H I. I T N M. Ó Đ G A. M Ô H L. U N Ằ A. À G N G Y A. N A MÁ Gồm Gồm 867 chữ 4 chữ cái: Đây là yếu là khu tố núi ảnh vực cao hưởng nhất nằm rìa lớn châu đến Ánhịp là một trong những con sông lớn Gồm chữ cái:cái: ĐâyĐây là dãy dãy núi nằm phíaở Đông của sơn điệu ranh phía sản nam xuất khíÁcủa hậu và sinh lục giữađịa hoạt Trung Ácủa - Âu Ánhân và Nam dân Á Nam Á nhất ởgiới Nam nguyên Đê-can.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Học bài 10 và làm các câu hỏi trong SGK - Làm các bài tập trong tập bản đồ - Chuẩn bị bài 11 (soạn trước các câu hỏi in nghiêng trong bài 11).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh đã về dự tiết học ngày hôm nay Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !. Chào tạm biệt !.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> §Þa ®iÓm. Mum Bai. Se-rapun-di. Nguyªn nh©n _ Do ¶nh hëng cña dãy G¸t T©y lµ sên ch¾n giã T©y Nam. _ Ma nhiÒu ë ven biÓn phÝa T©y _ Do n»m ë hµnh lang høng giãT©y Nam tõ biÓn thæi vµo. _ Do bøc têng thµnh Himalaia ng¨n c¶n giã T©y Nam nên ma trút hết ở sờn Nam,tiêp tục đổ xuống đồng bằng ven chân núi gây ma lớn. _ Do nằm ở đới khí hậu khô _ Hoạt động của gió mùa gặp dãy Himalaya ch¾n nªn chuyÓn híng thµnh giã T©y- T©y B¨c Mun-tan tõ s¬n nguyªn IRan thæi tíi rÊt kh« vµ nãng, l îng ma rÊt Ýt.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×