Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (TOÁN 9) CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2012 – 2013) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: a). 2 √ 48+6. √. 1 −4 √ 12 3 . 2. b). √ ( 4−3 √ 2) −√19+6 √2. √. .. 3 √ 5−1 . ( √ 2+ √ 10 ) 2 √ 5+3 .. c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình: a) b). √ 1−4 x+4 x 2=7. .. 1 3. x−3 =4 4 . y=−2 x có đồ thị là (d1) và hàm số. √ 4 x−12+ √9 x−27−2. √. y=x−3 có đồ thị là Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số (d2) . a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 2. Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: A=. 1 x +2 − √ x+1 x √ x +1. (với x ≥ 0) . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3A? Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn (O) lần lượt tại C và D. 0. Chứng minh rằng: C O^ D=90 ; CD = AC + BD. Tính tích AC.BD theo R. Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. Tính độ dài MN, CD theo R trong trường hợp: 64.MN2 + CD2 = 16R2. ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c) d). a). 3−x + √ 1−2 x=0 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> √. 2. 3x − b) Bài 2: (2 điểm). √ 48 x+4=√ 79+20 √ 3. a) Tìm a để hàm số sau đồng biến:. .. y=−2 ax +3−a+x .. b) Tìm a để hàm số sau nghịch biến: y=2 a( a−2 )x +3 x+8 a . Bài 3: (2,5 điểm) a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; 2), B(2; 1) .. x. ( d 1 ) : y= 2. b) Viết phương trình đường thẳng (d2) song song với và (d2) giao với (d) tại điểm I trên trục Ox. Vẽ (d), (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. c) Cho D(-3; -1) và C là giao điểm của Oy và (d2). Tính SABCD (giả sử đơn vị cho trên hệ trục tọa độ là cm) . Bài 4: (3,5 điểm) Cho (O; R) cắt (O’; R’) (R > R’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến chung ngoài EF (E thuộc (O), F thuộc (O’)) cắt tia đối của tia AB tại C. Đường tròn (I) ngoại tiếp ∆OEC, đường tròn (J) ngoại tiếp ∆O’FC. a) Chứng minh: (I) và (J) cắt nhau. b) D là giao điểm thứ 2 của (I) và (J) (D khác C). Chứng minh: A, D, B thẳng hàng c) Chứng minh: IJ > EC. d) M là điểm đối xứng của E qua OC. N là điểm đối xứng của F qua O’C. Chứng minh: M, N, E, F cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này. ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a). A= ( 3 √24 +2 √54−√ 150 )(−√ 6 ) .. b). B=√ 19−6 √2− √ 9−4 √ 2 C=. .. 2 36 40 − − 3−√ 10 4+ √10 √ 10 .. c) Bài 2: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: a) Xác định hàm số bậc nhật y = ax + b. Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2012 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 5.. 1 y=− x 2 b) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: y = 2x – 5 (D) và c) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) ở câu b bằng phép tính. Bài 3: (2 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:. 5 −√ 6 2 M= √2 .. √. a). (D’)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> P= b). x +2 x + √ x+1 √x + : ( √x−1 ) x +2 √ x +1 ( x √ x−√ x )+( x−1 ). với x ≥ 0; x ≠ 1.. AH =. 3a 2 . Tiếp. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O), đường cao tuyến tại A và C của (O) cắt nhau tại D. a) Tính độ dài AB theo a và chứng minh AH qua O. b) Chứng minh tam giác ADC đều. c) Từ điểm E bất kì trên cung nhỏ AC, vẽ tiếp tuyến của (O) lần lượt cắt AD và CD tại M và N. Chứng minh:. M O^ N=60 0 và tính chu vi tam giác DMN theo a.. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
<span class='text_page_counter'>(4)</span>