Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

phan phoi chuong trinh hoa hoc THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.48 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo hà ni</b>



<b>phân phối chơng trình </b>


<b>trung học phổ thông</b>



<b>môn hóa học</b>



<i><b>Năm học 2008 -2009</b></i>


<b>hớng dẫn thực hiện </b>


<b>phân phối chơng trình </b>



<b>môn Hóa học</b>



<b>1. Phân phối chơng trình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Một số điểm chú ý</b>



a) Trong phân phối chơng trình môn Hóa học lớp 10,11,12 (Ban Cơ bản thực


hiện 70 tiết/ năm học/ 1 lớp, Ban nâng cao thùc hiƯn 87 tiÕt víi líp 11, 88 tiÕt víi


líp 10 và lớp 12), số tiết còn lại giành cho Nhà trờng giao cho nhóm chuyên môn


thực hiện các nội dung sau:



- Có thể bố trí cho học sinh tham quan cơ sở sản xuất hóa chất, sử dụng


hóa chất; hoặc tổ chức cho học sinh tìm hiểu, thảo luận về vấn đề Hóa học với


mơi trờng quanh ta.



- Có thể bố trí luyện tập những nội dung khó trong chơng trình mà học


sinh cha nắm vững (tùy theo đối tợng).



b) Trong phân phối chơng trình có một số bài đợc phân chia thành cụm tiết, các


nhóm chuyên môn thống nhất chia thành các tiết cụ thể để thực hiện.




c) Trong phân phối chơng trình có quy định cụ thể tiết thực hành, tuy nhiên tùy


theo điều kiện cơ sở vật chất của từng trờng, nhóm chun mơn sắp xếp lịch cụ


thể của phịng thực hành thí nghiệm để giáo viên tiến hành đầy đủ các tiết thực


hành theo quy định, đảm bảo thực hiện đầy đủ các bài thực hành đã quy định.


d) Trong phân phối chơng trình cha có chơng trình cho các chủ đề tự chọn. Để tổ


chức dạy chủ đề tự chọn, các trờng cần căn cứ tình hình thực tế của nhà trờng


(đội ngũ giáo viên, trình độ học sinh, cơ sở vật chất) lập kế hoạch dạy các chủ đề


tự chọn (chủ đề bám sát hoặc chủ đề nâng cao).



e) Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu xét thấy cần thiết để phù hợp với đơn vị


mình, Hiệu trởng các trờng Trung học phổ thơng có thể đề xuất một phơng án


phân phối chơng trình khác với quy định này, trình Sở Giáo dục và Đào tạo phê


duyệt thì có thể tổ chức thực hiện phân phối chơng trình đã c phờ duyt.



<b>phân phối chơng trình</b>
<b>môn hóa học</b>


<b>lớp 10 ( Ban cơ bản)</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiện 70 tiÕt)</b>


<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>


<b>Häc kú I</b>

Tiết 1, 2

Ôn tập kiến thức hóa học lớp 8,9



<b>Chơng I: Nguyên tử </b>

Tiết 3

Thành phần nguyên tử




Tiết 4, 5

Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hoá học- Đồng vị



<i><b>Tiết 6</b></i>

<i><b>Luyện tập: Thành phần nguyên tử</b></i>



Tiết 7, 8

Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử


Tiết 9

Cấu hình electron của nguyên tử



<i><b>Tiết 10, 11</b></i>

<i><b>Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron và cấu hình electron của nguyên tử</b></i>



<b>Tiết 12</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Định luật tuần hoàn </b>

Tiết 13, 14

Bảng tuần hoàn các nguyên tè ho¸ häc



Tiết 15

Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử của các ngun


tố hố học



Tiết 16, 17

Sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố hố học. Định


luật tuần hồn



TiÕt 18

ý

nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá häc



<i><b>Tiết 19, 20</b></i>

<i><b>Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hồn cấu hình</b></i>


<i><b>electron của ngun tử và tính chất của các ngun tố hố hc</b></i>



<b>Tiết 21</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



<b>chơng III: Liên kết hoá học </b>

TiÕt 22

Liªn kÕt ion- Tinh thĨ ion




TiÕt 23, 24

Liên kết cộng hoá trị



Tiết 25

Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử


Tiết 26

Hoá trị và số oxi hoá



<i><b>Tiết 27, 28</b></i>

<i><b>Luyện tập: Liên kết hoá học</b></i>



<b>chơng IV: Phản ứng oxi hoá- khử </b>

Tiết 29, 30

Phản ứng oxi hoá - khử



Tiết 31

Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ



<i><b>Tiết 32, 33</b></i>

<i><b>Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử</b></i>



<i><b>Tiết 34</b></i>

<i><b>Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hoá - khử</b></i>



<b>Tiết 35</b>

<b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>Tiết 36</b>

<b>Kiểm tra học kỳ I</b>



<b>häc kú II</b>


<b>ch¬ng V: Nhãm Halogen </b>

TiÕt 37

Khái quát về nhóm halogen



Tiết 38

Clo



Tiết 39, 40

Hiđro clorua. Axit clohiđric và muối clorua. Luyện tập



<i><b>Tiết 41</b></i>

<i><b>Bài thực hành số 2: Tính chất hoá học của khí clo và hợp chất</b></i>



<i><b>của clo</b></i>



Tiết 42

Sơ lợc về hợp chÊt cã oxi cña clo


TiÕt 43, 44

Flo- Brom - Iot



<i><b>TiÕt 45, 46</b></i>

<i><b>Lun tËp: Nhãm halogen</b></i>



<i><b>TiÕt 47</b></i>

<i><b>Bµi thùc hành số 3: Tính chất hoá học của brom và iot</b></i>



<b>TiÕt 48</b>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>ch¬ng VI: oxi - lu huúnh </b>

TiÕt 49, 50

Oxi- Ozon. LuyÖn tËp



TiÕt 51

Lu huúnh



<i><b>TiÕt 52</b></i>

<i><b>Bµi thùc hµnh sè 4: TÝnh chÊt cđa oxi, lu hnh</b></i>



TiÕt 53, 54

Hi®ro sunfua. Lu hnh ®ioxit. Lu huúnh trioxit


TiÕt 55, 56

Axit sunfuric. Muèi sunfat



<i><b>TiÕt 57, 58</b></i>

<i><b>Lun tËp: Oxi vµ lu hnh</b></i>



<i><b>TiÕt 59</b></i>

<i><b>Bµi thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lu huúnh</b></i>



<b>TiÕt 60</b>

<b>KiÓm tra viÕt</b>



<b>chơng VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học </b>

Tiết 61, 62

Tốc độ phản ứng hoá học




<i><b>Tiết 63</b></i>

<i><b>Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hoá học</b></i>



TiÕt 64, 65

Cân bằng hoá học



<i><b>Tit 66, 67</b></i>

<i><b>Luyn tp: Tc phản ứng và cân bằng hố học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ph©n phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>lớp 10 ( Ban nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần ( Thực hiện 88 tiết) </b>
<b>Học kỳ I: 19 tn (Thùc hiƯn 54 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>


<b>Häc kú I</b>
TiÕt 1, 2 ¤n tËp kiÕn thøc hãa häc líp 8,9


<b>Ch¬ng I: Nguyên tử </b>
Tiết 3 Thành phần nguyên tử


Tiết 4 Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hoá học


Tiết 5 Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình


Tit 6 Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyờn t


<i><b>Tiết 7, 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Thành phần cấu tạo nguyên tử- khối lợng nguyên tử- obitan</b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i>


Tiết 9 Lớp và phân lớp electron



Tiết 10, 11 Năng lợng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron của nguyên tử


<i><b>Tiết 12, 13</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng I</b></i>


<b>TiÕt 14</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>Ch¬ng II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn</b>
Tiết 15, 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tè hãa häc


Tiết 17 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron ngun tử các ngun tố hóa học
Tiết 18 Sự biến đổi một số đại lợng vật lí của các nguyên tố hóa học


Tiết 19, 20 Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật
tuần hồn


TiÕt 21 ý nghÜa cđa b¶ng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


<i><b>Tiết 22, 23</b></i> <i><b>Luyện tËp ch¬ng II</b></i>


<i><b>Tiết 24</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Một số thao tác thực hành thí nghiệm hóa học. Sự biến</b></i>
<i><b>đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ và nhúm.</b></i>


<b>Chơng III: Liên kết hóa học</b>
Tiết 25, 26 Khái niệm vỊ liªn kÕt hãa häc. Liªn kÕt ion
TiÕt 27, 28 Liên kết cộng hóa trị


Tit 29 Hiu õm in và liên kết hóa học


Tiết 30, 31 Sự lai hóa các obitan nguyên tử. Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đơi và


liên kết ba


<i><b>TiÕt 32, 33</b></i> <i><b>Lun tập: Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị. Lai hóa các obitan nguyên tử</b></i>


<b>Tiết 34</b> <b>Kiểm tra viết</b>


Tiết 35 Mạng tinh thể nguyên tử. mạng tinh thể phân tử
Tiết 36 Liên kết kim loại


Tiết 37 Hóa trị và sè oxi hãa


<i><b>TiÕt 38, 39</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng III</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 40, 41 Ph¶n øng oxi hãa – khư


TiÕt 42, 43 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ


<i><b>Tiết 44, 45</b></i> <i><b>Luyện tập chợng IV</b></i>


<i><b>Tiết 46: </b></i> <i><b>Bài thực hành 2: Phản ứng oxi hóa </b></i><i><b> khử</b></i>


<b>Chơng V: Nhãm Halogen</b>
TiÕt 47 Kh¸i qu¸t vỊ nhãm halogen


TiÕt 48, 49 Clo. Luyện tập


Tiết 50 Hiđro clorua. Axit clohiđric
Tiết 51 Hợp chÊt cã oxi cđa clo


<i><b>TiÕt 52</b></i> <i><b>Lun tËp vỊ clo và hợp chất của clo</b></i>



<b>Tiết 53</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>TiÕt 54</b> <b>KiÓm tra häc kú I</b>


<b>Häc kú II</b>
TiÕt 55 Flo


TiÕt 56 Brom
TiÕt 57 Iot


<i><b>TiÕt 58, 59</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng V</b></i>


<i><b>Tiết 60</b></i> <i><b>Bài thực hành 3: Tính chất của các halogen</b></i>


<i><b>Tiết 61</b></i> <i><b>Bài thực hành 4: Tính chất các hợp chất của halogen</b></i>


<b>Chơng VI: Nhóm oxi</b>
Tiết 62 Khái quát về nhóm oxi


Tiết 63 Oxi


Tiết 64 Ozon và hiđro peoxit


<i><b>Tiết 65</b></i> <i><b>Lun tËp</b></i>


<b>TiÕt 66</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>


TiÕt 67 Lu hnh


<i><b>TiÕt 68</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 5: TÝnh chÊt cđa oxi, lu hnh</b></i>



TiÕt 69 Hi®ro sunfua


TiÕt 70, 71 Lu huúnh ®ioxit. Lu huúnh trioxit.LuyÖn tËp
TiÕt 72, 73 Axit sunfuric. Muèi sunfat. LuyÖn tËp


<i><b>TiÕt 74, 75</b></i> <i><b>Luyện tập chơng 6</b></i>


<i><b>Tiết 76</b></i> <i><b>Bài thực hành 6: Tính chất các hợp chất của lu huỳnh</b></i>


<b>Tiết 77</b> <b>KiÓm tra viÕt</b>


<b>Chơng VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học</b>
Tiết 78, 79 Tốc độ phản ứng hóa học


TiÕt80,81, 82 C©n b»ng hãa häc


<i><b>Tiết 83, 84</b></i> <i><b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học</b></i>
<i><b>Tiết 85</b></i> <i><b>Bài thực hành 7: Tốc độ phản ứng và cân bng húa hc</b></i>


<b>Tiết 86, 87</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>
<b>Tiết 88</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>


<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>lớp 11 ( Ban cơ bản)</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiƯn 70 tiÕt)</b>



<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>


<b>häc kỳ I</b>
Tiết 1, 2 Ôn tập đầu năm


<b>chơng I: Sự ®iÖn li </b>
TiÕt 3 Sù ®iÖn li


TiÕt 4 Axit, bazơ và muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tit 6, 7 Phn ng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li


<i><b>Tiết 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch</b></i>
<i><b>các chất điện li</b></i>


<i><b>Tiết 9</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung </b></i>
<i><b>dịch các chất điện li</b></i>


<b>TiÕt 10</b> <b>KiÓm tra viÕt</b>


<b>ch¬ng II: Nit¬- Phot pho </b>
TiÕt 11 Nit¬


TiÕt 12, 13 Amoniac vµ muèi amoni
TiÕt 14, 15 Axit nitric vµ muèi nitrat
TiÕt 16 Photpho


TiÕt 17 Axit photphoric vµ muèi photphat
TiÕt 18 Phân bón hoá học



<i><b>Tiết 19, 20</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng</b></i>
<i><b>Tiết 21</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 2: TÝnh chÊt cđa mét sè hợp chất nitơ, photpho</b></i>


<b>Tiết 22</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chơng III: Cacbon </b>–<b> Silic </b>
TiÕt 23 Cacbon


TiÕt 24 Hỵp chÊt cđa cacbon
TiÕt 25 Silic và hợp chất của silic
Tiết 26 Công nghiệp silicat


<i><b>TiÕt 27</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa cacbon, silic vµ các hợp chất của chúng</b></i>


<b>Chơng IV: Đại cơng về hoá học hữu cơ </b>
Tiết 28 Mở đầu về hoá học hữu cơ


Tiết 29, 30 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 31 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 32 Phản ứng hữu cơ


<i><b>Tiết 33</b></i> <i><b>Luyện tâp: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo</b></i>


<b>Tiết 34, 35</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>Tiết 36</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>Học kỳ II</b>


<b>Chơng V: Hiđrocacbon no </b>


TiÕt 37, 38

Ankan



TiÕt 39

Xicloankan



<i><b>TiÕt 40</b></i>

<i><b>LuyÖn tËp: Ankan vµ xicloankan</b></i>



<i><b>Tiết 41</b></i>

<i><b>Bài thực hành 3: Phân tích định tính ngun tố. Điều chế và </b></i>


<i><b>tính chất của metan</b></i>



<b>Ch¬ng VI: Hiđrocacbon không no </b>

Tiết 42, 43

Anken



Tiết 44

Ankađien



<i><b>Tiết 45</b></i>

<i><b>Luyện tập: Anken và ankađien</b></i>



Tiết 46

Ankin



<i><b>Tiết 47</b></i>

<i><b>Luyện tập: Ankin</b></i>



<i><b>Tiết 48</b></i>

<i><b>Bài thực hành 4: Điều chế và tÝnh chÊt cđa anken, axetilen</b></i>



<b>TiÕt 49</b>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>Ch¬ng VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. </b>
<b>Hệ thống hoá về hi®rocacbon </b>


Tiết 50, 51

Benzen và đồng đẳng. Một số hirocacbon thm khỏc



<i><b>Tiết 52</b></i>

<i><b>Luyện tập: Hiđrocacbon thơm</b></i>




Tiết 53

Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên


Tiết 54

Hệ thống hoá về hiđrocacbon



<b>Chơng VIII: DÉn xuÊt halogen- Ancol - Phenol </b>

TiÕt 55

DÉn xt halogen cđa hi®rocacbon



TiÕt 56, 57

Ancol


TiÕt 58

Phenol



<i><b>TiÕt 59</b></i>

<i><b>Lun tËp: DÉn xt halogen, ancol vµ phenol</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 61</b>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>ch¬ng IX: Andehit </b>–<b> Xeton </b>–<b> Axit cacboxylic </b>

TiÕt 62, 63

An®ehit – Xeton



TiÕt 64, 65

Axit cacboxylic



<i><b>TiÕt 66, 67</b></i>

<i><b>Lun tËp: An®ehit- Xeton </b></i>

<i><b> Axit cacboxylic</b></i>



<i><b>TiÕt 68</b></i>

<i><b>Bµi thùc hµnh 6: TÝnh chÊt cđa anđehit và axit cacboxylic</b></i>



<b>Tiết 69</b>

<b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>Tiết 70</b>

<b>Kiểm tra học kỳ II</b>



<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>lớp 11 ( Ban nâng cao)</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiƯn 87 tiÕt)</b>


<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 51 tiÕt)</b>


<b>häc kỳ I</b>


Tiết 1 Ôn tập đầu năm


<b>chơng I: Sự điện li </b>


Tiết 2 Sự điện li


Tiết 3 Phân loại các chất điện li
Tiết 4, 5, 6 Axit bazơ - mi


TiÕt 7 Sù ®iƯn li cđa níc. pH. ChÊt chỉ thị axit bazơ


<i><b>Tiết 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Axit </b></i><i><b> baz¬ - muèi</b></i>


Tiết 9, 10 Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li


<i><b>Tiết 11</b></i> <i><b>Luyện tập: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li</b></i>
<i><b>Tiết 12</b></i> <i><b>Thực hành: Tính axit </b></i>–<i><b> bazơ. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li</b></i>


<b>TiÕt 13: </b> <b>KiÓm tra viết</b>


<b>Chơng II: Nhóm nitơ</b>


Tiết 14 Khái quát về nhóm nitơ


Tiết 15 Nitơ


Tiết 16, 17 Amoniac và muối amoni
Tiết 18,19 Axit nitric vµ mi nitrat


<i><b>TiÕt 20</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa nitơ và hợp chất của nitơ</b></i>


Tiết 21 Photpho


Tiết 22, 23 Axit photphoric và muối photphat
Tiết 24 Phân bón hóa học


<i><b>Tiết 25</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho</b></i>
<i><b>Tiết 26</b></i> <i><b>Thực hành: Tính chất của các hợp chất nitơ, photpho</b></i>


<b>Tiết 27</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chơng III: Nhóm cacbon</b>


TiÕt 28 Kh¸i qu¸t vỊ nhãm cacbon
TiÕt 29 Cacbon


TiÕt 30 Hợp chất của cacbon
Tiết 31 Silic và hợp chất của silic
TiÕt 32 C«ng nghiƯp silicat


<i><b>TiÕt 33</b></i> <i><b><sub>Lun tËp</sub></b></i> <i><b><sub>: TÝnh chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng </sub></b></i>


<b>Tiết 34, 35</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>Tiết 36</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chơng IV: Đại cơng về hóa học hữu cơ</b>


Tiết 37 Hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ
Tiết 38 Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ
Tiết 39 Phân tích nguyên tố


Tiết 40 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 41 Chất hữu cơ. Công thức phân tử
Tiết 42, 43 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 44 Phản ứng hữu cơ


<i><b>Tiết 45</b></i> <i><b>Luyện tập: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ</b></i>


<b>Chng V: Hirocacbon no</b>
Tit 46 Ankan: ng ng, đồng phân và danh pháp
Tiết 47 Ankan: Cấu trúc phân tử và tính chất vật lí
Tiết 48 Ankan: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
Tiết 49 Xicloankan


<i><b>TiÕt 50</b></i> <i><b>Lun tËp: Ankan vµ xicloankan</b></i>


<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b>Thực hành: Phân tích định tính. Điều chế và tính chất của metan</b></i>


<b>TiÕt 52</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>Chơng VI: Hiđrocacbon khơng no</b>
Tiết 53 Anken: Danh pháp, cấu trúc và đồng phân
Tiết 54,55 Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng
Tiết 56 Ankađien



TiÕt 57 Kh¸i niệm về tecpen
Tiết 58 Ankin


<i><b>Tiết 59</b></i> <i><b>Luyện tập: Hiđrocacbon không no</b></i>


<i><b>Tiết 60</b></i> <i><b>Thực hành: Tính chất của hiđrocacbon không no</b></i>


<b>Chơng VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>
Tiết 61,62 Benzen và ankylbenzen


Tiết 63 Stiren và naphtalen


Tiết 64 Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên


<i><b>Tit 65, 66</b></i> <i><b>Luyện tập: So sánh đặc điểm cấu trúc và tính chất của hiđrocacbon </b></i>
<i><b>thơm với hiđrocacbon no và khơng no</b></i>


<i><b>TiÕt 67</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt cđa mét sè hiđrocacbon thơm</b></i>


<b>Tiết 68</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chơng VIII: Dẫn xuất halogen- Ancol - phenol</b>
TiÕt 69,70 DÉn xt halogen cđa hi®rocacbon


<i><b>TiÕt 71</b></i> <i><b>Lun tËp: DÉn xt halogen</b></i>


TiÕt 72 Ancol: CÊu t¹o, danh ph¸p, tÝnh chÊt vËt lÝ
TiÕt 73 Ancol: TÝnh chất hóa học, điều chế và ứng dụng
Tiết 75 Phenol



<i><b>Tiết 76</b></i> <i><b>Lun tËp: Ancol, phenol</b></i>


<i><b>TiÕt 77</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt của một vài dẫn xuất halogen, ancol, phenol</b></i>


<b>Chơng XI: Andehit </b>–<b> Xeton </b>–<b> Axit cacboxylic</b>
TiÕt 78,79 Andehit vµ xeton


<i><b>TiÕt 80</b></i> <i><b>Lun tËp: Andehit vµ xeton</b></i>


TiÕt 81 Axit cacboxylic: CÊu tróc, danh ph¸p, tÝnh chÊt vËt lÝ
TiÕt 82, 83 Axit cacboxylic: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng


<i><b>Tiết 84</b></i> <i><b>Lun tËp: Axit cacboxylic</b></i>


<i><b>TiÕt 85</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt cđa andehit và axit cacboxylic</b></i>


<b>Tiết 86</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>
<b>Tiết 87</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>


<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>lớp 12 ( Ban cơ bản)</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiÖn 70 tiÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 1

Ôn tập đầu năm



<b>chơng I: este- Lipit </b>



Tiết 2

Este



Tiết 3

Lipit



Tiết 4

Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp



<i><b>Tiết 5</b></i>

<i><b>Luyện tập: Este và chất béo</b></i>



<b>Chơng II: Cacbohiđrat</b>

Tiết 6, 7

Glucozơ



Tiết 8, 9

Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ



<i><b>Tiết 10</b></i>

<i><b><sub>Luyện tập</sub></b></i>

<i><b><sub>: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat</sub></b></i>



<i><b>Tiết 11</b></i>

<i><b><sub>Thực hành</sub></b></i>

<i><b><sub>: Điều chÕ, tÝnh chÊt hãa häc cđa este vµ gluxit</sub></b></i>



<b>TiÕt 12</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



<b>Chơng III : Amin. Amino axit và protein</b>

Tiết 13, 14

Amin



TiÕt 15

Amino axit


TiÕt 16, 17

Peptit vµ protein



<i><b>Tiết 18</b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>

<i><b>: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein</b></i>



<b>Chơng IV : Polime và vật liệu polime</b>

Tiết 19, 20

Đại cơng về polime




Tiết 21, 22

VËt liƯu polime



<i><b>TiÕt 23</b></i>

<i><b>Lun tËp: Polime vµ vËt liƯu polime</b></i>



<i><b>TiÕt 24</b></i>

<i><b>Thùc hµnh: Mét sè tÝnh chÊt cđa polime và vật liệu polime </b></i>



<b>Tiết 25</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



<b>Chơng V : Đại cơng về kim loại</b>


Tiết 26

Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại


Tiết27,28,29 Tính chất của kim loại. DÃy điện hãa cđa kim lo¹i



<i><b>TiÕt 30</b></i>

<i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim loại</b></i>



Tiết 31,32

Điều chế kim loại



<i><b>Tiết 33</b></i>

<i><b>Luyện tập: Điều chế kim loại</b></i>



<b>Tiết 34, 35</b>

<b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>TiÕt 36</b>

<b>KiÓm tra häc kú I</b>



<b>Häc kú II</b>

TiÕt 37

Hợp kim



Tiết 38

Sự ăn mòn kim loại



<i><b>Tiết 39</b></i>

<i><b>Luyện tập: Sự ăn mòn kim loại</b></i>




<i><b>Tiết 40</b></i>

<i><b>Thực hành: Tính chất, điều chế và sự ăn mòn kim loại</b></i>



<b>Chơng VI: Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. nhôm</b>

Tiết 41, 42

Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm



Tiết 43, 44

Kim loại kiềm thổ và hợp chÊt quan träng cđa kim lo¹i kiỊm thỉ



<i><b>TiÕt 45</b></i>

<i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim lo¹i kiỊm thổ và </b></i>


<i><b>một số hợp chất của chúng</b></i>



Tiết46,47,48 Nhôm và hợp chất của nhôm



<i><b>Tiết 49</b></i>

<i><b>Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm</b></i>



<i><b>Tiết 50</b></i>

<i><b>Thực hành: Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của </b></i>


<i><b>chúng</b></i>



<b>Tiết 51</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



<b>Chơng VII: Sắt và một số kim loại quan trọng</b>


Tiết 52

Sắt



Tiết 53

Hợp chất của sắt


Tiết 54

Hợp kim của sắt



<i><b>Tiết 55</b></i>

<i><b>Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất quan trọng của s¾t</b></i>



Tiết 56

Crom và hợp chất của crom


Tiết 57

Đồng và hợp chất của đồng




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 59</b>

<b>KiÓm tra viết</b>



Tiết 60

Sơ lợc về niken, kẽm, chì, thiếc



<i><b>Tiết 61</b></i>

<i><b>Thực hành: Tính chất hóa học của sắt, crom và hợp chất của </b></i>


<i><b>sắt, crom</b></i>



<b>Chơng VIII: Phân biệt một số chất vô cơ</b>

Tiết 62

Nhận biết một số ion trong dung dÞch



TiÕt 63

NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ



<i><b>TiÕt 64</b></i>

<i><b>Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ</b></i>



<b>Chng IX : Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội và mơi trờng</b>

Tiết 65

Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế



Tiết 66

Hóa học và vấn đề xã hội


Tiết 67

Hóa học và vấn đề mơi trờng


<b>Tiết 68,69</b>

<b>Ơn tập học kỳ II</b>



<b>TiÕt 70</b>

<b>KiĨm tra cuối năm</b>



<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>lớp 12 ( Ban nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiện 88 tiết)</b>



<b>Học kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 54 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>


<b>häc kú I</b>
TiÕt 1 Ôn tập đầu năm


<b>chơng I: este- Lipit </b>
Tiết 2 Este


TiÕt 3 Lipit


TiÕt 4 ChÊt giỈt rưa


<i><b>TiÕt 5, 6</b></i> <i><b>Lun tập: Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và một số dẫn xuất của </b></i>
<i><b>hiđrocacbon</b></i>


<b>Chơng II: Cacbohiđrat</b>
Tiết 7, 8 Glucozơ


Tiết 9, 10 Saccaroz¬
TiÕt 11 Tinh bét
TiÕt 12 Xenluloz¬


<i><b>TiÕt 13, 14</b></i> <i><b>Lun tËp: Cấu trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiêu biểu</b></i>
<i><b>Tiết 15</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Điều chế este và tÝnh chÊt cđa mét sè cacbohi®rat</b></i>


<b>TiÕt 16</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>Ch¬ng III: Amin. Amino axit. protein</b>
TiÕt 17, 18 Amin



TiÕt 19, 20 Amino axit
TiÕt 21, 22 Peptit vµ protein


<i><b>TiÕt 23, 24</b></i> <i><b>Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein</b></i>
<i><b>TiÕt 25</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 2: Mét sè tÝnh chất của amin, amino axit và protein</b></i>


<b>Chơng IV: Polime và vật liệu polime</b>
Tiết 26, 27 Đại cơng về polime


Tiết 28, 29 Các vật liệu polime


<i><b>Tiết 30</b></i> <i><b>Luyện tập: Polime và vật liệu polime</b></i>


<b>Tiết 31</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chơng V: Đại cơng về kim loại</b>
Tiết 32, 33 Kim loại và hợp kim


Tiết34,35,36 DÃy điện hóa của kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 38, 39 Sự điện phân


Tiết 40 Sự ăn mòn kim loại
Tiết 41 Điều chế kim loại


<i><b>Tiết 42</b></i> <i><b>Luyện tập: Sự điện phân. Sự ăn mòn kim loại. Điều chế kim loại</b></i>
<i><b>Tiết 43</b></i> <i><b>Bài thực hành 3: DÃy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại</b></i>
<i><b>Tiết 44</b></i> <i><b>Bài thực hành 4: Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim loại</b></i>



<b>Chơng VI: Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. Nhôm</b>
Tiết 45, 46 Kim loại kiềm. Một số hợp chất quan trọng của kim lo¹i kiỊm


TiÕt 47, 48 Kim lo¹i kiỊm thỉ. Mét số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.


<i><b>TiÕt 49, 50</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiềm, kim loại kiềm thổ </b></i>


<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b>Bài thực hành 5: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim lo¹i kiỊm thổ và </b></i>
<i><b>hợp chất của chúng</b></i>


<b>Tiết 52, 53</b> <b>Ôn tập häc kú I</b>
<b>TiÕt 54</b> <b>KiÓm tra häc kú I</b>


<b>Häc kú II</b>


Tiết55,56,57 Nhôm. Một số hợp chất quan trọng của nhôm


<i><b>Tiết 58</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm</b></i>
<i><b>Tiết 59</b></i> <i><b>Bài thực hành 6: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm</b></i>


<b>Chơng VII: Crom- Sắt - Đồng</b>
Tiết 60,61,62 Crom. Một số hợp chất của crom. Luyện tập


<b>Tiết 63</b> <b>Kiểm tra viết về nhôm và crom</b>


Tiết 64,65 Sắt. Một số hợp chất của sắt
Tiết 66 Hợp kim của sắt


<i><b>Tiết 67</b></i> <i><b>Luyện tập: Sắt và những hợp chất của chúng</b></i>



Tit 68, 69 ng v mt số hợp chất của đồng
Tiết 70, 71 Sơ lợc về một số kim loại khác


<i><b>Tiết 72</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của đồng và hợp chất của đồng. Sơ lợc về các </b></i>
<i><b>kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb</b></i>


<i><b>Tiết 73</b></i> <i><b>Bài thực hành 7: Tính chất hóa học của crom, sắt, đồng và những </b></i>
<i><b>hợp chất của chúng</b></i>


<b>Tiết 74</b> <b>Kiểm tra viết về sắt, đồng và một số kim loại khác</b>


<b>Chơng VIII: Phân biệt một số chất vô cơ. Chuẩn độ dung dịch</b>
Tiết 75 Nhận biết một số cation trong dung dịch


TiÕt 76 NhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch
TiÕt 77 NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ


Tiết 78 Chuẩn độ axit – bazơ


Tiết 79 Chuẩn độ oxi hóa – khử bằng phơng pháp pemanganat


<i><b>TiÕt 80</b></i> <i><b>LuyÖn tËp: NhËn biết một số chất vô cơ</b></i>


<i><b>Tit 81</b></i> <i><b>Bi thc hành 8: Nhận biết một số ion trong dung dịch</b></i>
<i><b>Tiết 82</b></i> <i><b>Bài thực hành 9: Chuẩn độ dung dịch</b></i>


<b>Chơng IX : Hóa học và vấn đề kinh tế, xã hội, mơi trờng</b>
Tiết 83 Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế


Tiết 84 Hóa học và vấn đề xã hội


Tiết 85 Hóa học và vấn đề mơi trờng


</div>

<!--links-->

×