Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.48 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>phân phối chơng trình</b>
<b>môn hóa học</b>
<b>lớp 10 ( Ban cơ bản)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiện 70 tiÕt)</b>
<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>
<b>Häc kú I</b>
<b>Chơng I: Nguyên tử </b>
<b>Định luật tuần hoàn </b>
<b>chơng III: Liên kết hoá học </b>
<b>chơng IV: Phản ứng oxi hoá- khử </b>
<b>häc kú II</b>
<b>ch¬ng V: Nhãm Halogen </b>
<b>ch¬ng VI: oxi - lu huúnh </b>
<b>chơng VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học </b>
<b>ph©n phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>
<b>lớp 10 ( Ban nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần ( Thực hiện 88 tiết) </b>
<b>Học kỳ I: 19 tn (Thùc hiƯn 54 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>
<b>Häc kú I</b>
TiÕt 1, 2 ¤n tËp kiÕn thøc hãa häc líp 8,9
<b>Ch¬ng I: Nguyên tử </b>
Tiết 3 Thành phần nguyên tử
Tiết 4 Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hoá học
Tiết 5 Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
Tit 6 Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyờn t
<i><b>Tiết 7, 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Thành phần cấu tạo nguyên tử- khối lợng nguyên tử- obitan</b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i>
Tiết 9 Lớp và phân lớp electron
Tiết 10, 11 Năng lợng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron của nguyên tử
<i><b>Tiết 12, 13</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng I</b></i>
<b>TiÕt 14</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>
<b>Ch¬ng II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn</b>
Tiết 15, 16 Bảng tuần hoàn các nguyên tè hãa häc
Tiết 17 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron ngun tử các ngun tố hóa học
Tiết 18 Sự biến đổi một số đại lợng vật lí của các nguyên tố hóa học
Tiết 19, 20 Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật
tuần hồn
TiÕt 21 ý nghÜa cđa b¶ng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
<i><b>Tiết 22, 23</b></i> <i><b>Luyện tËp ch¬ng II</b></i>
<i><b>Tiết 24</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Một số thao tác thực hành thí nghiệm hóa học. Sự biến</b></i>
<i><b>đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ và nhúm.</b></i>
<b>Chơng III: Liên kết hóa học</b>
Tiết 25, 26 Khái niệm vỊ liªn kÕt hãa häc. Liªn kÕt ion
TiÕt 27, 28 Liên kết cộng hóa trị
Tit 29 Hiu õm in và liên kết hóa học
Tiết 30, 31 Sự lai hóa các obitan nguyên tử. Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đơi và
<i><b>TiÕt 32, 33</b></i> <i><b>Lun tập: Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị. Lai hóa các obitan nguyên tử</b></i>
<b>Tiết 34</b> <b>Kiểm tra viết</b>
Tiết 35 Mạng tinh thể nguyên tử. mạng tinh thể phân tử
Tiết 36 Liên kết kim loại
Tiết 37 Hóa trị và sè oxi hãa
<i><b>TiÕt 38, 39</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng III</b></i>
TiÕt 40, 41 Ph¶n øng oxi hãa – khư
TiÕt 42, 43 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
<i><b>Tiết 44, 45</b></i> <i><b>Luyện tập chợng IV</b></i>
<i><b>Tiết 46: </b></i> <i><b>Bài thực hành 2: Phản ứng oxi hóa </b></i><i><b> khử</b></i>
<b>Chơng V: Nhãm Halogen</b>
TiÕt 47 Kh¸i qu¸t vỊ nhãm halogen
TiÕt 48, 49 Clo. Luyện tập
Tiết 50 Hiđro clorua. Axit clohiđric
Tiết 51 Hợp chÊt cã oxi cđa clo
<i><b>TiÕt 52</b></i> <i><b>Lun tËp vỊ clo và hợp chất của clo</b></i>
<b>Tiết 53</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>TiÕt 54</b> <b>KiÓm tra häc kú I</b>
<b>Häc kú II</b>
TiÕt 55 Flo
TiÕt 56 Brom
TiÕt 57 Iot
<i><b>TiÕt 58, 59</b></i> <i><b>Lun tËp ch¬ng V</b></i>
<i><b>Tiết 60</b></i> <i><b>Bài thực hành 3: Tính chất của các halogen</b></i>
<i><b>Tiết 61</b></i> <i><b>Bài thực hành 4: Tính chất các hợp chất của halogen</b></i>
<b>Chơng VI: Nhóm oxi</b>
Tiết 62 Khái quát về nhóm oxi
Tiết 63 Oxi
Tiết 64 Ozon và hiđro peoxit
<i><b>Tiết 65</b></i> <i><b>Lun tËp</b></i>
<b>TiÕt 66</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>
TiÕt 67 Lu hnh
<i><b>TiÕt 68</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 5: TÝnh chÊt cđa oxi, lu hnh</b></i>
TiÕt 69 Hi®ro sunfua
TiÕt 70, 71 Lu huúnh ®ioxit. Lu huúnh trioxit.LuyÖn tËp
TiÕt 72, 73 Axit sunfuric. Muèi sunfat. LuyÖn tËp
<i><b>TiÕt 74, 75</b></i> <i><b>Luyện tập chơng 6</b></i>
<i><b>Tiết 76</b></i> <i><b>Bài thực hành 6: Tính chất các hợp chất của lu huỳnh</b></i>
<b>Tiết 77</b> <b>KiÓm tra viÕt</b>
<b>Chơng VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học</b>
Tiết 78, 79 Tốc độ phản ứng hóa học
TiÕt80,81, 82 C©n b»ng hãa häc
<i><b>Tiết 83, 84</b></i> <i><b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học</b></i>
<i><b>Tiết 85</b></i> <i><b>Bài thực hành 7: Tốc độ phản ứng và cân bng húa hc</b></i>
<b>Tiết 86, 87</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>
<b>Tiết 88</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>
<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>
<b>lớp 11 ( Ban cơ bản)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiƯn 70 tiÕt)</b>
<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>
<b>häc kỳ I</b>
Tiết 1, 2 Ôn tập đầu năm
<b>chơng I: Sự ®iÖn li </b>
TiÕt 3 Sù ®iÖn li
TiÕt 4 Axit, bazơ và muối
Tit 6, 7 Phn ng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
<i><b>Tiết 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch</b></i>
<i><b>các chất điện li</b></i>
<i><b>Tiết 9</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung </b></i>
<i><b>dịch các chất điện li</b></i>
<b>TiÕt 10</b> <b>KiÓm tra viÕt</b>
<b>ch¬ng II: Nit¬- Phot pho </b>
TiÕt 11 Nit¬
TiÕt 12, 13 Amoniac vµ muèi amoni
TiÕt 14, 15 Axit nitric vµ muèi nitrat
TiÕt 16 Photpho
TiÕt 17 Axit photphoric vµ muèi photphat
TiÕt 18 Phân bón hoá học
<i><b>Tiết 19, 20</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng</b></i>
<i><b>Tiết 21</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 2: TÝnh chÊt cđa mét sè hợp chất nitơ, photpho</b></i>
<b>Tiết 22</b> <b>Kiểm tra viết</b>
<b>chơng III: Cacbon </b>–<b> Silic </b>
TiÕt 23 Cacbon
TiÕt 24 Hỵp chÊt cđa cacbon
TiÕt 25 Silic và hợp chất của silic
Tiết 26 Công nghiệp silicat
<i><b>TiÕt 27</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa cacbon, silic vµ các hợp chất của chúng</b></i>
<b>Chơng IV: Đại cơng về hoá học hữu cơ </b>
Tiết 28 Mở đầu về hoá học hữu cơ
Tiết 29, 30 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 31 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 32 Phản ứng hữu cơ
<i><b>Tiết 33</b></i> <i><b>Luyện tâp: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo</b></i>
<b>Tiết 34, 35</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>Tiết 36</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>Học kỳ II</b>
<b>Chơng V: Hiđrocacbon no </b>
<b>Ch¬ng VI: Hiđrocacbon không no </b>
<b>Ch¬ng VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. </b>
<b>Hệ thống hoá về hi®rocacbon </b>
<b>Chơng VIII: DÉn xuÊt halogen- Ancol - Phenol </b>
<b>ch¬ng IX: Andehit </b>–<b> Xeton </b>–<b> Axit cacboxylic </b>
<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>
<b>lớp 11 ( Ban nâng cao)</b>
<b>Häc kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 36 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 51 tiÕt)</b>
<b>häc kỳ I</b>
Tiết 1 Ôn tập đầu năm
<b>chơng I: Sự điện li </b>
Tiết 2 Sự điện li
Tiết 3 Phân loại các chất điện li
Tiết 4, 5, 6 Axit bazơ - mi
TiÕt 7 Sù ®iƯn li cđa níc. pH. ChÊt chỉ thị axit bazơ
<i><b>Tiết 8</b></i> <i><b>Luyện tập: Axit </b></i><i><b> baz¬ - muèi</b></i>
Tiết 9, 10 Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li
<i><b>Tiết 11</b></i> <i><b>Luyện tập: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li</b></i>
<i><b>Tiết 12</b></i> <i><b>Thực hành: Tính axit </b></i>–<i><b> bazơ. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li</b></i>
<b>TiÕt 13: </b> <b>KiÓm tra viết</b>
<b>Chơng II: Nhóm nitơ</b>
Tiết 14 Khái quát về nhóm nitơ
Tiết 16, 17 Amoniac và muối amoni
Tiết 18,19 Axit nitric vµ mi nitrat
<i><b>TiÕt 20</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa nitơ và hợp chất của nitơ</b></i>
Tiết 21 Photpho
Tiết 22, 23 Axit photphoric và muối photphat
Tiết 24 Phân bón hóa học
<i><b>Tiết 25</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho</b></i>
<i><b>Tiết 26</b></i> <i><b>Thực hành: Tính chất của các hợp chất nitơ, photpho</b></i>
<b>Tiết 27</b> <b>Kiểm tra viết</b>
<b>Chơng III: Nhóm cacbon</b>
TiÕt 28 Kh¸i qu¸t vỊ nhãm cacbon
TiÕt 29 Cacbon
TiÕt 30 Hợp chất của cacbon
Tiết 31 Silic và hợp chất của silic
TiÕt 32 C«ng nghiƯp silicat
<i><b>TiÕt 33</b></i> <i><b><sub>Lun tËp</sub></b></i> <i><b><sub>: TÝnh chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng </sub></b></i>
<b>Tiết 34, 35</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>Tiết 36</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>Chơng IV: Đại cơng về hóa học hữu cơ</b>
Tiết 37 Hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ
Tiết 38 Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ
Tiết 39 Phân tích nguyên tố
Tiết 40 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 41 Chất hữu cơ. Công thức phân tử
Tiết 42, 43 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 44 Phản ứng hữu cơ
<i><b>Tiết 45</b></i> <i><b>Luyện tập: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ</b></i>
<b>Chng V: Hirocacbon no</b>
Tit 46 Ankan: ng ng, đồng phân và danh pháp
Tiết 47 Ankan: Cấu trúc phân tử và tính chất vật lí
Tiết 48 Ankan: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
Tiết 49 Xicloankan
<i><b>TiÕt 50</b></i> <i><b>Lun tËp: Ankan vµ xicloankan</b></i>
<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b>Thực hành: Phân tích định tính. Điều chế và tính chất của metan</b></i>
<b>TiÕt 52</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>
<b>Chơng VI: Hiđrocacbon khơng no</b>
Tiết 53 Anken: Danh pháp, cấu trúc và đồng phân
Tiết 54,55 Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng
Tiết 56 Ankađien
TiÕt 57 Kh¸i niệm về tecpen
Tiết 58 Ankin
<i><b>Tiết 59</b></i> <i><b>Luyện tập: Hiđrocacbon không no</b></i>
<i><b>Tiết 60</b></i> <i><b>Thực hành: Tính chất của hiđrocacbon không no</b></i>
<b>Chơng VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>
Tiết 61,62 Benzen và ankylbenzen
Tiết 63 Stiren và naphtalen
Tiết 64 Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
<i><b>Tit 65, 66</b></i> <i><b>Luyện tập: So sánh đặc điểm cấu trúc và tính chất của hiđrocacbon </b></i>
<i><b>thơm với hiđrocacbon no và khơng no</b></i>
<i><b>TiÕt 67</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt cđa mét sè hiđrocacbon thơm</b></i>
<b>Tiết 68</b> <b>Kiểm tra viết</b>
<b>Chơng VIII: Dẫn xuất halogen- Ancol - phenol</b>
TiÕt 69,70 DÉn xt halogen cđa hi®rocacbon
<i><b>TiÕt 71</b></i> <i><b>Lun tËp: DÉn xt halogen</b></i>
TiÕt 72 Ancol: CÊu t¹o, danh ph¸p, tÝnh chÊt vËt lÝ
TiÕt 73 Ancol: TÝnh chất hóa học, điều chế và ứng dụng
Tiết 75 Phenol
<i><b>Tiết 76</b></i> <i><b>Lun tËp: Ancol, phenol</b></i>
<i><b>TiÕt 77</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt của một vài dẫn xuất halogen, ancol, phenol</b></i>
<b>Chơng XI: Andehit </b>–<b> Xeton </b>–<b> Axit cacboxylic</b>
TiÕt 78,79 Andehit vµ xeton
<i><b>TiÕt 80</b></i> <i><b>Lun tËp: Andehit vµ xeton</b></i>
TiÕt 81 Axit cacboxylic: CÊu tróc, danh ph¸p, tÝnh chÊt vËt lÝ
TiÕt 82, 83 Axit cacboxylic: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
<i><b>Tiết 84</b></i> <i><b>Lun tËp: Axit cacboxylic</b></i>
<i><b>TiÕt 85</b></i> <i><b>Thùc hµnh: TÝnh chÊt cđa andehit và axit cacboxylic</b></i>
<b>Tiết 86</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>
<b>Tiết 87</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>
<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>
<b>lớp 12 ( Ban cơ bản)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiÖn 70 tiÕt)</b>
<b>chơng I: este- Lipit </b>
<b>Chơng II: Cacbohiđrat</b>
<b>Chơng III : Amin. Amino axit và protein</b>
<b>Chơng IV : Polime và vật liệu polime</b>
<b>Chơng V : Đại cơng về kim loại</b>
<b>Häc kú II</b>
<b>Chơng VI: Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. nhôm</b>
<b>Chơng VII: Sắt và một số kim loại quan trọng</b>
<b>Chơng VIII: Phân biệt một số chất vô cơ</b>
<b>Chng IX : Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội và mơi trờng</b>
<b>phân phối chơng trình</b>
<b>Môn hóa học</b>
<b>lớp 12 ( Ban nâng cao)</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiện 88 tiết)</b>
<b>Học kú I: 19 tn (Thùc hiƯn 54 tiÕt)</b>
<b> Häc kú II: 18 tn (Thùc hiƯn 34 tiÕt)</b>
<b>häc kú I</b>
TiÕt 1 Ôn tập đầu năm
<b>chơng I: este- Lipit </b>
Tiết 2 Este
TiÕt 3 Lipit
TiÕt 4 ChÊt giỈt rưa
<i><b>TiÕt 5, 6</b></i> <i><b>Lun tập: Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và một số dẫn xuất của </b></i>
<i><b>hiđrocacbon</b></i>
<b>Chơng II: Cacbohiđrat</b>
Tiết 7, 8 Glucozơ
Tiết 9, 10 Saccaroz¬
TiÕt 11 Tinh bét
TiÕt 12 Xenluloz¬
<i><b>TiÕt 13, 14</b></i> <i><b>Lun tËp: Cấu trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiêu biểu</b></i>
<i><b>Tiết 15</b></i> <i><b>Bài thực hành 1: Điều chế este và tÝnh chÊt cđa mét sè cacbohi®rat</b></i>
<b>TiÕt 16</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>
<b>Ch¬ng III: Amin. Amino axit. protein</b>
TiÕt 17, 18 Amin
TiÕt 19, 20 Amino axit
TiÕt 21, 22 Peptit vµ protein
<i><b>TiÕt 23, 24</b></i> <i><b>Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein</b></i>
<i><b>TiÕt 25</b></i> <i><b>Bµi thùc hµnh 2: Mét sè tÝnh chất của amin, amino axit và protein</b></i>
<b>Chơng IV: Polime và vật liệu polime</b>
Tiết 26, 27 Đại cơng về polime
Tiết 28, 29 Các vật liệu polime
<i><b>Tiết 30</b></i> <i><b>Luyện tập: Polime và vật liệu polime</b></i>
<b>Tiết 31</b> <b>Kiểm tra viết</b>
<b>Chơng V: Đại cơng về kim loại</b>
Tiết 32, 33 Kim loại và hợp kim
Tiết34,35,36 DÃy điện hóa của kim loại
Tiết 38, 39 Sự điện phân
Tiết 40 Sự ăn mòn kim loại
Tiết 41 Điều chế kim loại
<i><b>Tiết 42</b></i> <i><b>Luyện tập: Sự điện phân. Sự ăn mòn kim loại. Điều chế kim loại</b></i>
<i><b>Tiết 43</b></i> <i><b>Bài thực hành 3: DÃy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại</b></i>
<i><b>Tiết 44</b></i> <i><b>Bài thực hành 4: Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim loại</b></i>
<b>Chơng VI: Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. Nhôm</b>
Tiết 45, 46 Kim loại kiềm. Một số hợp chất quan trọng của kim lo¹i kiỊm
TiÕt 47, 48 Kim lo¹i kiỊm thỉ. Mét số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.
<i><b>TiÕt 49, 50</b></i> <i><b>Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiềm, kim loại kiềm thổ </b></i>
<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b>Bài thực hành 5: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim lo¹i kiỊm thổ và </b></i>
<i><b>hợp chất của chúng</b></i>
<b>Tiết 52, 53</b> <b>Ôn tập häc kú I</b>
<b>TiÕt 54</b> <b>KiÓm tra häc kú I</b>
<b>Häc kú II</b>
Tiết55,56,57 Nhôm. Một số hợp chất quan trọng của nhôm
<i><b>Tiết 58</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm</b></i>
<i><b>Tiết 59</b></i> <i><b>Bài thực hành 6: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm</b></i>
<b>Chơng VII: Crom- Sắt - Đồng</b>
Tiết 60,61,62 Crom. Một số hợp chất của crom. Luyện tập
<b>Tiết 63</b> <b>Kiểm tra viết về nhôm và crom</b>
Tiết 64,65 Sắt. Một số hợp chất của sắt
Tiết 66 Hợp kim của sắt
<i><b>Tiết 67</b></i> <i><b>Luyện tập: Sắt và những hợp chất của chúng</b></i>
Tit 68, 69 ng v mt số hợp chất của đồng
Tiết 70, 71 Sơ lợc về một số kim loại khác
<i><b>Tiết 72</b></i> <i><b>Luyện tập: Tính chất của đồng và hợp chất của đồng. Sơ lợc về các </b></i>
<i><b>kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb</b></i>
<i><b>Tiết 73</b></i> <i><b>Bài thực hành 7: Tính chất hóa học của crom, sắt, đồng và những </b></i>
<i><b>hợp chất của chúng</b></i>
<b>Tiết 74</b> <b>Kiểm tra viết về sắt, đồng và một số kim loại khác</b>
<b>Chơng VIII: Phân biệt một số chất vô cơ. Chuẩn độ dung dịch</b>
Tiết 75 Nhận biết một số cation trong dung dịch
TiÕt 76 NhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch
TiÕt 77 NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ
Tiết 78 Chuẩn độ axit – bazơ
Tiết 79 Chuẩn độ oxi hóa – khử bằng phơng pháp pemanganat
<i><b>TiÕt 80</b></i> <i><b>LuyÖn tËp: NhËn biết một số chất vô cơ</b></i>
<i><b>Tit 81</b></i> <i><b>Bi thc hành 8: Nhận biết một số ion trong dung dịch</b></i>
<i><b>Tiết 82</b></i> <i><b>Bài thực hành 9: Chuẩn độ dung dịch</b></i>
<b>Chơng IX : Hóa học và vấn đề kinh tế, xã hội, mơi trờng</b>
Tiết 83 Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
Tiết 84 Hóa học và vấn đề xã hội