Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

don chat hop chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra +Chất miệđược ng : phân chia thành hai loại lớn là :. Đơn chất Hợp chất ……………….và………………Đơn chất được tạo nên từ Nguyên tố hóa họccòn ………………… Hợp chất một……………………., được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. loại và Phi kim +Đơn chất chia thành Kim ………… ………….Kim loại có ánh kim,dẫn điện và nhiệt , khác với…………… không có Phi kim những tính chất này (trừ than chì dẫn được điện yếu.). Vô cơ +Có hai loại hợp chất là: hợp chất …………………. và Hữu cơ hợp chất…………………….. Dựa vào sơ đồ cho biết đặc điểm cấu tạo của đơn chất đồng khác đơn chất khí hiđro như thế nào? MÔ HÌNH TƯỢNG TRƯNG MỘT ĐỒNG. MÔ HÌNH TƯỢNG TRƯNG MỘT MẨU KHÍ HIĐRO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kieåm tra : ra đơn chất và hợp chất trong các chất Baømi i taäệpng : Chæ sau:. a/ Khí ozon được tạo nên từ 3O b/ Axit photphoric tạo nên từ 3H, 1P, 4O c/ Chất natri cacbonat tạo nên từ 2Na, 1C, 3O d/ Chaát baïc do nguyeân toá Ag taïo neân. e/Rượu etilic do 3 nguyên toá C, H, O taïo ra. Dựa vào sơ đồ cho biết đặc điểm cấu tạo của hợp chất nước và muối ăn như thế nào? MÔ HÌNH TƯỢNG TRƯNG MỘT MẨU NƯỚC (LỎNG). MÔ HÌNH TƯỢNG TRƯNG MỘT MẨU MUỐI ĂN (RẮN).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 9 BÀI 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 9 – BÀI 6. III- PHÂN TỬ. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cu. Na MUỐI ĂN (RẮN). Cl. Khí Hiđro. O khí cacbonic. C. O. hợp một mẫuhình chấtdạng, trên đều EmCác hãy hạt nhận xét thành về thành phần, kích giống thước nhau của về nguyên tử, hình kích thước.Đây là cácsố hạtlượng hợp thành những mẫu dạng, chất trên? những hạt đại diện cho chất, mang đầy đủ tính chất hóa học của chất  gọi là phân tử. Vậy phân tử là gì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 9 – BÀI 6. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ. III- PHÂN TỬ. 1/ Định nghĩa nghĩa: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Đối với đơn chất kim loại: Nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như phân tử. Quan sát một mẫu kim loại đồng và rút ra nhận xét hạt phân tử đồng cũng như đối với kim loại nói chung.. Nhấn mạnh tính chất của 1 chất cụ thể, nhấn mạnh phân tử khí oxi có 2 O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *. Phân tử có thể tạo ra từ 1 nguyên tử ( hầu hết là kim loại và. một số phi kim rắn): Na, Fe, Al, C, S, P…. * Phân tử có thể tạo ra từ 2 nguyên tử trở lên ( Phân tử nhiều nguyên tử.): + Phân tử nhiều nguyên tử là đơn chất như: H2, O2, O3, N2, Cl2… + Phân tử nhiều nguyên tử là hợp chất gồm nhiều loại nguyên tố hóa học có thể là: -Phân tử hợp chất có 2 nguyên tử: HCl, CO, HF… -Phân tử hợp chất có 3 nguyên tử: H2O, CO2, SO2… -Phân tử hợp chất có 4 nguyên tử: SO3, HCHO, C2H2… -Phân tử hợp chất có 5 nguyên tử:KClO3, HNO3….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 9 – BÀI 6. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ. III- PHÂN TỬ. 1/ Định nghĩa: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 2/ Phân tử khối: khối Ph©n tö khèi lµ khèi lîng cña ph©n tö tính bằng đơn vị cacbon (đ.v.C) Lu ý: Ph©n tö khèi cña 1 chÊt b»ng tæng nguyªn tö khèi cña các nguyên tử trong phân tử đó VD: Ph©n tö khèi cña muèi ăn = 23 + 35,5 = 58,5 (®.v.C) ( gồm 1Na và 1 Cl) Phân tử khối của nước (2H và 1O)= (2x1) + 16 = 18(đvC).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy quan sát mô hình cấu tạo phân tử axít sunfuric, cho biết phân tử axit sunfuric tạo nên từ nguyên tố hoá học nào, phân tử gồm mấy nguyên tử liên kết? Tính phân tử khối của phân tử axit sunfuric? ( biết H= 1, O=16; S=32) Chú ý thứ tự các nguyên tố. PTKaxit sunfuric( 2H, 1S, 4O) = (2x1) + 32 + (4 x 16) = 98 đv.C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ : PHIẾU HỌC TẬP: Cho HS thảo luận nhóm 3’ Tính PTK cuûa: a. Khí oxi biết phaân tử goàm 2O b. Axit clohiđric phaân tử goàm 1H vaø 1Cl c. Khí hiđro sunfua, biết phân tử gồm 2H và 1S. d. Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S và 3O. ( Biết NTK của H= 1, S= 32, O=16, Cl= 35,5).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN  Phân tử khối của: a. Khí oxi: 2O = 16 x 2 = 32 ñv C b. Axit clohiđric (H, Cl) = 1 + 35,5. = 36,5 ñv C. c. Khí hiđro sunfua: 2H , 1S = (2x1) + 32 = 34đvC d. Axit sunfurơ: 2H, 1S , 3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ : a/ Hãy so sánh phân tử khí oxi (2O) nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với khí hiđro (2H)? b/ Hãy so sánh phân tử muối ăn (1Na, 1Cl) nặng hay nhẹ bao nhiêu lần so với phân tử nước (2H, 1O)? ĐÁP ÁN. PTK OXI 32  16 PTK HIDRO 2. (lần). Vậy khí oxi nặng hơn khí hidro, bằng 16 lần PTK (1Na, 1 Cl) PTK  2H, 1O . . 58,5 3, 25 18. (lần). Vậy muối ăn nặng hơn nước bằng 3,25 lần.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> AI NHANH HƠN? Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử. B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.. C. Hình dạng của phân tử..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> AI NHANH HƠN? Rượu etylic có phân tử gồm 2C, 6H, và 1O liên kết nhau vậy phân tử khối của rượu là:. A. 45 đvC. B. 46 đvC. C. 47 đvC. D. 48 đvC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> AI NHANH HƠN? Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử nước? A. Nhẹ hơn 1,8 lần. B. Nặng hơn 1,8 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nặng hơn 2 lần.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Đối với bài học tiết này - Học bài dựa vào câu hỏi SGK, tìm ví dụ minh họa cho từng phần -Laøm baøi taäp5, 6, 7, 8 SGK / 26. -HS khá, giỏi laøm baøi taäp 6.5, 6.6 SBT/8 -Đọc mục em có biết / 27 *Đối với bài học tiết học tiếp theo: - Đọc trước các thí nghiệm bài thực hành 2: Ghi bằng bút chì thông tin thu thập được vào vở bài soạn) . Kẽ sẵn phiếu thực hành theo mẫu sau: TT Mục đích TN Hiện tượng quan sát Keát quaû TN TN được 1 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×