Trường………………………………
Khoa…………………………..
GIÁO TRÌNH
Bảo trì máy và cài đặt
phần mềm
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 1
PHÁƯN I
GIÅÏI THIÃÛU KHẠI QUẠT VÃƯ MẠY TÊNH V CẠC
THIÃÚT BË NGOẢI VI
§.1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÁÚU TRỤC MẠY VI TÊNH
I. Cáúu trục chung ca mạy vi tênh
Mạy vi tênh l mäüt hãû thäúng âỉåüc ghẹp nhiãưu thnh pháưn tảo nãn. Do âọ,
âãø mạy tênh cọ thãø hoảt âäüng âỉåüc ta phi làõp ghẹp cạc thnh pháưn ca nọ mäüt
cạch håüp l v khai bạo våïi cạc thnh pháưn khạc. Ngy nay ngnh tin hc dỉûa
trãn cạc mạy tênh hiãûn âang phạt triãøn trãn cå såí hai pháưn:
Pháưn cỉïng: Gäưm nhỉỵng âäúi tỉåüng váût l hỉỵu hçnh nhỉ vi mảch , bn mảch
in, dáy cạp näúi mảch âiãûn, bäü nhåï, mn hçnh, mạy in, thiãút bë âáưu cúi, ngưn
ni,... Pháưn cỉïng thỉûc hiãûn cạc chỉïc nàng xỉí l thäng tin cå bn åí mỉïc tháúp
nháút tỉïc l cạc tên hiãûu nhë phán.
Pháưn mãưm: L cạc chỉång trçnh (Program) âiãưu v phäúi tạc cạc hoảt âäüng
pháưn cỉïng ca mạy vi tênh v chè âảo viãûc xỉí l säú liãûu. Pháưn mãưm ca mạy tênh
cọ thãø chia thnh hai loải: Pháưn mãưm hãû thäúng (System Software) v pháưn mãưm
ỉïng dủng (Applications software). Pháưn mãưm hãû thäúng khi âỉåüc âỉa vo bäü nhåï
chênh, nọ chè âảo mạy tênh thỉûc hiãûn cạc cäng viãûc. Pháưn mãưm ỉïng dủng l cạc
chỉång trçnh âỉåüc thiãút kãú âãø gii quút mäüt bi toạn hay hay mäüt váún âãư củ thãø
âãø âạp ỉïng mäüt nhu cáưu riãng trong mäüt säú lénh vỉûc.
Mạy tênh cạc nhán PC (Personal Computer): Thep âụng tãn gi ca nọ l
mạy tênh cọ thãø âỉåüc sỉí dủng båíi riãng mäüt ngỉåìi.
Hçnh 1
Mn hçnh
Bn phêm
PC
Mạy in
Chüt
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 2
Hçnh 1 l mäüt hãû thäúng mạy vi tênh thỉåìng âỉåüc sỉí dủng. Pháưn trung tám l mạy
PC, nọ gäưm cọ: Bäü xỉí l dỉỵ liãûu, âéa cỉïng (HDD), âéa mãưm (FDD), CDROM,
cạc mảch ghẹp näúi... Bãn ngoi cọ bn phêm (Key board), mn hçnh (Monitor),
chüt (Mouse), mạy in (Printer).
II. Cạc thnh pháưn cå bn ca mạy vi tênh
Så âäư täøng quan vãư cáúu trục mạy tênh
1. V mạy: L nåi âãø gàõn cạc thnh pháưn ca mạy tênh thnh khäúi nhỉ
ngưn, Mainboard, card v.v... cọ tạc dủng bo vãû mạy tênh.
2. Ngưn âiãûn: Cung cáúp háưu hãút hãû thäúng âiãûn cho cạc thiãút bë bãn trong
mạy tênh.
3. Mainboard: Cọ chỉïc nàng liãn kãút cạc thnh pháưn tảo nãn mạy tênh v
l bng mảch låïn nháút trãn mạy vi tênh.
4. CPU (Central Processing Unit): Bäü vi xỉí l chênh ca mạy tênh.
5. Bäü nhåï trong (ROM, RAM): L nåi lỉu trỉỵ dỉỵ liãûu v chỉång trçnh
phủc vủ trỉûc tiãúp cho viãûc xỉí l ca CPU, nọ giao tiãúp våïi CPU khäng qua mäüt
thiãút bë trung gian.
6. Bäü nhåï ngoi: L nåi lỉu trỉỵ dỉỵ liãûu v chỉång trçnh giạn tiãúp phủc vủ
cho CPU, bao gäưm cạc loải: âéa mãưm, âéa cỉïng, CDROM, v.v... Khi giao tiãúp våïi
CPU nọ phi qua mäüt thiãút bë trung gian (thỉåìng l RAM) hay gi l ngàõt.
7. Mn hçnh: L thiãút bë âỉa thäng tin ra giao diãûn trỉûc tiãúp våïi ngỉåìi
dng. Âáy l thiãút bë xút chøn ca mạy vi tênh hay cn gi l bäü trỉûc (Monitor).
8. Bn phêm (Keyboard): Thiãút bë nháûp tin vo giao diãûn trỉûc tiãúp våïi
ngỉåìi dng. Âáy l thiãút bë nháûp chøn ca mạy vi tênh.
Mainboard
V mạy CPU
Bäü nhåï trong Bäü nhåï ngoi
Cạc thiãút bë khạc
Modem, fax, Card
mảng v.v...
Mn hçnh Bn phêm Chüt Mạy in
Ngưn âiãûn
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 3
9. Chüt (Mouse): Thiãút bë âiãưu khiãøn trong mäi trỉåìng âäư ha giao diãûn
trỉûc tiãúp våïi ngỉåìi sỉí dủng.
10. Mạy in (Printer): Thiãút bë xút thäng tin ra giáúy thäng dủng nháút.
11. Cạc thiãút bë nhỉ Card mảng, Modem, mạy Fax,... phủc vủ cho viãûc làõp
âàût mảng mạy tênh v cạc chỉïc nàng khạc.
- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -
§.2. NGƯN ÂIÃÛN CHO MẠY TÊNH
Ngưn âiãûn mạy tênh cọ chỉïc nàng chuøn âäøi ngưn âiãûn 110V/220V
thnh ngưn âiãûn mäüt chiãưu
±
3, 3V,
±
5V v
±
12V cung cáúp cho ton bäü hãû thäúng
mạy tênh. Cäng sút trung bçnh ca bäü ngưn hiãûn nay khong 200W. Cäng sút
tiãu thủ mäüt säú thnh pháưn nhỉ sau:
Mainboard : 20W - 35W.
CD-ROM : 20W - 25W
ÄØ âéa mãưm : 5W - 15W.
ÄØ âéa cỉïng : 5W - 15W.
Ram : 5W /MB.
Card : 5W - 15W.
CPU : Ty theo mỉïc âäü lm viãûc nhiãưu hay êt.
Cạc säú liãûu trãn âáy chè mang tênh cháút tham kho, båíi vç hiãûn nay xu thãú
cạc hng sn xút âỉa ra cạc thiãút bë tiãu thủ âiãûn nàng nh. Bãn cảnh âọ, ty
thüc vo säú lỉåüng thiãút bë m mạy tênh sỉí dủng nhãưu hay êt âiãûn nàng.
Hiãûn nay, mạy vi tênh cạ nhán thỉåìng sỉí dủng hai loải bäü ngưn âiãûn l
AT v ATX. Sau âáy, ta xẹt cho thnh pháưn ca ngưn AT cn ATX tỉång tỉû.
Cọ thãø chia âáưu ra ngưn âiãûn mạy tênh thnh hai loải nhỉ sau:
1. Phêch dng cho main board: Gäưm 12 dáy chia thnh 2 phêch càõm cọ cáúu
trục nhỉ sau:
Dáy Mu Tên hiãûu
1
2
Gảch
Â
Âiãưu chènh
+5V
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 4
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Vaỡng
Xanh
en
en
en
en
Trừng
oớ
oớ
oớ
+12V
-12V
Nọỳi õỏỳt
Nọỳi õỏỳt
Nọỳi õỏỳt
Nọỳi õỏỳt
-5V
+5V
+5V
+5V
* Quy từc cừm vaỡo mainboard: Mọỹt sọỳ mainboard coù ghi roợ tổỡ chỏn 1 õóỳn chỏn
12, cổù thóỳ ta cừm cho õuùng vaỡo khe cừm trón mainboard.
2. Phờch duỡng cho caùc thaỡnh phỏửn khaùc: Laỡ loaỷi phờch 4 dỏy thổồỡng duỡng
cho ọứ õộa cổùng, ọứ õộa móửm, CDROM v.v..., cỏỳu truùc cuớa loaỷi naỡy nhổ sau:
Chỏn Maỡu Tờn hióỷu
1
2
3
4
oớ
en
en
Vaỡng
+5V
Nọỳi õỏỳt
Nọỳi õỏỳt
+12V
Thọng thổồỡng, ta cừm phờch õióỷn vaỡo õuùng ồgf cuớa phờch cừm õióỷn cuớa
thióỳt bở. Nóỳu phờch hoỷc thióỳt bở khọng coù ồgf thỗ ta phaới cừm õuùng sọỳ hióỷu chỏn
coù ghi trón thióỳt bở.
Khi coù nghi ngồỡ vóử bọỹ nguọửn cuớa maùy tờnh nhổ õióỷn khọng ọứn õởnh ta dóự
daỡng kióứm tra bọỹ nguọửn bũng caùch duỡng õọửng họử õo õióỷn.
Thổỷc tóỳ, hióỷn nay coù loaỷi nguọửn ATX coù nhióửu chổùc nng nhổ coù thóứ tổỷ
ngừt õióỷn khi maùy tờnh thoaùt khoới Windows 95 trồớ vóử sau. Song vóử cỏỳu truùc, caùch
cừm cuớa chuùng cồ baớn laỡ giọỳng loaỷi nguọửn AT ồớ trón, chố khaùc ồớ phờch cừm vaỡo
mainboard coù 20 dỏy vaỡ coù dỏy -3,3V vaỡ +3,3V. Sau õỏy laỡ sồ õọử chỏn cuớa phờch
cừm cuớa nguọửn ATX:
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 5
Dáy Mu Tên hiãûu Dáy Mu Tên hiãûu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gảch
Gảch
Âen
Â
Âen
Â
Âen
Xạm
Têm
Vng
+3,3V
+3,3V
Näúi âáút
+5V
Näúi âáút
+5V
Näúi âáút
PWRGOOD
+5VS
+12V
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gảch
Xanh sáøm
Âen
Xanh lạ
Âen
Âen
Âen
Tràõng
Â
Â
+3,3
-12V
Näúi âáút
PW_ON
Näúi âáút
Näúi âáút
Näúi âáút
-5V
+5V
+5V
- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -
§.3. BNG MẢCH CHÊNH (MAINBOARD)
I. Giåïi thiãûu vãư bng mảch chênh
Âáy l bng mảch låïn nháút trong mạy vi tênh. Mainboard cọ chỉïc nàng
liãn kãút v âiãưu khiãøn cạc thnh pháưn âỉåüc càõm vo nọ. Âáy l cáưu näúi trung gian
cho quạ trçnh giao tiãúp ca cạc thiãút bë âỉåüc càõm vo mainboard.
Khi cọ mäüt thiãút bë u cáưu âỉåüc xỉí l thç nọ gỉíi tên hiãûu qua mainboard,
ngỉåüc lải, khi CPU cáưn âạp ỉïng lải cho thiãút bë nọ cng phi thäng qua
mainboard. Hãû thäúng lm cäng viãûc váûn chuøn trong mainboard gi l bus, âỉåüc
thiãút kãú theo nhiãưu chøn khạc nhau.
Mäüt mainboard cho phẹp nhiãưu loải thiãút bë khạc nhau våïi nhiãưu thãú hãû
khạc nhau càõm trãn nọ. Vê dủ: mäüt mainboard cho phẹp nhiãưu thãú hãû ca CPU
càõm vo nọ (Xem Catalogue âi cng mainboard âãø biãút chi tiãút nọ tỉång thêch våïi
cạc loải CPU no).
Mainboard cọ ráút nhiãưu loải do nhiãưu hng sn xút khạc nhau nhỉ Intel,
Compact v.v..., mäùi hng sn xút cọ nhỉỵng âàûc âiãøm riãng cho loải mainboard
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 6
cuớa mỗnh. Nhổng nhỗn chung chuùng coù caùc thaỡnh phỏửn vaỡ õỷc õióứm giọỳng nhau,
ta seợ khaớo saùt caùc thaỡnh phỏửn trón mainboard trong muỷc sau.
II. Caùc thaỡnh phỏửn cồ baớn trón Mainboard
1. Khe cừm CPU: Coù hai loaỷi cồ baớn laỡ Slot vaỡ Socket.
- Slot: Laỡ khe cừm daỡi nhổ mọỹt thanh duỡng õóứ cừm caùc loaỷi CPU õồỡi mồùi
nhổ Pentium II, Pentium III, Pentium Pro, loaỷi naỡy chố coù trón caùc mainboard
mồùi. Khi ỏỳn CPU vaỡo Slot coỡn coù thóm caùc vit õóứ giổợ chỷt CPU.
- Socket: laỡ khe cừm hỗnh chổợ nhỏỷt coù xm lọứ õóứ cừm CPU vaỡo. Loaỷi naỡy
duỡng cho tỏỳt caớ caùc loaỷi CPU coỡn laỷi khọng cừm theo Slot. Hióỷn nay, õa sọỳ CPU
duỡng Socket 7, Socket 370 (coù vaùt 1 chỏn). Mọỹt sọỳ ờt CPU õồỡi cuợ duỡng Socket 4,
Socket 3 (õuớ chỏn).
2. Khe cừm RAM: Thổồỡng coù hai loaỷi chờnh DIMM vaỡ SIMM. Ngoaỡi ra,
coỡn coù caùc loaỷi DIMM RAM, SIMM RAM thổồỡng õổồỹc gừn sụn õi cuỡng vồùi
mainboard.
- DIMM: Loaỷi khe RAM coù 168 chỏn duỡng cho loaỷi 16 MB trồớ lón.
- SIMM: Loaỷi khe cừm 72 chỏn duỡng cho caùc loaỷi coỡn laỷi.
Hióỷn nay coù rỏỳt nhióửu loaỷi mainboard coù caớ hai loaỷi khe SIMM vaỡ DIMM
trón nón rỏỳt tióỷn cho vióỷc nỏng cỏỳp vaỡ sổớ duỷng laỷi RAM cuợ.
3. Bus: Laỡ õổồỡng dỏựn thọng tin trong baớng maỷch chờnh, nọỳi tổỡ vi xổớ lyù õóỳn
bọỹ nhồù vaỡ caùc theớ maỷch, khe cừm mồớ rọỹng. Bus õổồỹc thióỳt kóỳ theo nhióửu chuỏứn
khaùc nhau nhổ PCI, ISA, EISA, VESA v.v...
4. Khe cừm bọỹ õióửu hồỹp: Duỡng õóứ cừm caùc bọỹ õióửu hồỹp nhổ Card maỡn
hỗnh, Card maỷng, Card ỏm thanh v.v... Chuùng cuợng gọửm nhióửu loaỷi õổồỹc thióỳt kóỳ
theo caùc chuỏứn nhổ ISA, EISA, PCI v.v...
+ ISA (Industry Standard Architecture): Laỡ khe cừm card daỡi duỡng cho caùc
card laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ 16 bit.
+ EISA (Extended Industry Standard Architecture): Laỡ chuỏứn caới tióỳn cuớa
ISA õóứ tng khaớ nng giao tióỳp vồùi Bus mồớ rọỹng vaỡ khọng qua sổỷ õióửu khióứn cuớa
CPU.
+ PCI (Peripheral Component Interface): laỡ khe cừm ngừn duỡng cho loaỷi
Card 32 bit.
5. Khe cừm IDE (Integrated Drive Electronics): Coù hai khe cừm duỡng õóứ
cừm caùp õộa cổùng vaỡ CDROM.
6. Khe cừm Floppy: Duỡng õóứ cừm caùp ọứ õộa móửm.
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 7
7. Cọứng nọỳi baỡn phờm.
8. Caùc khe cừm nọỳi tióỳp (thổồỡng laỡ COM1 vaỡ COM2): sổớ duỷng cho caùc
thióỳt bở nọỳi tióỳp nhổ: chuọỹt, modem v.v... Caùc bọỹ phỏỷn naỡy õổồỹc sổỷ họự trồỹ cuớa caùc
chip truyóửn nhỏỷn khọng õọửng bọỹ vaỷn nng UART (Univeral Asynchronous
Receiver Transmitter) õổồỹc cừm trổỷc tióỳp trón mainboard õóứ õióửu khióứn trao õọứi
thọng tin nọỳi tióỳp giổợa CPU vồùi caùc thióỳt bở ngoaỡi. Caùc chip naỡy thổồỡng coù tón
Intel 8251, 8250 hay motorola 6821, 6530 v.v...
9. Caùc khe cừm song song (thổồỡng laỡ LPT1 vaỡ LPT2): Duỡng õóứ cừm caùc
thióỳt bở giao tióỳp song song nhổ maùy in.
10. Khe cừm õióỷn cho mainboard thổồỡng coù hai khe, mọỹt duỡng cho loaỷi
nguọửn AT vaỡ mọỹt duỡng cho loaỷi ATX.
11. Caùc ROM chổùa caùc chổồng trỗnh họự trồỹ khồới õọỹng vaỡ kióứm tra thióỳt bở.
Tióu bióứu laỡ ROM BIOS chổùa caùc trỗnh õióửu khióứn, kióứm tra thióỳt bở vaỡ trỗnh khồới
õọỹng maùy.
12. Caùc chip DMA (Direct Memory Access): ỏy laỡ chip truy cỏỷp bọỹ nhồù
trổỷc tióỳp, giuùp cho thióỳt bở truy cỏỷp bọỹ nhồù khọng qua sổỷ õióửu khióứn cuớa CPU.
13. Pin vaỡ CMOS lổu trổợ caùc thọng sọỳ thióỳt lỏỷp cỏỳu hỗnh maùy tờnh gọửm caớ
RTC (Real Time Clock - õọửng họử thồỡi gian thổỷc).
14. Caùc thaỡnh phỏửn khaùc nhổ thoới dao õọỹng thaỷch anh, chip õióửu khióứn
ngừt, chip õióửu khióứn thióỳt bở, bọỹ nhồù Cache v.v... cuợng õổồỹc gừn sụn trón
mainboard.
15. Caùc Jump thióỳt lỏỷp caùc chóỳ õọỹ õióỷn, chóỳ õọỹ truy cỏỷp, õeỡn baùo v.v...
Trong mọỹt sọỳ mainboard mồùi, caùc Jump naỡy õổồỹc thióỳt lỏỷp tổỷ õọỹng bũng phỏửn
móửm.
Mỷc duỡ õổồỹc thióỳt kóỳ tờch hồỹp nhióửu phỏửn nhổng õổồỹc saớn xuỏỳt vồùi cọng
nghóỷ cao, nón khi bở hoớng mọỹt bọỹ phỏỷn thổồỡng phaới boớ nguyón caớ mainboard.
III. Caùc loaỷi Mainboard thổồỡng õổồỹc sổớ duỷng hióỷn nay
Loaỷi Mainboard CPU õổồỹc họự trồỹ Khe cừm RAM Caùc chip phuỷ trồỹ
SQ594(Coù jump)
Socket7: Intel
P54C(100-200MHz),
P55C(166-233MHz).
AMDK5(100-200MHz),
AMDK6 (PR 166,
PR200, PR233). Cyrix
6x86, 6x86 L/M2
4 SIMM,
2 DIMM
Intel 82371SB,82437VX,
82438 VX, Cache, BIOS
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 8
6x86, 6x86 L/M2
CE (Coù jump)
Socket7: Intel(P75 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2
4SIMM,
1DIMM
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
Intel i430 VX2
(Coù jump)
Socket7: Intel(P75 -
P200). AMDK5
(K5PR90 - K5PR 166),
Cyrix(M1PR 150,166)
4SIMM,
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
TXPRO II (Coù
jump)
Socket7: Intel(P54 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2).
4SIMM,
2DIMM
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
ACORP-5TX29
(Coù jump)
Socket7: Intel(P90 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2)
4SIMM,
2DIMM
Intel 82371AB,
82439TX, Cache, BIOS
SP-PIII
LXB/EXB (Coù
jump)
Slot: Intel Pentium II(
166, 333).
3DIMM
Intel FW82443LX,
FX82371AB, Cache,
FlashBIOS
EX-98 (Auto
jump)
Slot: Intel Pentium II(
166, 333).
2DIMM
Intel 440EX, 82371EX,
Cache, FlashBIOS
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 9
LX-98 (Auto
jump)
Socket370: Celeron.
2DIMM
Intel440LX, 82371LX,
Cache, FlashBIOS
Nhổ vỏỷy, mọỹt mainboard coù thóứ họự trồỹ nhióửu CPU khaùc nhau coù tọỳc õọỹ
khaùc nhau nón ta coù thóứ nỏng cỏỳp chuùng bũng caùch tra loaỷi CPU tổồng thờch vồùi
loaỷi mainboard õo.ù
- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Đ.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT)
I. Giồùi thióỷu vóử CPU
ỏy laỡ bọỹ naợo cuớa maùy tờnh, noù õióửu khióứn moỹi hoaỷt õọỹng cuớa maùy tờnh.
CPU lión hóỷ vồùi caùc thióỳt bở khaùc qua mainboard vaỡ hóỷ thọỳng caùp cuớa thióỳt bở.
CPU giao tióỳp trổỷc tióỳp vồùi bọỹ nhồù RAM vaỡ ROM, coỡn caùc thióỳt bở khaùc õổồỹc lión
hóỷ thọng qua mọỹt vuỡng nhồù (õởa chố vaỡo ra) vaỡ mọỹt ngừt thổồỡng goỹi chung laỡ
cọứng.
Khi mọỹt thióỳt bở cỏửn giao tióỳp vồùi CPU noù seợ gổới yóu cỏửu ngừt (Interrupt
Request - IRQ) vaỡ CPU seợ goỹi chổồng trỗnh xổớ lyù ngừt tổồng ổùng vaỡ giao tióỳp vồùi
thióỳt bở thọng qua vuỡng õởa chố quy õởnh trổồùc. Chờnh õióửu naỡy dỏựn õóỳn khi ta
khai baùo hai thióỳt bở coù cuỡng õởa chố vaỡo ra vaỡ cuỡng ngừt giao tióỳp seợ dỏựn õóỳn lọựi
hóỷ thọỳng (xung õọỹt ngừt - IRQ Conflict) coù thóứ laỡm treo maùy.
Ngaỡy nay vồùi caùc thóỳ hóỷ CPU mồùi coù khaớ nng laỡm vióỷc vồùi tọỳc õọỹ cao vaỡ
bus dổợ lióỷu rọỹng giuùp cho vióỷc xỏy dổỷng chổồng trỗnh õa nng ngaỡy caỡng dóự
daỡng hồn.
óứ õaùnh giaù caùc CPU, ngổồỡi ta thổồỡng cn cổù vaỡo caùc thọng sọỳ cuớa CPU
nhổ tọỳc õọỹ, õọỹ rọỹng cuớa bus, õọỹ lồùn cuớa Cache vaỡ tỏỷp lóỷnh õổồỹc CPU họự trồỹ. Tuy
nhión rỏỳt khoù coù thóứ õaùnh giaù chờnh xaùc caùc thọng sọỳ naỡy, do õoù ngổồỡi ta vỏựn
thổồỡng duỡng caùc chổồng trỗnh thổớ trón cuỡng mọỹt hóỷ thọỳng coù caùc CPU khaùc nhau
õóứ õaùnh giaù caùc CPU.
II. Phỏn loaỷi CPU
Hióỷn nay, trón thở trổồỡng coù rỏỳt nhióửu loaỷi CPU do nhióửu haợng saớn xuỏỳt
khaùc nhau vồùi caùc tọỳc õọỹ vaỡ khaớ nng khaùc nhau dỏựn õóỳn giaù caớ cuớa chuùng cuợng
khaùc nhau. Ta coù thóứ phỏn loaỷi CPU theo 2 caùch nhổ sau:
1. Phỏn loaỷi theo õồỡi
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 10
1. Cạc CPU âåìi c nhỉ 8080, 8086, 8088 l cạc bäü vi xỉí l cå såí cho cạc
vi xỉí l sau ny. Do giåïi hản vãư kh nàng qun l bäü nhåï, säú bit dỉỵ liãûu cng nhỉ
täúc âäü nãn loải ny hiãûn nay khäng âỉåüc dng nỉỵa m nhỉåìng cho cạc thãú hãû sau.
2. Cạc CPU 80286, 80386, 80486: Cọ nhiãưu âäüt phạ so våïi thãú hãû trỉåïc
trong viãûc qun l bäü nhåï nhỉ sỉí dủng bäü nhåï måí räüng, âạp ỉïng cạc chỉång trçnh
âa nhiãûm, häù tråü bäü âäưng xỉí l giụp cho viãûc xỉí l cạc phẹp toạn âäüng cọ hiãûu
qu.
3. Cạc CPU Pentium nhỉ Pentium I, Pentim II, Celeron, AMDK5 v.v...
Âáy l cạc CPU âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay. Chụng cọ nhiãưu ỉu âiãøm vãư täúc
âäü, bus dỉỵ liãûu v âạp ỉïng âỉåüc nhiãưu chỉång trçnh âäư ha cọ tênh âa nhiãûm cao.
4. Cạc CPU âåìi måïi: Gáưn âáy, Intel â cho ra âåìi Pentium III, IV våïi täúc
âäü lãn âãún 2.6 GHz, hồûc AMDK6 v.v... Cọ nhiãưu ỉu âiãøm vãư cäng nghãû cao, täúc
âäü xỉí l cao, song giạ thnh ca chụng gim âi ráút nhiãưu do cọ nhiãưu hng sn
xút cảnh tranh våïi nhau.
2. Phán loải theo hng sn xút:
Cọ ráút nhiãưu hng sn xút CPU, song ta cọ thãø phán loải theo cạc hng
sn xút chênh m CPU ca h âỉåüc dng räüng ri hiãûn nay nhỉ sau:
Nh sn xút Cạc CPU tỉång ỉïng
Intel
Âåìi trỉåïc: 8080,8086,8088,80286,80386,80484SX,80486DX v.v...
PentiumI:(PR 75- PR 166, PR 166MMX- PR 233 MMX)
PentiumII:(266 - 450), Celeron v.v...
Pentium III, IV.
AMD
K5 (PR75 - PR166)
K6 (PR166 -PR 233)
Cyrix/IBM
M1: PR120, PR133, PR150, PR166, PR200, PR200L
M2: PR166, PR200, PR233
III. Cạch càõm CPU vo Mainboard v thiãút láûp cạc thäng säú
Nhỉ â giåïi thiãûu åí pháưn trãn, hiãûn nay cọ hai tiãu chøn chênh âãø gàõn
CPU vo Mainboard l Socket v Slot. Song riãng mäùi loải mainboard cng chè
cho phẹp våïi mäüt säú loải CPU nháút âënh no âọ (Âiãưu ny phi tham kho trong
Catalogue âi km våïi mainboard).
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 11
Khi CPU lm viãûc, nọ ta lỉåüng nhiãût tỉång âäúi låïn, do âọ bë nọng lãn.
Chênh vç váûy nọ thỉåìng âỉåüc làõp km våïi bäü gii nhiãût hồûc quảt âãø lm gim
nhiãût trong quạ trçnh hoảt âäüng xỉí l.
Sau khi tham kho cạc tham säú ca CPU cho phẹp càõm lãn mainboard âảt
u cáưu, ta tiãún hnh âi vo thiãút láûp cạc thäng säú lm viãûc cho nọ. Âáy l bỉåïc
quan trng vç nãúu thiãút láûp khäng âụng cạc thäng säú cho CPU s l gim kh
nàng lm viãûc, gim tøi th cng nhỉ cọ thãø lm chạy CPU. Mäüt CPU thỉåìng
cọ hai thäng säú chênh phi thiãút láûp l mỉïc âiãûn ạp tiãu thủ v hãû säú ratio.
- Mỉïc âiãûn ạp tiãu thủ: l mỉïc âiãûn ạp cáưn thiãút cho CPU lm viãûc, nọ
thỉåìng âỉåüc ghi trỉûc tiãúp trãn màût CPU. Nãúu thiãút láûp mỉïc âiãûn ạp dỉåïi mỉïc ny
CPU khäng lm viãûc, nãúu trãn s lm chạy CPU. Hiãûn nay mỉïc ny cho cạc CPU
thỉåìng l 2,8V - 3,3V.
- Hãû säú Ratio: L hãû säú âäưng bäü giỉỵa täúc âäü CPU (tênh bàòng giao âäüng
âäưng häư tinh thãø) v täúc âäü mainboard (tênh bàòng giao âäüng thảch anh) âãø âiãưu
khiãøn âäưng häư g nhëp âäưng bäü (Vê dủ: CPU cọ täúc âäü 200 MHz, Mainboard 66
MHz thç hãû säú ny l 3 vç 66x3
≈
200). Hãû säú ny thỉåìng cng âỉåüc ghi trỉûc tiãúp
trãn CPU.
Âãø thiãút láûp 2 hãû säú trãn ta phi tra trãn Catalogue ca mainboard âãø tçm ra
cạc CPU âỉåüc häù tråü cng våïi cạch càõm ca cạc Jump trãn mainboard. Sau âọ,
truy tçm cạc Jump trãn mainboard âãø càõm cho âụng. Mäüt säú mainboard måïi hiãûn
nay cọ chỉïc nàng Autojump s tỉû âäüng xạc âënh cạc thäng säú âiãûn ạp ta chè chn
thäng säú Ratio cho ph håüp theo hçnh thỉïc
Täúc âäü CPU/Täúc âäü mainboard
trong
CMOS.
IV. Ngàõt (Interrupt Request)
Nhỉ ta â biãút CPU lm viãûc våïi nhiãưu thiãút bë khạc nhau. Song tải mäüt
thåìi âiãøm thç CPU chè phủc vủ âỉåüc mäüt cäng viãûc nháút âënh no âọ. Do âọ, âãø
CPU cọ thãø kiãøm soạt v phủc vủ täút táút c cạc thiãút bë thç khi mäüt thiãút bë cọ u
cáưu xỉí l nọ s gi CPU ngỉìng cạc cäng viãûc khạc âãø phủc vủ cho mçnh, quạ
trçnh trãn gi l ngàõt. Khi lm viãûc, mäùi thiãút bë âỉåüc âàût trỉng båíi mäüt chè säú
ngàõt no âọ m thäi. Nhỉ váûy, ngàõt lm viãûc nhỉ thãú no v cọ bao nhiãu loải
ngàõt ?
Khi cọ u cáưu ngàõt thç CPU s lỉu giỉỵ cạc thäng säú ca chỉång trçnh
âang thỉûc hiãûn, sau âọ gi chỉång trçnh xỉí l ngàõt âãø thỉûc hiãûn âạp ỉïng. Âëa chè
ca chỉång trçnh xỉí l ngàõt âỉåüc chỉïa trong bng Vector ngàõt. Khi thỉûc hiãûn
xong ngàõt, CPU khäi phủc lải lãûnh ca chỉång trçnh âang thỉûc hiãûn dåí âãø tiãúp
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 12
tủc. Bäü xỉí l ngàõt pháưn cỉïng cọ thãø âỉåüc thỉûc hiãûn båíi mäüt chip âỉåüc gàõn trỉûc
tiãúp trãn mainboard hay trãn thiãút bë gi l chip xỉí l ngàõt.
Ngàõt cọ nhiãưu cạch phán loải nhỉ ngàõt cỉïng v ngàõt mãưm, ngàõt che âỉåüc
v khäng che âỉåüc, ngàõt trong v ngàõt ngoi v.v... Do khi âënh nghéa ngỉåìi ta
nhçn theo cạc gọc âäü khạc nhau. ÅÍ âáy ta chè âënh nghéa theo cạch ngàõt cỉïng v
ngàõt mãưm.
+ Ngàõt cỉïng l ngàõt âỉåüc tảo ra båíi cạc pháưn cỉïng nhỉ ngàõt bn phêm,
chüt v.v... Ngàõt cỉïng thỉåìng do mäüt chip xỉí l ngàõt ca thiãút bë tảo ra mäùi khi
cọ u cáưu phủc vủ.
+ Ngàõt mãưm l do chỉång trçnh tảo ra nhỉ cạc ngàõt âãø u cáưu dỉỵ liãûu,
ngàõt chia cho 0 v.v...
Ngoi ra, khi giao tiãúp våïi cạc thiãút bë ngoi, CPU cn quy âënh vng trao
âäøi dỉỵ liãûu cho thiãút bë gi l vng nhåï vo ra (I/O - Input/Output). Do âọ, mäùi
hãû thäúng cọ mäüt så âäư bäü nhåï cå bn vo ra (I/O Map). Så âäư ny cọ thãø do
ngỉåìi sỉí dủng khai bạo hồûc mạy tênh tỉû âäüng cáûp nháût. Sỉû kãút håüp giỉỵa ngàõt v
âëa chè bäü nhåï vo ra cho mäüt thiãút bë gi l cäøng ca thiãút bë âọ.
- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -
§.5. BÄÜ NHÅÏ TRONG (RAM & ROM)
I. Giåïi thiãûu vãư bäü nhåï trong
Xẹt trong giåïi hản bäü nhåï gàõn trãn mainboard thç âáy l bäü nhåï trỉûc tiãúp
lm viãûc våïi CPU. Nọ l nåi CPU láúy dỉỵ liãûu v chỉång trçnh âãø thỉûc hiãûn, âäưng
thåìi cng l nåi chỉïa dỉỵ liãûu âãø xút ra ngoi.
Âãø qun l bäü nhåï ny ngỉåìi ta täø chỉïc gäüp chụng lải thnh nhọm 8 bits
räưi cho nọ mäüt âëa chè âãø CPU truy cáûp âãún. Chênh âiãưu ny khi nọi âãún dung
lỉåüng bäü nhåï, ngỉåìi ta chè âãư cáûp âãún âån vë byte chỉï khäng phi bit nhỉ ta â
biãút. Bäü nhåï trong gäưm 2 loải l ROM v RAM.
1. ROM (Read Only Memory): Âáy l bäü nhåï m CPU chè cọ quưn âc
v thỉûc hiãûn chỉï khäng cọ quưn thay âäøi näüi dung vng nhåï. Loải ny chè âỉåüc
ghi mäüt láưn våïi thiãút bë ghi âàûc biãût. ROM thỉåìng âỉåüc sỉí dủng âãø ghi cạc
chỉång trçnh quan trng nhỉ chỉång trçnh khåíi âäüng, chỉång trçnh kiãøm tra thiãút
bë v.v... Tiãu biãøu trãn mainboard l ROM BIOS.
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 13
Hiãûn nay, trãn háưu hãút cạc thiãút bë âãưu cọ gàõn ROM âãø phủc vủ cạc
chỉång trçnh cáưn thiãút. ROM cọ nhiãưu loải våïi cäng nghãû khạc nhau nhỉ
EPROM, FROM, v.v...
2. RAM (Random Access Memory): Âáy l bäü nhåï chênh m CPU giao
tiãúp trong quạ trçnh xỉí l dỉỵ liãûu ca mçnh, båíi loải ny cho phẹp ghi v xọa dỉỵ
liãûu nhiãưu láưn giụp cho viãûc trao âäøi dỉỵ liãûu trong quạ trçnh xỉí l ca CPU thûn
låüi hån.
RAM âỉåüc täø chỉïc thnh cạc byte xãúp sạt nhau v âỉåüc âạnh âëa chè cho
tỉìng byte. Khi CPU ghi dỉỵ liãûu vo bäü nhåï, nọ s giỉỵ giạ trë ä nhåï âáưu v âäü di
ghi âỉåüc âãø khi truy cáûp CPU tçm âãún âëa chè âáưu ca mủc cáưn tçm v tỉì âọ âc
tiãúp cạc thäng tin cn lải.
Khi thỉûc hiãûn chỉång trçnh, CPU âc chỉång trçnh v ghi lãn bäü nhåï sau
âọ måïi tiãún hnh thỉûc hiãûn cạc lãûnh. Ngy nay, cạc chỉång trçnh cọ kêch thỉåïc ráút
låïn v u cáưu dỉỵ liãûu cng låïn. Do âọ, âãø mạy tênh thỉûc hiãûn nhanh chọng u
cáưu phi cọ bäü nhåï RAM låïn v täúc âäü truy cáûp RAM cao. Chênh vç thãú m cạc
hng sn xút mainboard v bäü nhåï khäng ngỉìng âỉa ra cạc dảng RAM cọ täúc âäü
cao v cọ kêch thỉåïc låïn.
II. Phán loải RAM
* Cọ nhiãưu cạch âãø phán loải RAM. Nãúu phán loải theo khe càõm trãn
mainboard thç RAM cọ cạc loải nhỉ sau:
- SIMM (Single Inline Module Memory): âáy l loải RAM giao tiãúp 72 chán
âỉåüc sỉí dủng nhiãưu åí cạc mainboard c, dung lỉåüng mäùi thanh cọ thãø l: 4MB,
8MB, 16MB, 32MB v.v...
- DIMM (Dual Inline Module Memory): L chøn thanh RAM 168 chán cọ
màût åí cạc mainboard måïi, cạc thanh ny cọ kêch thỉåïc 8 MB tråí lãn v âỉåüc càõm
vo khe DIMM trãn mainboard.
- SIPRAM (Single Inline Pin Random Access Memory) v DIPRAM (Dual
Inline Pin Random Access Memory): Âáy l 2 loải RAM thỉåìng âỉåüc càõm sàơn
trãn mainboard v thỉåìng cọ dung lỉåüng nh tênh theo Kb. Cạc mainboard måïi
hiãûn nay khäng cn tháúy cạc loải ny.
- Cache: (Bäü nhåï khay) l bäü nhåï cọ täúc âäü cỉûc nhanh, lm viãûc trung gian
giỉỵa bäü nhåï v CPU nhàòm âãø tàng täúc âäü truy cáûp dỉỵ liãûu ca CPU trong quạ
trçnh xỉí l. Cache thỉåìng âỉåüc phán biãût theo 2 loải l Cache näüi (Internal
Cache) âỉåüc têch håüp trãn CPU v Cache ngoải (xternal Cache) âỉåüc gàõn trãn
mainboard hay trãn cạc thiãút bë.
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 14
Trãn cạc mainboard måïi hiãûn nay háưu hãút häù tråü c DIMM láùn SIMM ráút
thûn tiãûn cho quạ trçnh náng cáúp RAM.
* Nãúu phán loải theo cäng nghãû thç RAM cọ cạc loải nhỉ sau:
+ SRAM (Static Random Access Memory): Cn âỉåüc gi l RAM ténh,
loải ny cọ täúc âäü cao nhỉng âäü linh hoảt kẹm, ngy nay êt âỉåüc dng riãng r.
+ DRAM (Dynamic Random Access Memory): Cn gi l RAM âäüng,
loải ny lm viãûc linh âäüng hån nhỉng âäü äøn âënh khäng cao.
+ SDRAM (Static Dynamic Random Access Memory): L loải kãút håüp
cäng nghãû ca hai loải trãn v âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay âãø chãú tảo cạc
thanh DIMM, SIMM .
+ EDORAM (Extended Data Out Dynamic Random Access Memory):
Biãøu thë cho viãûc sỉí dủng bàng thäng måí räüng dỉỵ liãûu, do váûy loải ny cọ täúc âäü
nhanh hån 25 % so våïi cạc loải tỉång âỉång cng chøn.
Ngoi ra, cn cọ cạc loải RAM khạc nhỉ Cache (Bäü nhåï khay) cọ täúc âäü ráút
cao, lm nhiãûm vủ trung gian ca bäü nhåï v CPU âãø tàng täúc âäü xỉí l.
Khi càõm RAM nãn cáøn tháûn, båíi vç ngun nhán mạy khäng khåíi âäüng do
RAM ráút hay gàûp trong thỉûc tãú. Ngoi ra, ty theo mỉïc âäü sỉí dủng cạc chỉång
trçnh cọ kêch thỉåïc låïn ca chụng ta m chn cáúu hçnh RAM cho ph håüp.
Ngy nay, âỉåüc sỉû häù tråü ca cạc chip DMA v cng âãø tàng täúc âäü ca cạc
thiãút bë ngoải vi, háưu hãút cạc Card thiãút bë âiãưu cọ gàõn ROM v RAM riãng trãn
nọ âãø tàng cạc tênh nàng lm viãûc, täúc âäü giao tiãúp.
III. Chip truy cáûp bäü nhåï trỉûc tiãúp (DMA - Direct Memory Access)
Ngy nay, kêch thỉåïc ca chỉång trçnh ngy cng låïn, säú lỉåüng xỉí l ca
CPU cng nhiãưu. Do âọ, nãúu chè âãø CPU âån phỉång thỉûc hiãûn táút c cạc cäng
viãûc tỉì âáưu âãún cúi thç s lm cháûm hãû thäúng âi ráút nhiãưu do phi chåì âãø truy
cáûp cho cạc thnh pháưn tỉì bãn ngoi vo bäü nhåï trong. Âãø khàõc phủc âiãưu ny
ngỉåìi ta âỉa ra chip truy cáûp bäü nhåï trỉûc tiãúp, cho phẹp trao âäøi dỉỵ liãûu giỉỵa bäü
nhåï trong våïi thiãút bë ngoi m khäng qua sỉû âiãưu khiãøn ca CPU. Cạc chip âọ
gi l chip DMA.
Cạc chip DMA âỉåüc gàõn trãn mainboard hay trãn cạc thiãút bë. Nọ thỉåìng
l cạc chip mang tãn 8237, 82C37 v.v...
- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 15
Đ.6. Bĩ NHẽ NGOAèI (FLOPPY, HARD DISK, CDROM)
Trong phỏửn trổồùc ta õaợ khaớo saùt xong bọỹ nhồù trong cuớa maùy tờnh vaỡ thỏỳy
õổồỹc chuùng coù ổu õióứm vóử tọỳc õọỹ rỏỳt lồùn vaỡ laỡm vióỷc trổỷc tióỳp vồùi CPU. Tuy
nhión, chuùng coù giồùi haỷn vóử dung lổồỹng cuợng nhổ giaù caớ cuớa noù cuợng khaù õừt.
Hồn nổợa, bọỹ nhồù RAM bở mỏỳt dổợ lióỷu khi bở ngừt õióỷn, coỡn ROM thỗ chố ghi õổồỹc
mọỹt lỏửn. óứ coù thóứ lổu giổợ dổợ lióỷu vaỡ di chuyóứn chuùng mọỹt caùch õọỹc lỏỷp, roợ raỡng,
ta phaới cỏửn mọỹt bọỹ nhồù khaùc coù khaớ nng lổu dổợ lióỷu khi khọng coù õióỷn vaỡ di
chuyóứn õổồỹc dóự daỡng hồn. Bọỹ nhồù õoù laỡ bọỹ nhồù ngoaỡi bao gọửm õộa móửm, õộa
cổùng, CDROM vaỡ mọỹt sọỳ ọứ õộa khaùc.
I. ộa móửm vaỡ ọứ õộa móửm
ộa móửm õổồỹc laỡm bũng nhổỷa, bón trong coù lồùp nhióựm tổỡ bũng chỏỳt deớo
duỡng õóứ lổu trổợ dổợ lióỷu. ộa móửm coù nhióửu loaỷi, coù kờch thổồùc vaỡ dung lổồỹng khaùc
nhau.
Vờ duỷ: Thổồỡng coù hai loaỷi: 5.1/4 inch: 360 KB, 720 KB, 1.2 MB v.v...
3.1/2 inch: 360KB, 720KB, 1.2MB, 1.44 MB v.v...
Hióỷn nay õa sọỳ duỡng loaỷi 3.1/2 inch 1.44MB.
Khi õộa móửm laỡm vióỷc, noù õổồỹc õỷt trong mọỹt ọứ õộa, ọứ õộa naỡy coù taùc duỷng
laỡm quay õộa vaỡ coù mọỹt õỏửu tổỡ seợ laỡm nhióựm tổỡ trón bóử mỷt õộa ổùng vồùi caùc bit
õổồỹc ghi vaỡo. ỉ õộa naỡy giao tióỳp vồùi mainboard qua mọỹt sồỹi caùp õổồỹc cừm vaỡo
khe cừm Floppy trón mainboard.
1. Tọứ chổùc vỏỷt lyù cuớa õộa móửm
óứ ọứ õộa móửm coù thóứ ghi dổợ lióỷu õổồỹc vaỡ coù thóứ õoỹc õổồỹc dổợ lióỷu ra tổỡ õộa
móửm, ngổồỡi ta phaới õởnh daỷng vaỡ õaùnh õởa chố vaỡo tổỡng õồn vở cuớa õộa móửm. Phỏửn
naỡy do hóỷ õióửu haỡnh õaớm nhióỷm. óứ coù thóứ õaùnh õởa chố cho õộa ngổồỡi ta chia cỏỳu
truùc vỏỷt lyù cuớa õộa móửm nhổ sau:
1
2
3
4
5
6
7
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
Sector
(cung)
Track
(voỡng)
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 16
Hỗnh 6.1. Mọ taớ cỏỳu truùc õộa móửm loaỷi 3.1/2 inch (1.44MB)
Mọ taớ õộa móửm loaỷi 3.1/2 inch (1.44MB):
Track: Track laỡ caùc õổồỡng troỡn õọửng tỏm, õổồỹc chia laỡm 80 õổồỡng õổồỹc
õaùnh sọỳ tổỡ ngoaỡi vaỡo trong, track ngoaỡi cuỡng mang sọỳ 0.
Sector: Laỡ õồn vở quaớn lyù nhoớ nhỏỳt trón õộa 1 Sector = 512 bytes cho moỹi
loaỷi õộa. Mọỹt track õổồỹc chia laỡm nhióửu Sector.
Cluster: ồn vở naỡy õổồỹc tờnh theo Sector, 1 Cluster = 1,2,4,8,16,... Sector.
ỏy laỡ õồn vở truy xuỏỳt thọng tin trón õộa, thổồỡng thỗ õộa móửm 1Cluster = 1sector.
Head: Vỗ õộa móửm coù khaớ nng laỡm vióỷc trón 2 mỷt nón noù coù 2 õỏửu ổùng
vồùi 2 mỷt õoù. óứ phỏn bióỷt hai õỏửu tổỡ trón ngổồỡi ta õổa ra caùc giaù trở 0 vaỡ 1 ổùng
vồùi 2 õỏửu tổỡ.
Nhổ vỏỷy, ta õaợ thỏỳy tỏỳt caớ caùc õióứm trón õộa móửm õóửu coù thóứ chố õởnh bũng
tọứ hồỹp caùc giaù trở (Head, Track, Sector) hay (Head, Track, Cluster). Tuy vỏỷy, trón
õỏy chố laỡ caùch tọứ chổùc vỏỷt lyù, rỏỳt khoù cho quaù trỗnh laỡm vióỷc cuớa maùy tờnh. Do
õoù, ngổồỡi ta õổa ra caùch õaùnh õởa chố cho caùc õồn vở lổu trổợ trón õộa theo logic
chờnh xaùc vaỡ õồn giaớn hồn.
2. Tọứ chổùc logic cuớa õộa móửm
óứ quaớn lyù caùc thọng tin trón õộa móửm ngổồỡi ta tọứ chổùc cỏỳu truùc logic cuớa
noù nhổ sau:
Boot Sector Hidden FAT1 FAT2 Root Directory 004 005
Boot Sector: Laỡ Sector õỏửu tión cuớa õộa móửm chổùa caùc thọng tin vóử õộa
móửm õoù vaỡ caùc õoaỷn chổồng trỗnh õióửu khióứn khồới õọỹng (Bootrap) nóỳu õoù laỡ õộa
khồới õọỹng. Khi truy xuỏỳt maùy tờnh õoỹc caùc thọng sọỳ naỡy õóứ xaùc õởnh cỏỳu truùc cuớa
õộa, tổỡ õoù xaùc õởnh vở trờ thọng tin truy xuỏỳt. Nóỳu laỡ õộa khồới õọỹng thỗ chổồng
trỗnh khồới õọỹng seợ õổồỹc thổỷc hióỷn õóứ tỗm ra caùc file khồới õọỹng trón õộa.
Baớng FAT (File Allocation Table)
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 17
Bng FAT l cäng củ lỉu giỉỵ cạc thäng tin liãn quan âãún Cluster trãn âéa.
Mäùi âiãøm vo ca bng FAT l ỉïng våïi mäüt giạ trë ca täø håüp (Head, Track,
Cluster). Ton bäü bng FAT l ạnh xả ca ton bäü cạc âån vë trãn âéa. Cạc âiãøm
vo ny âỉåüc âạnh âëa chè tưn tỉû. Cạc âiãøm vo trãn FAT ca cạc Cluster träúng
trãn âéa thç mang giạ trë 000, cạc Cluster â ghi dỉỵ liãûu s âỉåüc âạnh dáúu bàòng giạ
trë ca Cluster tiãúp theo trong chùi, nãúu l Cluster cúi cng s mang giạ trë fff.
Khi ghi mäüt file, HÂH s láưn trãn bng FAT tçm Cluster träúng v ghi dỉỵ
liãûu vo Cluster âọ trãn âéa, âäưng thåìi gạn giạ trë cho Cluster âọ chè âãún âëa chè
ca cạc Cluster tiãúp theo hồûc mang giạ trë kãút thục fff. Trong giai âoản ny,
HÂH cng ghi âëa chè ca Cluster âáưu tiãn ca chùi vo bng thỉ mủc.
Khi âc dỉỵ liãûu tỉì mäüt file, HÂH s tçm âãún Cluster âáưu tiãn âãø âc dỉỵ
liãûu. Sau âọ, âc dáưn âãún cạc Cluster tiãúp theo cho âãún Cluster mang giạ trë fff.
Sau âáy l âoản trêch ca mäüt âoản FAT:
003 004 005 006 007 008 009
004 005 009 5f7 000 000 fff
Cạc Cluster 003, 004, 005, 009: cng mäüt file v Cluster 009 l Cluster
kãút thục. Cluster 006 thüc mäüt file khạc, Cluster 007, 008 l cạc Cluster cn
träúng.
Nhỉ váûy, bng FAT ráút quan trng âäúi våïi âéa, nọ quút âënh viãûc truy
xút thäng tin trãn âéa v âỉåüc sỉí dủng thỉåìng xun nãn ráút dãù bë läùi. Do âọ,
trãn âéa ngỉåìi ta phi lỉu trỉỵ dỉû phng bng FAT thnh 2 bng l FAT1 v
FAT2. Trong âọ FAT1 âỉåüc sỉí dủng v FAT2 dỉû trỉỵ, khi FAT1 bë läùi ta cọ thãø
thay FAT1 bàòng FAT2 âãø tiãúp tủc lm viãûc.
Root Directory: L bng chỉïa thäng tin vãư thỉ mủc, mäùi âiãøm vo ca
bng l nhỉỵng thäng tin vãư cạc File hay Thỉ mủc chỉïa trong thỉ mủc gäúc ca âéa.
Nhỉỵng thäng tin ny giụp cho viãûc âc dỉỵ liãûu trãn âéa. Cáúu trục ca bng cọ thãø
âỉåüc mä t nhỉ sau:
Tãn file hay
thỉ mủc
Cluster âáưu Ngy thnh
láûp
Ngy cáûp nháût
gáưn nháút
Âäü låïn táûp
tin, thỉ mủc
. . .
.
.
Tãn file hay
thỉ mủc
Cluster âáưu Ngy thnh
láûp
Ngy cáûp nháût
gáưn nháút
Âäü låïn táûp
tin, thỉ mủc
. . .
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 18
- Nãúu l File thç mủc Cluster âáưu s lỉu giỉỵ Cluster âáưu tiãn ca File, âỉåüc
ghi vo khi File âỉåüc ghi v âỉåüc sỉí dủng khi truy cáûp File. Nãúu l thỉ mủc con
thç tr âãún âëa chè âáưu ca bng thỉ mủc con cọ cáúu trục nhỉ bng thỉ mủc gäúc
trãn.
- Khi truy cáûp thỉ mủc thç thäng tin xút hiãûn trãn mn hçnh chênh l
thäng tin chỉïa trong bng thỉ mủc, do âọ ta tháúy dỉåìng nhỉ nhỉỵng thäng tin ny
xút hiãûn tỉïc thåìi.
Âãø âéa mãưm cọ thãø sỉí dủng âỉåüc ta phi âënh dảng nọ. Trong DOS, lãûnh
ny l
Format a:
. Nãúu mún âéa ny thnh âéa khåíi âäüng ta thãm thäng säú /s vo
lãûnh Format nhỉ sau Format a: /s âãø HÂH copy cạc file hãû thäúng vo âéa giụp nọ
tråí thnh âéa khåíi âäüng.
3. ÄØ âéa mãưm
Cọ thãø xem äø âéa mãưm gäưm mäüt motor quay âãø quay trn âéa, motor bỉåïc
v cạc âáưu tỉì âỉåüc dëch chuøn qua lải nhàòm xạc âënh vë trê cáưn truy cáûp trãn âéa.
Mäüt bng mảch âiãưu khiãøn âãø âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca cạc motor, cạc thnh
pháưn dáùn dỉỵ liãûu v mäüt säú thnh pháưn phủ tråü khạc.
Ngoi ra, âãø äø âéa mãưm lm viãûc âỉåüc våïi nhiãưu loải âéa cọ kêch thỉåïc
khạc nhau cáưn phi âỉåüc âiãưu khiãøn båíi pháưn mãưm gi l trçnh âiãưu khiãøn äø âéa
mãưm, pháưn ny thỉåìng âỉåüc chỉïa trong chỉång trçnh BIOS. Do âọ, khi cọ äø âéa
mãưm måïi m BIOS c (pháưn mãưm âiãưu khiãøn khäng ph håüp våïi äø âéa) thç cọ thãø
gáy ra läùi hồûc khäng sỉí dủng âỉåüc nãn phi náng cáúp BIOS cho ph håüp.
Hiãûn nay, âa säú cạc BIOS âãưu häù tråü 2 äø âéa mãưm cọ tãn l A v B. Khi
ci âàût, ta phi khai bạo trong CMOS thç måïi sỉí dủng âỉåüc.
II. ÄØ âéa cỉïng
Âéa cỉïng cng l mäüt loải âéa tỉì cọ cáúu trục v cạch lm viãûc giäúng nhỉ
âéa mãưm, nhỉng nọ gäưm nhiãưu lạ âäưng trủc xãúp lải v âỉåüc âàût trong mäüt v kim
loải kãút håüp våïi bäü âiãưu khiãøn thnh äø âéa cỉïng. Do mäùi lạ â cọ dung lỉåüng låïn
hån âéa mãưm v gäưm nhiãưu lạ nãn äø cỉïng cọ dung lỉåüng ráút låïn v cọ täúc âäü truy
cáûp ráút cao. Hiãûn nay cọ ráút nhiãưu loải âéa cỉïng cọ täúc âäü cao v dung lỉåüng hng
GB nhỉ Seagate, Quantum v.v...
1 Cạch täø chỉïc váût l ca âéa cỉïng
Nhỉ â giåïi thiãûu, âéa cỉïng ráút giäúng âéa mãưm. Do âọ, vãư cáúu tảo v täø
chỉïc ca nọ cng giäúng nhau gäưm Head, Track, Sector, Cluster, FAT. Tuy nhiãn,
chụng cnng cọ thãm mäüt säú khạc biãût nhỉ sau:
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 19
Do cọ cáúu trục nhiãưu lạ nãn säú âáưu tỉì ca äø âéa cỉïng cng nhiãưu hån so
våïi äø âéa mãưm v âỉåüc âạnh säú tỉì 0 cho låïp trãn cng v cỉï thãú tàng dáưn xúng
dỉåïi. Cng vç l do nhỉ trãn m trong äø âéa cỉïng cn cọ khại niãûm Cylinder l
hçnh tru,û táûp håüp cạc Track cọ cng chè säú.
2. Cạch täø chỉïc logic äø âéa cỉïng
Do dung lỉåüng âéa cỉïng låïn nãn âãø ngun äø âéa nhỉ váûy s gáy khọ khàn
cho viãûc täø chỉïc cng nhỉ tçm kiãúm thäng tin trãn âéa. Âãø khàõc phủc tçnh trảng
trãn, ngỉåìi ta cho phẹp chia äø âéa cỉïng thnh nhiãưu pháưn cọ kêch thỉåïc nh hån.
Mäùi pháưn ny hoảt âäüng tỉång tỉû nhỉ mäüt äø âéa cỉïng riãng biãût gi l Partition.
Âãø qun l cạc Partition ny, ngỉåìi ta dng bng Master Boot Record âãø lỉu giỉỵ
cạc thäng tin ny, ton bäü cáúu trục logic ca âéa cỉïng nhỉ sau:
Master Boot Record
Boot Sector Hidden FAT1 FAT2 Root Directory
.
.
Boot Sector Hidden FAT1 FAT2 Root
Directory
a. Master Boot Record
Master Boot Record l Sector âáưu tiãn ca äø âéa cỉïng, nọ chỉïa cạc thäng
tin vãư cạc Partition nhỉ säú thỉï tỉû, tãn äø âéa logic, trảng thại, kêch thỉåïc ca
Partition v.v... gi l cạc âiãøm vo. Mäùi Master Boot Record cọ thãø qun l 4
âiãøm vo, mäùi âiãøm vo cọ kêch thỉåïc 16 bytes, nhỉ váûy cáưn 64 bytes âãø lỉu giỉỵ
cạc âiãøm vo ny gi l bng Partition. Khäng gian cn lải ca Sector ny âỉåüc
lỉu trỉỵ chỉång trçnh Bootrap ca âéa khåíi âäüng.
Nhỉ trãn, ta tháúy mäùi Master Boot Record chè chỉïa 4 âiãøm vo, nhỉ váûy
mäùi âéa cỉïng chè phán täúi âa thnh 4 pháưn. Âãø khàõc phủc âiãưu ny, ngỉåìi ta láúy
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 20
Sector âáưu tiãn ca Partition thỉï 4 âãø qun l cạc pháưn chia tiãúp theo nhỉ l mäüt
Master Boot Record thỉûc thủ gi l Master Boot Record phủ, cỉï nhỉ thãú m ta
cọ thãø chia âéa cỉïng thnh nhiãưu pháưn khạc nhau.
Master Boot Record âỉåüc tảo ra båíi chỉång trçnh Fdisk ca DOS, do âo,ï
ta cọ thãø khäi phủc lải nọ bàòng lãûnh ny khi nọ bë hng våïi tham säú
mbr,
tỉïc l
lãûnh Fdisk /mbr.
b. Partition (Phán khu):
L pháưn âỉåüc chia båíi äø âéa cỉïng, nọ lm viãûc nhỉ mäüt äø âéa biãût láûp v cọ
cáúu trục giäúng hãût nhỉ äø âéa mãưm. Thäng tin vãư Partition
âỉåüc lỉu giỉỵ trong bng
Partition
trãn Master Boot Record.
Âäúi våïi cạc hãû âiãưu hnh DOS v Windows chè cho phẹp khåíi âäüng åí
Partition âáưu tiãn. Ngoi ra, cn cọ mäüt säú hãû âiãưu hnh cho phẹp khåíi âäüng tỉì
cạc Partition khạc.
Âãø phán âéa cỉïng thnh cạc Partition, ta dng lãûnh Fdisk ca DOS, theo
di cạc trçnh âån ca tiãûn êch ny âãø chia âéa cỉïng v tảo Partition khåíi âäüng.
c. Bng FAT:
Vãư cå bn, bng FAT äø cỉïng giäúng hãût nhỉ viãûc täø chỉïc trãn âéa mãưm,
song chụng chè khạc nhau vãư kêch thỉåïc.
Âäúi våïi âéa mãưm, do kêch thỉåïc âéa hản chãú nãn chè cáưn dng 12 bits âãø
âạnh âëa chè l â, thỉåìng âỉåüc gi l FAT 12. (12 bits âạnh âỉåüc 2
12
âëa chè
âiãøm vo ca FAT, nãúu dng 1 Cluster = 1 Sector ta s âạnh âëa chè cho âéa cọ
dung lỉåüng: 2
12
.512 = 2
21
=2 MB låïn hån cạc loải âéa mãưm hiãûn nay).
Song âäúi våïi âéa cỉïng cọ dung lỉåüng låïn, nãúu dng FAT 12 âãø qun l
ton bäü âéa cỉïng ta phi tàng chè säú Cluster lãn ráút nhiãưu gáy lng phê âéa. (Vê dủ
äø 500MB dng FAT 12 thç lục âọ 1Cluster = 250 Sector (1.024.000/4096) = 125
KB. Song mäùi láưn ghi dng mäüt Cluster nãn nãúu ghi mäüt file cọ kêch thỉåïc 100
byte cng phi sỉí dủng 125 KB tháût l lng phê).
Âãø khàõc phủc tçnh trảng trãn ngỉåìi ta â âỉa ra cạc bng FAT16 (2
16
âiãøm
vo) v FAT32 (2
32
âiãøm vo) âãø qun l cho âéa cỉïng. Våïi täúc âäü tàng dung
lỉåüng ca âéa cỉïng nhỉ hiãûn nay trong tỉång lai chàõc chàõn s cọ FAT 64 v hån
nỉỵa. Tuy nhiãn, våïi mäüt äø âéa nh m ta dng bng FAT låïn s gáy lng phê
khäng gian chỉïa bng FAT v nh hỉåíng âãún täúc âäü truy tçm.
d. Làõp rạp v khai bạo sỉí dủng âéa cỉïng:
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 21
Hiãûn nay, âa säú âéa cỉïng âỉåüc thiãút kãú theo 2 chøn IDE (Intergrated
Drive Electronics) v SCSI (Small Computer System Interface). Song IDE âỉåüc
sỉí dủng räüng ri hån.
Cạc loải âéa IDE giao tiãúp våïi hãû thäúng thäng qua Bus càõm vo hai khe
càõm IDE1 v IDE2 trãn Mainboard. Mäùi khe càõm cho dng chung hai thiãút bë
lm viãûc theo chãú âäü khạch ch. Nhỉ váûy, trãn ton bäü mạy tênh sỉí dủng äø âéa
IDE cọ thãø sỉí dủng 4 äø âéa nhỉ sau:
1: Primary Master.
2: Primary Slave
3: Secondary Master.
4: Secondary Slave.
Âãø thiãút láûp chãú âäü Master, Slave cho äø âéa cỉïng ta càõm lải Jump thiãút láûp,
thỉåìng âỉåüc chè dáùn trỉûc tiãúp trãn âéa cỉïng hồûc Catalogue âi cng. Tuy nhiãn,
mäüt säú loải âéa cỉïng tỉû âäüng nháûn Master khi càõm cng våïi cạc äø âéa khạc.
Sau khi thiãút láûp xong pháưn cỉïng, ta phi khai bạo sỉí dủng âéa cỉïng trong
mủc Standard ca CMOS v kiãøm tra bàòng mủc Auto Detect Hard Disk âãø xem
âéa cỉïng cọ âỉåüc nháûn diãûn hay khäng.
Âäúi våïi loải âéa giao diãûn SCSI thç cáưn phi cọ Card giao diãûn SCSI âãø
âiãưu khiãøn âéa ny. Card ny âỉåüc càõm vo bus PCI hay ISA ca Mainboard. Cạc
loải âéa ny cho phẹp sỉí dủng täúi âa 7 thiãút bë v khäng qua kiãøm tra ca CMOS.
3. Âënh dảng äø âéa cỉïng:
Âãø äø âéa cỉïng cọ thãø lm viãûc âỉåüc ta cáưn phi âënh dảng nọ âãø tảo ra cáúu
trục logic. Ton bäü quạ trçnh âënh dảng cọ thãø chia thnh cạc bỉåïc nhỉ sau:
* Âënh dảng cáúp tháúp: Âáy l phỉång ạn âënh dảng vãư cạc màût váût l cho äø
âéa cỉïng nhỉ Track, Cluster, Cylinder, hãû säú âan xen. Chỉång trçnh ny kiãøm tra
âãún tỉìng Sector ca âéa cỉïng v âạnh dáúu b qua cạc Sector hng v âỉa cạc giạ
trë thäng tin vãư cng mäüt dảng 0,1. Do âọ, âáy cng l chỉång trçnh cáưn âãø loải
táûn gäúc dỉỵ liãûu trãn âéa cỉïng cng nhỉ sỉía cạc läùi
Bad Sector
ca âéa cỉïng. Cạc
Mainboard hiãûn nay âa säú cọ häù tråü chỉång trçnh ny trong BIOS qua mủc
Hard
disk Level Low Format.
* Phán chia âéa: Phán chia âéa cỉïng thnh nhiãưu thnh pháưn
(Partition)
âãø
tảo cạc äø âéa logic nhỉ â trçnh by åí trãn. Chỉïc nàng ny do chỉång trçnh Fdisk
ca hãû âiãưu hnh âm nhiãûm, chỉång trçnh tảo ra cạc Partition, xạc âënh Partition
cho phẹp khåíi âäüng v tảo ra Master Boot Record chỉïa bng cạc thäng säú vãư
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 22
Partition. Ngoi ra, chỉång trçnh cng cho phẹp xem, sỉía v xọa cạc Partition
â
cọ.
* Âënh dảng cáúp cao: Âáy l pháưn xạc âënh cạc thäng säú logic, cáúu hçnh
cạc Partition â âỉåüc chia âãø nọ lm viãûc nhỉ mäüt äø âéa thỉûc thủ. Pháưn ny do
chỉång trçnh Format ca hãû âiãưu hnh âm nhiãûm, nhàòm tảo ra Boot Sector,
FAT, Root Directory v.v...
Khi mún tảo ra âéa khåíi âäüng ta dng lãûnh sau âäúi våïi cạc Partition â
âỉåüc thiãút kãú khåíi âäüng trong pháưn phán âéa åí trãn:
Format Tãn äø âéa logic : / s.
Âäúi våïi cạc Partition khäng cáưn khåíi âäüng ta dng lãûnh sau âãø tảo mäüt äø
âéa lỉu dỉỵ liãûu bçnh thỉåìng:
Format Tãn äø âéa logic.
Kãút thục cạc quạ trçnh ny ta â kãút thục quạ trçnh âënh dảng âéa cỉïng v
cọ thãø sỉí dủng bçnh thỉåìng.
III. Quạ trçnh khåíi âäüng mạy tênh trong DOS
Âáy l quạ trçnh diãùn biãún tỉì khi báût mạy cho âãún khi xút hiãûn dáúu nhàõc
ca hãû âiãưu hnh. Quạ trçnh ny ráút quan trng trong viãûc xạc âënh sỉû cäú ca mạy
vi tênh. Ton bäü quạ trçnh âỉåüc t nhỉ sau:
- Khi báût mạy nãúu ngưn âiãûn hoảt âäüng täút thç chỉång trçnh POST
(Power On Seft Test) trong ROM BIOS s chảy tỉû âäüng âãø kiãøm tra
cạc thiãút bë cå bn nhỉ CPU, RAM, Mainboard, Card mn hçnh. Nãúu
cạc thiãút bë trãn hoảt âäüng täút thç s nháûn âỉåüc mäüt tiãún Bip ca RAM
v hãû thäúng tiãúp tủc lm viãûc. Nãúu cọ thiãút bë läùi s cọ mäüt dng tiãúng
Bip thoạt ra hồûc hãû thäúng khäng thỉûc hiãûn gç c.
- Chỉång trçnh POST tiãúp tủc kiãøm tra cạc thiãút bë âỉåüc càõm vo mạy
tênh v khai bạo sỉí dủng trong CMOS, nãúu cọ thiãút bë no âọ bë läùi thç
xút hiãûn thäng bạo läùi, cn khäng thç chuøn qua bỉåïc sau.
-
Kiãøm tra cạc thäng säú cáúu hçnh trong CMOS âãø häù tråü cạc thäng säú
Plug and Play ca BIOS cho thiãút bë, âäưng thåìi cng âỉa ln bng
Vector ngàõt lãn vng nhåï cå bn v xạc âënh thiãút bë khåíi âäüng âãø
chuøn âiãưu khiãøn âãún.
-
Thỉûc hiãûn chỉång trçnh Bootrap trãn Boot Sector ca âéa khåíi âäüng âãø
tçm ra hai file khåíi âäüng chênh l IO.SYS v MSDOS.SYS âãø chuøn
âiãưu khiãøn âãún âọ. Hai tãûp IO.SYS v MSDOS.SYS âỉåüc âënh vë tải
hai vë trê â xạc âënh trỉåïc nãn ta khäng cọ quưn thay âäøi nọ. Nãúu nọ
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 23
bë thay âäøi hồûc bë läùi thç âéa âọ khäng khåíi âäüng âỉåüc nỉỵa v thäng
bạo läùi
Non System Disk.
- Kiãøm tra
Command.com
âãø thỉûc hiãûn, nãúu file ny bë läùi s thäng bạo
Command.com not Interpret.
Nãúu bçnh thỉåìng thç hãû thäúng s âc
Command.com
lãn RAM räưi thỉûc hiãûn cạc lãûnh trong
Config.sys
v
Autoexec.bat
, cúi cng l dáúu nhàõc ca hãû âiãưu hnh.
Dỉûa vo cạc thäng bạo läùi v cạc diãùn biãún xy ra âãø xạc âënh cạc thnh
pháưn gáy läùi v tçm cạch khàõc phủc.
IV. CDROM (Compact Disk Read Only Memory)
Khạc våïi 2 loải âéa trỉåïc hoảt âäüng bàòng phỉång thỉïc nhiãùm tỉì, CDROM
hoảt âäüng bàòng phỉång phạp quang hc. Nọ âỉåüc chãú tảo bàòng váût liãûu cỉïng cọ
trạng cháút phn quang trãn bãư màût.
Khi ghi âéa CD, ngỉåìi ta sỉí dủng tia lazer âãø chiãúu lãn bãư màût ca âéa tảo
ra vng dỉỵ liãûu ỉïng våïi cạc giạ trë ca bit 0 v 1. Do âọ, âéa CDROM chè ghi
âỉåüc 1 láưn. Khi âc äø âéa CDROM chiãúu tia sạng xúng bãư màût phn quang v
thu tia phn xả, càn cỉï vo cỉåìng âäü tia phn xả ngỉåìi ta suy ra âọ l bit 0 hay
bit 1.
Cạch täø chỉïc vãư cáúu trục váût l v logic ca âéa CDROM tỉång tỉû nhỉ trãn
âéa mãưm nãn åí âáy ta khäng nhàõc lải.
CDROM cọ dung lỉåüng ráút låïn (khong 650MB), cọ thãø di chuøn dãù
dng v giạ tỉång âäúi r, ráút thûn tiãûn cho viãûc lỉu giỉỵ cạc chỉång trçnh ngưn
cọ kêch thỉåïc låïn, phim nh, v.v... nãn hiãûn nay nọ âỉåüc dng ráút räüng ri.
Âãø cọ thãø âc âỉåüc äø CDROM cáưn cọ mäüt äø âéa CDROM âỉåüc ci âàût
âụng vo mạy tênh. ÄØ âéa CDROM hiãûn nay cọ ráút nhiãưu loải cọ täúc âäü khạc
nhau nhỉ 4x, 8x, 16x, 24x, 32x, 64x v.v...(1x=150 kbyte/s). ÄØ CDROM hiãûn nay
âỉåüc thiãút kãú theo tiãu chøn SCSI nhỉng nọ cọ bng mảch chuøn theo chøn
IDE nãn thỉåìng âỉåüc càõm vo khe càõm IDE trãn Mainboard hồûc gàõn âi km våïi
âéa cỉïng.
* Ci âàût trçnh âiãưu khiãøn cho äø âéa CDROM
- Trong Windows 95 vãư sau, chãú âäü Plus and Play tỉû âäüng nháûn v thiãút
láûp trçnh âiãưu khiãøn cho CDROM do âọ chụng ta khäng cáưn ci âàût. Song chụng
ta cng cọ thãø ci âàût lải chụng.
- Trong DOS, ta nháút thiãút phi ci trçnh âiãưu khiãøn cho äø CDROM thç nọ
måïi lm viãûc âỉåüc. Cho chảy file Setup.exe trong âéa ci âàût äø âéa CDROM âãø
ci âàût trçnh âiãưu khiãøn cho nọ. Khi chảy chỉång trçnh ny s tảo ra thỉ mủc
Giaùo trỗnh Baớo trỗ maùy tờnh vaỡ caỡi õỷt phỏửn móửm
& 24
CDPRO chổùa caùc file cỏỳu hỗnh vaỡ caùc file thọng tin vóử ọứ õộa, cheùp file
mscdex.exe vaỡo õộa khồới õọỹng õóứ họự trồỹ trỗnh õióửu khióứn mồớ rọỹng õọửng thồỡi sổớa
laỷi hai file Confỗg.sys vaỡ Autoexec.bat. Khồới õọỹng laỷi maùy tờnh õóứ cỏỷp nhỏỷt trỗnh
õióửu khióứn ọứ õộa, nóỳu khọng coù lọựi thỗ ta õaợ caỡi thaỡnh cọng ọứ õộa CDROM vaỡ coù
thóứ duỡng noù nhổ mọỹt ọứ õộa bỗnh thổồỡng chố õoỹc.
óứ ghi CDROM, ngổồỡi ta duỡng mọỹt ọứ ghi rióng vaỡ giaù caớ ọứ õộa naỡy tổồng
õọỳi cao nón ờt õổồỹc duỡng rọỹng raợi. Mọỹt sọỳ CDROM hióỷn nay õổồỹc ghi thóm caùc
file hóỷ thọỳng cho pheùp khồới õọỹng tổỡ ọứ õộa CDROM rỏỳt thuỏỷn tióỷn cho vióỷc baớo
quaớn hóỷ thọỳng saỷch.
Mọỹt chổùc nng thổồỡng õổồỹc sổớ duỷng nổợa cuớa CDROM laỡ nghe nhaỷc. Nóỳu
kóỳt hồỹp vồùi Card ỏm thanh vaỡ loa thỗ coù thóứ nghe nhaỷc, xem hỗnh tổỡ õộa Compact
Disk thọng qua mọỹt sọỳ chổồng trỗnh õióửu khióứn nhổ CD Player trong
Windowsv.v.....
1
óứ coù thóứ sổớ duỷng õổồỹc caùc phỏửn móửm coù ỏm thanh, ta cỏửn phaới coù Sound
Card (Card ỏm thanh). Sound Card coù taùc duỷng chuyóứn tờn hióỷu sọỳ (digital signal)
thaỡnh tờn hióỷu tổồng tổỷ
(analog)
phaùt ra loa. óứ Card ỏm thanh laỡm vióỷc õổồỹc, ta
cỏửn phaới caỡi õỷt trỗnh õióửu khióứn cho noù.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - -