Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Truong TH an phu de thi DA cuoi HKI cac mon lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.63 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 5. (Thời gian làm bài 45 phút). Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng 1. Số thập phân gồm 6 chục, 5 đơn vị, 7 phần nghìn viết là: A. 65,7. B. 65,07. C. 65,007. D. 6,507. C. 4,4. D. 28,16. C. 0,569. D. 0,0569. 2. 28 + 0,7 + 0,09 = …… A. 27,89. B. 28,79. 3. 5,69 x 0,01 = …… A. 569. B. 56,9. 4. Tỉ số phần trăm của hai số 22 và 40 là: A. 55%. B. 5,5%. C. 550%. D. 0,5%. 5. 608m2 = ............. ha. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60,8. B. 6,08. C. 0,608. D. 0,0608. 3. 6.Hỗn số 4 5 viết dưới dạng số thập phân là: A . 4,35. B . 4,53. C . 4,6. D . 4,06. II/ Phần tự luân: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 87,563 + 3,769. b). 93,165 – 37,26. ……………………. ………………….. ……………………. ………………….. ……………………. …………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) 4,32 x 1,3. d). 18,48 : 3,08. ……………………….. ……………………………. ………………………... ……………………………. ………………………... …………………………….. …………………………. …………………………….. Bài 2: Tìm x: x + 6,32 = 8,7 + 7,02. 4725 : x = 87,5. ………………………………... ………………………………... ………………………………... ………………………………... ………………………………... …………………………………. Bài 3:: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng . Người ta lấy 75% diện tích đất để trồng rau, còn lại là diện tích đào ao nuôi cá. Tính diện tích để đào ao nuôi cá? .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................……………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Bài 4: Tổng và thương của hai số đều bằng 0,25. Tìm hai số đó? .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1: Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng: 1/. C. 2/. B. 5/. D. 6/ C. 3/ D. 4/ A. Phần 2 : Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi bài điền đúng được 0,5đ a) 91,332 ;. b) 55,905 ;. c) 5,616 ;. d) 6. Bài 2 : (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 1 đ a) 9,4 a) 54 Bài 3 : (2 điểm) Giải Chiều dài miếng đất :. ( 0,5đ). 30 x 2 = 60 (m) Diện tích miếng đất: 60 x 30 = 1800 ( m2). ( 0,5đ). Diện tích trồng rau: 1800 x 75 : 100 = 1350 (m2). (0,5đ). Diện tích đào ao nuôi cá: 1800 – 1350 = 450 (m2) Đáp số :. ( 0,5đ) 450 m2. Không ghi đáp số trừ 0,5 đ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ toàn. bài Bài 4 : (1 điểm) Giải 25 100. . 1 4. 0,25 =. =. Tổng số phần bằng nhau: Số lớn: (0,25 : 5 x 4) = 0,2 Số bé:. 1 + 4 = 5 (phần) (0,5 đ). 0,25: 5 x 1 = 0,05 Đáp số : Số lớn: 0,2 Số bé: 0,05. ( 0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Học sinh có thể giải bằng cách khác. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Lịch sử - Địa lý - Lớp 5. (Thời gian làm bài 60 phút). Họ và tên:........................................................................................................... Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I. LỊCH SỬ: Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống . Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định? a.  Triều đình nhà Nguyễn. b. Dân chúng và nghĩa quân c. Ông tự phong Câu 2: Đánh dấu X vào  trước câu trả lời đúng. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào? a. Ngày 5/6/1911 b. Ngày 6/5/1911 c. Ngày 15/6/1911 Câu 3: Hãy chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn sau điền vào chỗ trống cho thích hợp: (a, không chịu làm nô lệ; b, hòa bình; c, cướp nước ta; d, nhân nhượng.) “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn…………………, chúng ta phải………………………. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm ……………………………………lần nữa. Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định………………………………………! Câu 4. Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5 : Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích gì? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. ĐỊA LÍ: Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống . Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: a. Đà Nẵng c. Thành Phố Hồ Chí Minh. b. Hà nội d. Hải Phòng. Câu 2: Đánh dấu X vào  trước câu trả lời đúng. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá ở nước ta là: a. Đường ô-tô b. Đường sắt c. Đường sông. d.. Đường biển. Câu 3: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng. A Dầu mỏ Sắt A-pa-tít Than. B Quảng Ninh Hà Tĩnh Lào Cai Biển đông. Câu 4: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………… Câu 5: Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lịch ở nước ta? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN BÀI KT : LS -ĐL A .PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) I. LỊCH SỬ: (5điểm) Câu 1,2(1 điểm): Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm. Câu. 1. 2. Ý đúng. B. A. Câu 3 (1 điểm) A B Dầu mỏ Quảng Ninh Sắt Hà Tĩnh A-pa-tít Lào Cai Than Biển đông Câu 4.(1,5 điểm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Trả lời: Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn: - Giặc đói - Giặc dốt - Giặc ngoại xâm Câu 5 : (1,5 điểm đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm) Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích là: - Giải phóng một phần biên giới Việt-Trung. - Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc. - Khai thông đường liên lạc Quốc tế. II. ĐỊA LÍ: (5điểm) Mỗi câu 1,2 trả lời đúng1 câu ghi 0,5 điểm, trả lời đúng câu 3 ghi 1 điểm Câu Ý đúng. 1 C. 2 A. 3 a-4; b-2; c-3; d-1. Câu 4: (1,5 điểm) Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông? Phần đất liền của nước ta giáp với những nước: Lào; Cam Pu Chia, Trung Quốc Diện tích lãnh thổ nước ta là 330 000 km2 Câu 2: (1,5 điểm) Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lịch ở nước ta. Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống... có các địa điểm được công nhận là di sản thế giới như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng, Cố đô Huế, phố cổ Hội An, khu di tích Mỹ Sơn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Khoa học - Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng trong các câu hỏi sau đây: a) Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì ? A. Ăn thức ăn chín. B. Uống nước đã đun sôi. C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. D. Tất cả các ý trên. b) Xi măng được làm từ những vật liệu nào ? A. Đất sét. C. Đất sét và đá vôi. B. Đất sét, đá vôi và một số chất khác. D. Đá vôi c) Đâu là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường? A. Làm từ đất sét C. Dễ vở B. Dễ hút ẩm D. Tất cả các ý trên d) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của cả đồng và nhôm? A. Dẻo C. Dẫn điện B. Có màu nâu đỏ D. Dễ bị gỉ e) Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét. C. Sốt xuất huyết B. Viêm gan A. . D. Viêm não. g) Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì? A. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. B. Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào. C. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng tiếp cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ. Câu 2. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: (A ) (B) Tơ tằm. Gạch ngói. Thép. Đá vôi. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tầu hoả.. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. Để sản xuất xi măng, tạc tượng. Câu 3. Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: Cao su thường được dùng để làm gì? Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. b. c. d. e. g. D. B. C. C. B. D. Câu 2: (2 điểm – Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm) Tơ tằm. Gạch ngói. Thép. Đá vôi. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tầu hoả.. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. Để sản xuất xi măng, tạc tượng. Câu 3: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm.: 1. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. 2. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. 3. Tránh để muỗi đốt (ngủ màn) Câu 4: (2 diểm) ( Mỗi ý đúng được một điểm) - Cao su thường được dùng để làm săm, lốp xe, làm chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình. - Khi sử dụng các đồ dùng bằng cao su cần: Tránh để ngoài mưa, ngoài nắng, không để hoá chất dính vào, không để ở nơi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Tiếng Việt - Lớp 5. (Thời gian làm bài 60 phút).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. 1.Chính tả (Nghe – viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài đoạn văn trong bài: Bu«n Chư Lênh đón cô giáo ( từ Căn nhà… khách quý), sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 144. Thời gian đọc - viết 15 phút.. 2.Gạch bỏ từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau: a) cha, mẹ, chú, di, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác,cậu, anh, chị cháu,, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ. b) giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân,, lớp trưởng, tổ trưởng, tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố. c) công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, thành viên, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, , bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên. d) Kinh, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ - mú, Giáy, Ba - na, Ê - đê, Gia - rai, Kơ - nia, Xơ - đăng, Tà - ôi, Chăm, Khơ - me, 3. Ghi các từ in đậm trong đoạn văn sau vào chỗ chấm thích hợp:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Không thấy Nguyên trả lời tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ơ khoé mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi! a) Động từ: ……………………………………………………………………………… b) Tính từ: ………………………………………………………………………………. c) Quan hệ từ: ………………………………………………………………………….. 4. Đặt câu có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị: a) Quan hệ tương phản ……………………………………………………………………………………………….. b) Quan hệ tăng tiến ……………………………………………………………………………………………….. 5. Chuyển những cặp câu sau thành một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ: a) Con người gần gũi với thiên nhiên. Họ sẽ biết sống hoà hợp với thiên nhiên hơn. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. b) Rừng không phải là tài nguyên vô hạn. Chúng ta phải biết khai thác rừng hợp lý. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 6. Tập làm văn: Hãy tả một người bạn mà em quý mến. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1. Chính tả: (3 điểm) Yêu cầu: + Viết đầy đủ nội dung đoạn bài chính tả. + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng đúng mẫu, đúng cỡ, đúng khoảng cách, trình bày sạch sẽ. + Mỗi lỗi trong bài viết( sai, sot, lẫn phụ âm đầu,vần, thanh… không viết đúng quy định trừ 0,2 điểm. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 0,5 điểm toàn bài. Các lỗi giống nhau chỉ bị trừ 1 lần. 2. (1 điểm) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm a) cô giáo b) tổ trưởng dân phố c) thành viên d) Kơ – nia 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi nhóm ghi 0,3 điểm Động từ: trả lời, nhì, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ Tính từ: xa, vời vợi, lớn Quan hệ từ: qua, ở, với 4.( 1 điểm) Đặt được một câu đúng ghi 0,5 điểm 5. ( 1 điểm) Chuyển được một câu dúng ghi 0,5 điểm 6. Tập làm văn (3 điểm) - Yêu cầu: + Viết được bài văn tả một người bạn đúng theo yêu cầu đề bài đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học. + Viết câu đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ hợp lí, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - Tùy vào mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 - 1,0 - 0,5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Tiếng Việt - Lớp 5. (Thời gian làm bài 60 phút). Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. 1.Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “C©y g¹o ngoµi bÕn s«ng” ( từ ®Çu đến bừng lên đẹp lạ kì ), SGK Tiếng Việt 5, tập 2, trang 168. (Thời gian đọc - viết 12 phút.). 2. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau thành từng loại: danh từ, động từ. tính từ, đại từ, quan hệ từ. Bọ ngựa đẻ xong, người thanh mảnh trở lại. Nó quanh quẩn bên cái trứng vài hôm. Cái trứng từ màu trắng chuyển sang xanh nhạt, rồi vàng sẫm, rồi nâu bóng, chắc nịch. Có lẽ tin rằng đã có thể yên tâm về lứa con sắp ra đời của mình, bọ ngựa mẹ bỏ đi. Tôi giận nó từ đấy, và thật bất công, tôi có ít nhiều ác cảm với cái trứng bọ ngựa. ( Vũ Tú Nam).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Danh từ: ……………………………………………………………………………. Động từ: …………………………………………………………………………… Tính từ: ………………………………………………………………………………. Đại từ: ………………………………………………………………………………… Quan hệ từ: …………………………………………………………………………… 3. Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ “ thanh bình”? Thanh thản, thanh tịnh, hoà bình, bình dị, thái bình, bình yên, bình thường. 4. Dùng cặp quan hệ từ thích hợp để chuyên mỗi cặp câu dưới đây thành 1 câu ghép: a) Ông nội tôi tuổi đã cao. Ông vẫn tích cực tham gia công tác ở phường xã. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Bạn Hoà là một người con ngoan. Bạn ấy là một học sinh giỏi. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 5. Viết một câu văn có sử dụng 3 dấu phẩy với 3 tác dụng sau: dấu phẩy thứ nhất tách trạng ngữ với chủ ngữ - vị ngữ, dấu phẩy thứ hai tách 2 vế câu, dấu phẩy thứ ba tách 2 bộ phận vị ngữ. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 6. Tập làm văn: Năm tháng trôi qua nhưng em không thể quên được cô giáo dạy em hồi lớp 1. Em hãy tả lại cô giáo ấy. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1. Chính tả: (3 điểm) Yêu cầu: + Viết đầy đủ nội dung đoạn bài chính tả. + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng đúng mẫu, đúng cỡ, đúng khoảng cách, trình bày sạch sẽ. + Mỗi lỗi trong bài viết ( sai, sót, lẫn phụ âm đầu,vần, thanh…) không viết đúng quy định trừ 0,2 điểm. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 0,5 điểm toàn bài. Các lỗi giống nhau chỉ bị trừ 1 lần. 2.(1 điểm) đúng mỗi ý cho 0,2 điểm Danh từ: bọ ngựa, hôm, lứa con Động từ: đẻ, quanh quẩn, ra đời, bỏ đi. Tính từ: thanh mảnh, trắng, xanh nhạt, vàng sẫm, nâu bóng, chắc nịch, bất công,. Đại từ: nó, tôi Quan hệ từ: của, và 3. (0,5 điểm) Tìm đúng mỗi từ ghi 0,2 điểm Từ đồng nghĩa với từ “thanh bình” là: hoà bình, thái bình, bình yên 4.( 0,5 điểm) Chuyển được một câu đúng ghi 0,25 điểm 5. ( 1 điểm) Đặt được câu đúng theo yêu cầu. 6. Tập làm văn (4 điểm) - Yêu cầu: + Viết được bài văn tả cô giáo dạy lớp 1 đúng theo yêu cầu đề bài đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học. + Viết câu đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ hợp lí, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - Tùy vào mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4,0 - 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 – 1,0 – 0,5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 5. (Thời gian làm bài 45 phút). Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) c). 60,1 < 59,99 189 > 18,9. 2 10. b). 6,25 =. d). 9,89 > 9,9. 5 + 100. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là: A. 135 %. B. 13,5 %. C. 67,5 %. D. 6,75 %. b) Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất? A. 1512g. B. 1 kg 5 hg. 1 D. 1 4 kg. C. 1,51 kg. c) Diện tích nền lớp học khoảng: A. 40 m2. B. 40 dm2. C. 40cm2. D. 40mm2. d) Đổi 3082 dm3 = ….. dm3 ….cm3, kết quả là: A. 30 m3 82dm3. B. 3m3 82 dm3. C. 30m3 820 dm3. D. 3m3 820 dm3. Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 2014 + 314,78 + 525,22. c). b) 28,75 – 10,5. ……………………………. …………………………. …………………………..... …………………………. ……………………………. ……………………….... ……………………………. …………………………. 15,62  8,4. d) 3,952 : 5,2. ………………………. …... ………………………. ……………………………. ……………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ……………………………. ………………………. ……………………………. …………………….... ………………………. ……. …………………….... Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 20,15 + 7,89 + 2,85. b). 8,4  201,5 + 1,6  201,5. ……………………………………. ….. ……………………………………. ……………………………………. …... ……………………………………. …………………………………………. …………………………………... Bài 5: Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô tải đi từ A đến B hết 2,5 giờ. Sau đó ô tô đi từ B trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 4 km/ giờ. Hỏi ô tô đi quãng đường từ B về A mất thời gian bao lâu? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............ 3 Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100m, đáy bé bằng 4 đáy lớn. Đáy lớn. dài hơn chiều cao 20m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 5 m2 thu hoạch được 3 kg thóc. Tính số tạ thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Bài 7: Tìm số tự nhiên abc, biết: abc + ab,c + a,bc = 205,35 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ……………………………………....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN Bài 1:(1 điểm) Mỗi bài điền đúng được 0,25đ Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng: a). C. b). D. c) A. d) B. Bài 3 : ( 2 điểm ) Mỗi bài điền đúng được 0,5đ a) 2854,00 ;. b) 18,25 ;. c) 131,208 ;. d) 0,76. Bài 4: (1 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 đ a) 30,89. b) 2015. Bài 5 : (2 điểm). Giải Vận tốc ô tô đi từ A đến B là :. ( 0,5đ). 90 : 2,5 = 36 ( km/giờ) Vận tốc ô tô đi từ B đến A là: 36 + 4 = 40 ( km/giờ). ( 0,5đ). Thời gian ô tô đi quãng đường từ B về A là: 90 : 40 = 2,25 ( giờ) hay 2 giờ15 phút Đáp số : 2 giờ15 phút. (0,5đ) ( 0,5d). Không ghi đáp số trừ 0,5 đ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ toàn bài Bài 6 : (2 điểm). Giải Đáy bé thửa ruộng hình thang là: 100 : 4  3 = 75 (m). ( 0,5d). Chiều cao thửa ruôgj hình thang là: 100 – 20 = 80 (m). ( 0,5d). Diện tích thửa ruộng là: ( 100 + 75)  80 : 2 = 7000 ( m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là: 7000 : 5  3 = 4200 (kg) Đổi 4200 kg = 42 tạ. ( 0,5d) ( 0,5d) ( 0,5d). Đáp số: 42 tạ thóc Bài 7: ( 1 điểm). Giải. Theo bài ra ta coi abc là 100 phần, ab,c là 10 phần thì a,bc là 1 phần như thế. ( 0,25d) Vậy tổng số phần bằng nhau là: 100 + 10 + 1 = 111 ( phần) Số abc là: 205,35 : 111  100 = 185. ( 0,25d) ( 0,25d).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đáp số: 185. ( 0,25d) Học sinh có thể giải bằng cách khác. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Khoa học - Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:...........................................................................................................Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( câu 1- 4) Câu1: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa gọi là gì? A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa. Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch? A. Nước đường. B. Nước muối. C. Nước bột sắn ( pha sống). D. Nước chanh. Câu 3: Thuỷ tinh có tính chất nào sau đây? A. Đàn hồi tốt. B. Trong suốt, dễ vỡ. C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. Dễ dát mỏng và dễ bị ăn mòn. Câu 4: Để đề phòng điện quá mạnh có thể gây nguy hiểm, người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì? A. Một cái đồng hồ đo điện. C. Một cái chuông điện. B. Một cái bóng đèn. D. Một cái cầu chì. Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ( ….) cho thích hợp: Bảo vệ ………………… không phải là việc riêng của một quốc gia nào, một tổ chức nào. Đó là nhiệm vụ chung của ……………………. trên thế giới. Mỗi chúng ta tuỳ lứa tuổi, công việc và nơi sống đều có thể góp phần bảo vệ ……………………. II. PHẦN TỰ LUẬN:. Câu 1: Bạn việt dùng dây điện để nối pin với bóng đèn nhưng đèn vẫn chưa sáng. Em hãy nêu các khả năng xẩy ra:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: Nêu các nguyên nhân làm cho môi trường đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Câu 3: Em cần làm gì để tránh lãng phí điện? ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: ( 1 điểm) Ghi đúng mỗi chỗ trống được 0,3 điểm. Bảo vệ môi trường không phải là việc riêng của một quốc gia nào, một tổ chức nào. Đó là nhiệm vụ chung của mọi người trên thế giới. Mỗi chúng ta tuỳ lứa tuổi, công việc và nơi sống đều có thể góp phần bảo vệ môi trường. II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm): Nêu đúng mỗi khả năng được 0,5 điểm Ghi đủ các ý sau: Pin không có điện Dây điện bị đứt Bóng đèn bị hỏng Nối không đúng cực. Câu 2: ( 3 điểm) Các nguyên nhân làm cho môi trường đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái: - Dân số tăng nhanh, nhu cầu chỗ ở, lương thực tăng, đất trồng bị thu hẹp. Vì vậy con người phải tìm cách tăng năng suất cây trồng, trong đó có biện pháp bón phân hoá học, sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ…. Những việc làm đó khiến cho môi trường đất bị ô nhiễm. ( 2 điểm) - Dân số tăng nhanh, các chất thải tăng, việc xử lí không hợp vệ sinh cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất. ( 1 điểm) Câu 3: ( 2 điểm) Nêu đúng mỗi ý được 1 điểm - Chỉ dùng khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt các thiết bị dùng điện. - Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là(ủi) quần áo, vì những việc này cần dùng nhiều năng lượng điện..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Môn: Lịch sử - Địa lý - Lớp 5. (Thời gian làm bài 60 phút). Họ và tên:........................................................................................................... Trường tiểu học Ân Phú. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I. LỊCH SỬ:. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Tướng Đờ Ca-xtơ-ri và Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ bị bắt sống, chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi ngày: A. 7-5-1954 B. 1-5-1954 C. 30-4-1975 D. 30-3-1954 b) Xe tăng quân dân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày: A. 30-4-1972 B. 30-4-1975 C. 30-4-1973 D. 30-4-1968 Câu 2: Chọn và điền các từ ngữ: ( Việt Nam, Mỹ, Pa - ri, hoà bình) vào chỗ chấm (......) cho phù hợp. Ngày 27-1-1973, tại ......................... đã diễn ra lễ kí Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại .......................... ở Việt Nam, Đế quốc ............ buộc phải rút quân khỏi .............................. Câu 3: Em hãy nối các sự kiện với các mốc thời gian cho phù hợp: Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. 1976. Tấn công vào sứ quán Mỹ tại Sài Gòn. 1958. Bầu cử Quốc hội đầu tiên chung cho cả nước. 1968. Câu 4: Quốc hội nước Việt Nam (khoá VI) đã có những quyết định quan trọng nào? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… II. ĐỊA LÝ. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì: A. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc. B. Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. C. Châu Á trải từ Tây sang Đông D. Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá đường Xích Đạo b) Địa hình châu Mĩ từ Tây sang Đông lần lượt là: A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc. B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên. C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên D. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên. Câu 2: Em hãy kể tên các thành phần dân cư châu Mĩ M : Người Anh – điêng; người lai … ...................................... ................................. .................................... Câu 3: Tìm và nêu các từ còn chưa đúng kiến thức về châu Á trong đoạn dưới đây: Châu Á có số dân trung bình thế giới. Đa số dân cư châu Á là người da trắng. Họ sống tập trung đông đúc tại các vùng ven biển. Từ ngữ sai. Sửa lại. ........................................................................ ............................................................................ ......................................................................... ............................................................................ ......................................................................... ............................................................................ Câu 4: Việt Nam có những nước láng giềng nào? Nêu một số hiểu biết của em về một nước láng giềng mà em biết? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI KT : LS -ĐL I. LỊCH SỬ: (5điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm): Điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. a. (A) b. ( B) Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm Thứ tự như sau: ( Pa-ri, hoà bình, Mĩ, Việt Nam) Câu 3: ( 1 điểm) Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. 1976. Tấn công vào sứ quán Mỹ tại Sài Gòn. 1958. Bầu cử Quốc hội đầu tiên chung cho cả nước. 1968. Câu 4.(2 điểm) (Sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,3 điểm) - Lấy tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng - Quốc ca là bài Tiến quân ca - Thủ đô là Hà Nội - Thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là thành phố Hò Chí Minh - Quyết định Quốc huy II. ĐỊA LÍ: (5điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) a. (D) b. (B) Câu 2: (1 điểm) Kể sai hoặc thiếu một nhóm người trừ 0,3 điểm Câu 3: ( 2 điểm) Từ ngữ sai. Sửa lại. .Trung bình. Đông nhất. Trắng Vùng ven biển. Vàng Vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4: (1,5 điểm) Kể tên được 3 nước láng giềng cho 1 điểm Nêu được hiểu biết cho 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×